Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Bentō

Mục lục Bentō

Một hộp bentō tại nhà hàng là một cách chuẩn bị hộp cơm truyền thống trong ẩm thực Nhật Bản.

32 quan hệ: , Chiến tranh thế giới thứ hai, Cơm, Ekiben, Flickr, Hanami, IBM, Lò vi ba, Lenovo, Nagano, Nhật Bản, Nori, Onigiri, Siêu thị, Sushi, Tàu hỏa, Tempura, Thập niên 1980, Thời kỳ Edo, Thời kỳ Kamakura, Thời kỳ Minh Trị, Thịt, Umeboshi, Xì dầu, 1 tháng 1, 1185, 1333, 1568, 1600, 1603, 1867, 1999.

Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

Mới!!: Bentō và Cá · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: Bentō và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Cơm

240px Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước.

Mới!!: Bentō và Cơm · Xem thêm »

Ekiben

Một phần ekiben Ekiben (駅弁当 hoặc 駅弁, bentō cho bến tàu) là biến thể của bentō bắt đầu xuất hiện từ thời Meiji (1868 đến 1912) để phục vụ những hành khách đi tàu hỏa.

Mới!!: Bentō và Ekiben · Xem thêm »

Flickr

Flickr là một trang mạng và bộ dịch vụ web chia sẻ hình ảnh, và một nền tảng cộng đồng trực tuyến, được xem như một kiểu mẫu sớm nhất cho ứng dụng Web 2.0.

Mới!!: Bentō và Flickr · Xem thêm »

Hanami

Các bữa tiệc Hanami ở Thành Himeji là một cách thưởng hoa truyền thống của người Nhật, "hoa" ở đây có nghĩa là hoa anh đào ("sakura") hoặc ít phổ biến hơn là hoa mơ ("ume").

Mới!!: Bentō và Hanami · Xem thêm »

IBM

IBM, viết tắt của International Business Machines, là một tập đoàn công nghệ máy tính đa quốc gia có trụ sở tại Armonk, New York, Mỹ.

Mới!!: Bentō và IBM · Xem thêm »

Lò vi ba

Một lò vi ba đang mở cửa. Lò vi ba (vi là "rất nhỏ", ba là "sóng", nên còn được gọi là lò vi sóng) là một thiết bị ứng dụng vi sóng để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn.

Mới!!: Bentō và Lò vi ba · Xem thêm »

Lenovo

Lenovo Group Ltd. là tập đoàn đa quốc gia về công nghệ máy tính có trụ sở chính ở Bắc Kinh, Trung Quốc và Morrisville, Bắc Carolina, Mỹ.

Mới!!: Bentō và Lenovo · Xem thêm »

Nagano

là một tỉnh của Nhật Bản, thuộc vùng Chūbu, trên đảo Honshū.

Mới!!: Bentō và Nagano · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Bentō và Nhật Bản · Xem thêm »

Nori

Lá nori dưới kính hiển vi, phóng to 200× là là tên tiếng Nhật của loại tảo biển ăn được thuộc giống tảo đỏ Pyropia, bao gồm P. yezoensis và P. tenera.

Mới!!: Bentō và Nori · Xem thêm »

Onigiri

Onigiri O-nigiri (お握り hay là 御握り; おにぎり), còn gọi là o-musubi (お結び; おむすび), nigirimeshi (握り飯; にぎりめし) là cơm nắm của người Nhật.

Mới!!: Bentō và Onigiri · Xem thêm »

Siêu thị

Siêu thị là dạng cửa hàng tự phục vụ, thường đặt ở các đô thị.

Mới!!: Bentō và Siêu thị · Xem thêm »

Sushi

temaki. Makizushi và inarizushi trong một siêu thị Nhật. là một món ăn Nhật Bản gồm cơm trộn giấm (shari) kết hợp với các nguyên liệu khác (neta).

Mới!!: Bentō và Sushi · Xem thêm »

Tàu hỏa

Tàu hỏa. Tàu hỏa hay xe lửa là một loại phương tiện giao thông, gồm đầu tàu và các toa nối lại.

Mới!!: Bentō và Tàu hỏa · Xem thêm »

Tempura

Một dĩa tempura tôm và rau http://ja.wikipedia.org/wiki/%E5%A4%A9%E4%B8%BC ''Tendon'' ''Tenzaru'' (Tempura & Soba) ''Tempura Udon'' Một quầy bán Tempura thời kỳ Edo Tempura là một món ẩm thực của Nhật Bản gồm các loại hải sản, rau, củ tẩm bột mì rán ngập trong dầu.

Mới!!: Bentō và Tempura · Xem thêm »

Thập niên 1980

Thập niên 1980 hay thập kỷ 1980 chỉ đến những năm từ 1980 đến 1989, kể cả hai năm đó.

Mới!!: Bentō và Thập niên 1980 · Xem thêm »

Thời kỳ Edo

, còn gọi là thời kỳ Tokugawa (徳川時代 Tokugawa-jidai, "Đức Xuyên thời đại’’), là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản từ năm 1603 đến năm 1868.

Mới!!: Bentō và Thời kỳ Edo · Xem thêm »

Thời kỳ Kamakura

là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura, chính thức thiết lập năm vào 1192 bởi shogun Kamakura đầu tiên Minamoto no Yoritomo.

Mới!!: Bentō và Thời kỳ Kamakura · Xem thêm »

Thời kỳ Minh Trị

, hay Thời đại Minh Trị, là thời kỳ 45 năm dưới triều Thiên hoàng Minh Trị, theo lịch Gregory, từ 23 tháng 10 năm 1868 (tức 8 tháng 9 âm lịch năm Mậu Thìn) đến 30 tháng 7 năm 1912.

Mới!!: Bentō và Thời kỳ Minh Trị · Xem thêm »

Thịt

Thịt gà tươi được bày bán ngoài chợ Thịt thực phẩm là mô cơ của một số loài động vật như bò, lợn, gà,...

Mới!!: Bentō và Thịt · Xem thêm »

Umeboshi

Một đĩa umeboshi đỏ Một quả umeboshi vàng Umeboshi (tiếng Nhật: 梅干し) là một món dưa muối rất phổ biến trong ẩm thực Nhật Bản, được làm bằng cách đem quả mơ ngâm muối lâu ngày và phơi héo.

Mới!!: Bentō và Umeboshi · Xem thêm »

Xì dầu

Xì dầu (gốc tiếng Quảng Đông "si6 jau4", viết là "豉油", âm Hán Việt là "thị du"), còn gọi là tàu vị yểu.

Mới!!: Bentō và Xì dầu · Xem thêm »

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Mới!!: Bentō và 1 tháng 1 · Xem thêm »

1185

Năm 1185 trong lịch Julius.

Mới!!: Bentō và 1185 · Xem thêm »

1333

Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.

Mới!!: Bentō và 1333 · Xem thêm »

1568

Năm 1568 (số La Mã: MDLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.

Mới!!: Bentō và 1568 · Xem thêm »

1600

Năm 1600 (số La Mã: MDC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy và nhuận một năm thế kỷ của lịch Gregory (nó đã là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba bằng cách sử dụng lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Bentō và 1600 · Xem thêm »

1603

Năm 1603 (số La Mã: MDCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Bentō và 1603 · Xem thêm »

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Bentō và 1867 · Xem thêm »

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Bentō và 1999 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Bento, Bentou, Obento, Obentou, Obentō.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »