Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nhân cách pháp lý

Mục lục Nhân cách pháp lý

Nhân cách pháp lý (tiếng Anh: juridical personality, legal personality) nghĩa là có khả năng nắm giữ các quyền lợi và nghĩa vụ hợp pháp trong một hệ thống hợp pháp nào đó, như tham gia hợp đồng, kiện và bị kiện.

7 quan hệ: Cá nhân, Nhân vị tính, Pháp nhân, Thực thể, Thể nhân, Tiếng Anh, Tư cách pháp lý.

Cá nhân

Cá nhân (hay nhân vị, ngôi vị, bản vị) (tiếng Anh: person) là một sinh vật (cơ thể sống), ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính (personhood).

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Cá nhân · Xem thêm »

Nhân vị tính

Nhân vị tính (hay bản vị cá nhân, nhân trạng, nhân cách, nhân tính, tính người) (tiếng Anh: personhood) là tình trạng đối tượng đang tồn tại như một cá nhân (person).

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Nhân vị tính · Xem thêm »

Pháp nhân

Pháp nhân là một định nghĩa trong luật pháp về một thực thể mang tính hội đoàn, thường dùng trong luật kinh tế.

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Pháp nhân · Xem thêm »

Thực thể

Thực thể (tiếng Anh: entity) là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không.

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Thực thể · Xem thêm »

Thể nhân

Trong luật học, thể nhân hay tự nhiên nhân là một con người có thể cảm nhận được thông qua các giác quan và bị các quy luật tự nhiên chi phối, ngược lại với pháp nhân, là một tổ chức nào đó, mà vì một số mục đích nhất định thì luật pháp xem như là một cá nhân tách biệt với các thành viên và/hoặc chủ sở hữu của nó.

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Thể nhân · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tư cách pháp lý

Tư cách pháp lý là tư cách của cá nhân, pháp nhân, tổ chức hay các chủ thể khác khi tham gia vào một hoặc nhiều quan hệ pháp luật nhất định.

Mới!!: Nhân cách pháp lý và Tư cách pháp lý · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Legal personality, Nhân cách pháp lý (luật pháp), Pháp nhân (chính trị), Pháp nhân (luật pháp), Pháp nhân (pháp lý).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »