40 quan hệ: Đạo Nguyên Hi Huyền, Cô Vân Hoài Trang, Công án, Chùa Sōji, Giác ngộ, Hành cước, Kinh Đô, Lâm Tế tông, Nam Tuyền Phổ Nguyện, Nga Sơn Thiều Thạc, Nhật Bản, Tào Động tông, Thiên Thai tông, Triệt Thông Nghĩa Giới, Triệu Châu Tòng Thẩm, Vô môn quan, Vô minh, Vô thường, Viên Nhĩ Biện Viên, 1198, 1202, 1207, 1219, 1228, 1231, 1268, 1275, 1280, 1285, 1288, 1291, 1294, 1297, 1298, 1299, 1303, 1309, 1322, 1325, 1365.
Đạo Nguyên Hi Huyền
Đạo Nguyên Hi Huyền, 1200-1253 - cũng được gọi là Vĩnh Bình Đạo Nguyên vì Sư có công khai sáng Tào Động tông (ja. sōtō) tại Nhật Bản và lập Vĩnh Bình tự một trong hai ngôi chùa chính của tông này.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Đạo Nguyên Hi Huyền · Xem thêm »
Cô Vân Hoài Trang
Cô Vân Hoài Trang (zh. 孤雲懷奘, ja. koun ejō), 1198-1280, là một vị Thiền sư Nhật Bản, Tổ thứ hai của tông Tào Động sau Đạo Nguyên Hi Huyền (zh. 道元希玄, ja. dōgen kigen).
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Cô Vân Hoài Trang · Xem thêm »
Công án
Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Công án · Xem thêm »
Chùa Sōji
Chùa Sōji (kanji: 總持寺, romaji: Sōji-ji) tại Yokohama là một trong hai Thiền viện chính của tông Tào Động tại Nhật Bản.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Chùa Sōji · Xem thêm »
Giác ngộ
Giác ngộ (zh. 覺悟, sa., pi. bodhi), danh từ được dịch nghĩa từ chữ bodhi (bồ-đề) của Phạn ngữ, chỉ trạng thái tỉnh thức, lúc con người bỗng nhiên trực nhận tính Không (sa. śūnyatā), bản thân nó là Không cũng như toàn thể vũ trụ cũng là Không.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Giác ngộ · Xem thêm »
Hành cước
Dụng ngữ Thiền.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Hành cước · Xem thêm »
Kinh Đô
Kinh Đô có thể chỉ.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Kinh Đô · Xem thêm »
Lâm Tế tông
Lâm Tế tông (zh. línjì-zōng/lin-chi tsung 臨濟宗, ja. rinzai-shū) là một dòng thiền được liệt vào Ngũ gia thất tông—tức là Thiền chính phái—được Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền sáng lập.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Lâm Tế tông · Xem thêm »
Nam Tuyền Phổ Nguyện
Nam Tuyền Phổ Nguyện (zh. nánquán pǔyuàn 南泉普願, ja. nansen fugan), 738-835, là Thiền sư Trung Quốc, một trong những môn đệ lừng danh của Mã Tổ Đạo Nhất và là thầy của một học trò không kém uy dũng là Triệu Châu Tòng Thẩm.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Nam Tuyền Phổ Nguyện · Xem thêm »
Nga Sơn Thiều Thạc
Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki), 1275-1365, là một vị Thiền sư Nhật Bản lỗi lạc thứ ba của tông Tào Động (ja. sōtō-shū) sau hai vị Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen) và Oánh Sơn Thiệu Cẩn (ja. keizan jōkin).
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Nga Sơn Thiều Thạc · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Nhật Bản · Xem thêm »
Tào Động tông
Tào Động tông (zh. cáo-dòng-zōng 曹洞宗, ja. sōtō-shū) là một tông phái Thiền quan trọng tại Trung Quốc được hai vị Thiền sư sáng lập, là Động Sơn Lương Giới (洞山良价) và đệ tử là Tào Sơn Bản Tịch (曹山本寂).
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Tào Động tông · Xem thêm »
Thiên Thai tông
Thiên Thai tông (zh. tiāntāi-zōng 天台宗, ja. tendai-shū) là một tông phái Phật giáo Trung Quốc do Trí Di (538-597) sáng lập.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Thiên Thai tông · Xem thêm »
Triệt Thông Nghĩa Giới
Triệt Thông Nghĩa Giới (zh. 徹通義介, ja. tettsū gikai), 1219-1309, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động (ja. sōtō-shū).
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Triệt Thông Nghĩa Giới · Xem thêm »
Triệu Châu Tòng Thẩm
Thiền Sư Triệu Châu Triệu Châu Tòng Thẩm (zh. zhàozhōu cóngshěn/ chao-chou ts'ung-shen 趙州從諗, ja. jōshū jūshin) 778-897 là một vị Thiền sư Trung Quốc, môn đệ thượng thủ của Nam Tuyền Phổ Nguyện.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Triệu Châu Tòng Thẩm · Xem thêm »
Vô môn quan
Vô môn quan (zh. wúmén-goān/ wu-men-kuan 無門關, ja. mumonkan), nghĩa là "ải không cửa vào", là tên của một tập công án do Thiền sư Vô Môn Huệ Khai biên soạn.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Vô môn quan · Xem thêm »
Vô minh
Vô minh (zh. 無明, sa. avidyā, pi. avijjā, bo. ma rig-pa མ་རིག་པ་) chỉ sự u mê, không hiểu Tứ diệu đế, Tam bảo (sa. triratna) và nguyên lý Nghiệp (sa. karma).
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Vô minh · Xem thêm »
Vô thường
Vô thường (無常; sa. anitya; pi. anicca) nghĩa là "không chắc chắn", "thay đổi", "không trường tồn".
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Vô thường · Xem thêm »
Viên Nhĩ Biện Viên
Viên Nhĩ Biện Viên (zh. 圓爾辨圓, ja. enni ben'en), 1202-1280, cũng được gọi là Thánh Nhất Quốc sư, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Lâm Tế, hệ phái Dương Kì.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và Viên Nhĩ Biện Viên · Xem thêm »
1198
Năm 1198 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1198 · Xem thêm »
1202
Năm 1202 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1202 · Xem thêm »
1207
Năm 1207 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1207 · Xem thêm »
1219
Năm 1219 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1219 · Xem thêm »
1228
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1228 · Xem thêm »
1231
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1231 · Xem thêm »
1268
Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1268 · Xem thêm »
1275
Năm 1275 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1275 · Xem thêm »
1280
Không có mô tả.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1280 · Xem thêm »
1285
Năm 1285 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1285 · Xem thêm »
1288
Năm 1288 là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm của lịch Julian.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1288 · Xem thêm »
1291
Năm 1291 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1291 · Xem thêm »
1294
Năm 1294 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1294 · Xem thêm »
1297
Năm 1297 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1297 · Xem thêm »
1298
Năm 1298 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1298 · Xem thêm »
1299
Năm 1299 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1299 · Xem thêm »
1303
Năm 1303 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1303 · Xem thêm »
1309
Năm 1309 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1309 · Xem thêm »
1322
Năm 1322 (Số La Mã: MCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1322 · Xem thêm »
1325
Năm 1325 (Số La Mã: MCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1325 · Xem thêm »
1365
Năm 1365 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Oánh Sơn Thiệu Cẩn và 1365 · Xem thêm »