Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hợp ngữ

Mục lục Hợp ngữ

Hợp ngữ (assembly language) là một ngôn ngữ lập trình bậc thấp dùng để viết các chương trình máy tính.

51 quan hệ: Advanced Micro Devices, Bộ nhớ, Bộ nhớ chỉ đọc, Biến số, BIOS, C, Cú pháp học, Cấu trúc, Chữ cái, Chương trình điều khiển, COBOL, Commodore 64, CPU, Dữ liệu, Fortran, Hàm, Hạt nhân Linux, Hằng số, Hệ điều hành, Hệ thống nhúng, HP, IBM, Intel, Không gian tên, Khoa học máy tính, Kiến trúc máy tính, Kiến trúc tập lệnh, Lập trình viên, Máy tính, Máy tính cá nhân IBM, Máy tính lớn, Mã nguồn, MIPS, MS-DOS, Ngôn ngữ lập trình bậc cao, Ngôn ngữ lập trình bậc thấp, Ngôn ngữ máy, Phần cứng, Phần mềm, Phiên dịch, Philips, RISC, Số học, Sun, Super Nintendo Entertainment System, Thanh ghi, Thập niên 1950, Trình biên dịch, Virus (máy tính), X86, ..., 3DNow!. Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »

Advanced Micro Devices

Advanced Micro Devices (NYSE:AMD) là nhà sản xuất linh kiện bán dẫn tích hợp đa quốc gia có trụ sở tại Sunnyvale, California, Hoa Kỳ.

Mới!!: Hợp ngữ và Advanced Micro Devices · Xem thêm »

Bộ nhớ

Bộ nhớ máy tính (tiếng Anh: Computer data storage), thường được gọi là ổ nhớ (storage) hoặc bộ nhớ (memory), là một thiết bị công nghệ bao gồm các phần tử máy tính và lưu trữ dữ liệu, được dùng để duy trì dữ liệu số.

Mới!!: Hợp ngữ và Bộ nhớ · Xem thêm »

Bộ nhớ chỉ đọc

Bộ nhớ chỉ đọc hay ROM (tiếng Anh: Read-Only Memory) là loại bộ nhớ không khả biến dùng trong các máy tính hay hệ thống điều khiển, mà trong vận hành bình thường của hệ thống thì dữ liệu chỉ được đọc ra mà không được phép ghi vào.

Mới!!: Hợp ngữ và Bộ nhớ chỉ đọc · Xem thêm »

Biến số

Trong lịch sử toán học, biến số là một số có giá trị bất kỳ, không bắt buộc phải duy nhất có một giá trị (không có giá trị nhất định), biến số là số có thể thay đổi giá trị trong một tình huống có thể thay đổi.

Mới!!: Hợp ngữ và Biến số · Xem thêm »

BIOS

BIOS ở đây là viết tắt của cụm từ tiếng Anh (Basic Input/Output System) có nghĩa là Hệ thống xuất nhập cơ bản.

Mới!!: Hợp ngữ và BIOS · Xem thêm »

C

C, c (/xê/, /cờ/ trong tiếng Việt; /xi/ trong tiếng Anh) là chữ thứ ba trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ năm trong chữ cái tiếng Việt.

Mới!!: Hợp ngữ và C · Xem thêm »

Cú pháp học

Cú pháp học nghiên cứu những quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành các kết cấu biểu đạt nghĩa trong các câu ở ngôn ngữ tự nhiên.

Mới!!: Hợp ngữ và Cú pháp học · Xem thêm »

Cấu trúc

DNA  Cấu trúc là một sự sắp xếp và tổ chức các yếu tố bên trong một vật hay hệ thống nào đó, hoặc các đối tượng, hệ thống tổ chức như vậy.

Mới!!: Hợp ngữ và Cấu trúc · Xem thêm »

Chữ cái

Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó.

Mới!!: Hợp ngữ và Chữ cái · Xem thêm »

Chương trình điều khiển

Chương trình điều khiển hay trình điều khiển là một loại phần mềm máy tính đặc biệt, được phát triển để cho phép tương tác với các thiết bị phần cứng.

Mới!!: Hợp ngữ và Chương trình điều khiển · Xem thêm »

COBOL

COBOL là một ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ ba và là một trong những ngôn ngữ lập trình lâu nhất còn được sử dụng (từ thập niên 1960).

Mới!!: Hợp ngữ và COBOL · Xem thêm »

Commodore 64

Commodore 64, tên khác: C64 hoặc CBM 64, là một máy tính gia đình 8 bit được Commodore International giới thiệu vào tháng 1 năm 1982 (lần đầu tiên ở Hội chợ điện tử tiêu dùng, ở Las Vegas, ngày 7-10 tháng 1 năm 1982).

Mới!!: Hợp ngữ và Commodore 64 · Xem thêm »

CPU

CPU viết tắt của chữ Central Processing Unit (tiếng Anh), tạm dịch là bộ xử lý trung tâm, là các mạch điện tử trong một máy tính, thực hiện các câu lệnh của chương trình máy tính bằng cách thực hiện các phép tính số học, logic, so sánh và các hoạt động nhập/xuất dữ liệu (I/O) cơ bản do mã lệnh chỉ ra.

Mới!!: Hợp ngữ và CPU · Xem thêm »

Dữ liệu

Nói chung, dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại.

Mới!!: Hợp ngữ và Dữ liệu · Xem thêm »

Fortran

Fortran (hay FORTRAN) là một ngôn ngữ lập trình biên dịch, tĩnh, kiểu mệnh lệnh được phát triển từ thập niên 1950 và vẫn được dùng nhiều trong tính toán khoa học hay phương pháp số cho đến hơn nửa thế kỷ sau đó.

Mới!!: Hợp ngữ và Fortran · Xem thêm »

Hàm

Hàm trong tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Hợp ngữ và Hàm · Xem thêm »

Hạt nhân Linux

The '''Linux kernel''' is ubiquitously found on various hardware and is supported by an abundance of both, free and open-source and also proprietary software Nhân Linux là hạt nhân của Linux, được lập trình bằng ngôn ngữ C và được Linus Torvalds phát triển, mô phỏng lại hạt nhân Unix.

Mới!!: Hợp ngữ và Hạt nhân Linux · Xem thêm »

Hằng số

Trong vật lý và toán học, hằng số là đại lượng có giá trị không đổi.

Mới!!: Hợp ngữ và Hằng số · Xem thêm »

Hệ điều hành

Màn hình Desktop và Start menu của Windows 7 Windows 8 Màn hình Desktop, Start menu và Action Center của Windows 10 Hệ điều hành là một phần mềm chạy trên máy tính và các thiết bị di động, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính, và các thiết bị di động.

Mới!!: Hợp ngữ và Hệ điều hành · Xem thêm »

Hệ thống nhúng

Hệ thống nhúng (embedded system) là một thuật ngữ để chỉ một hệ thống có khả năng tự trị được nhúng vào trong một môi trường hay một hệ thống mẹ.

Mới!!: Hợp ngữ và Hệ thống nhúng · Xem thêm »

HP

HP có thể là.

Mới!!: Hợp ngữ và HP · Xem thêm »

IBM

IBM, viết tắt của International Business Machines, là một tập đoàn công nghệ máy tính đa quốc gia có trụ sở tại Armonk, New York, Mỹ.

Mới!!: Hợp ngữ và IBM · Xem thêm »

Intel

Tập đoàn Intel (Integrated Electronics) thành lập năm 1968 tại Santa Clara, California, Hoa Kỳ.

Mới!!: Hợp ngữ và Intel · Xem thêm »

Không gian tên

Với nghĩa chung chung, không gian tên (tiếng Anh: namespace) là một vật chứa trừu tượng cung cấp ngữ cảnh cho đối tượng (tên, thuật ngữ kỹ thuật, hay từ).

Mới!!: Hợp ngữ và Không gian tên · Xem thêm »

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính nghiên cứu các cơ sở lý thuyết của thông tin và tính toán, cùng với các kỹ thuật thực tiễn để thực hiện và áp dụng các cơ sở này.

Mới!!: Hợp ngữ và Khoa học máy tính · Xem thêm »

Kiến trúc máy tính

Trong kỹ thuật máy tính, kiến trúc máy tính là thiết kế khái niệm và cấu trúc hoạt động căn bản của một hệ thống máy tính.

Mới!!: Hợp ngữ và Kiến trúc máy tính · Xem thêm »

Kiến trúc tập lệnh

Một tập lệnh, hoặc kiến trúc tập lệnh (tiếng Anh: Instruction Set Architecture, viết tắt ISA), là một phần của kiến trúc máy tính liên quan đến lập trình, bao gồm các bản địa các loại dữ liệu, hướng dẫn, đăng ký, giải quyết chế độ, kiến trúc bộ nhớ, làm gián đoạn và xử lý ngoại lệ, và bên ngoài I / O. An ISA bao gồm một đặc điểm kỹ thuật của các thiết lập của opcode (ngôn ngữ máy), và các lệnh bản địa thực hiện bởi một bộ xử lý cụ thể.

Mới!!: Hợp ngữ và Kiến trúc tập lệnh · Xem thêm »

Lập trình viên

Lập trình viên (người lập trình hay thảo chương viên điện toán) là người viết ra các chương trình máy tính.

Mới!!: Hợp ngữ và Lập trình viên · Xem thêm »

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Mới!!: Hợp ngữ và Máy tính · Xem thêm »

Máy tính cá nhân IBM

Máy tính cá nhân IBM, thường được gọi là máy tính IBM, là phiên bản gốc và là tổ tiên của nền tảng phần cứng tương thích IBM PC.

Mới!!: Hợp ngữ và Máy tính cá nhân IBM · Xem thêm »

Máy tính lớn

Một máy tính lớn hiệu ''Honeywell-Bull DPS 7'', khoảng năm 1990. Máy tính lớn (tiếng Anh: Mainframe) là loại máy tính có kích thước lớn được sử dụng chủ yếu bởi các công ty lớn như các ngân hàng, các hãng bảo hiểm...

Mới!!: Hợp ngữ và Máy tính lớn · Xem thêm »

Mã nguồn

Mã nguồn của một tài liệu XHTML có JavaScript, với cú pháp được tô màu. Công cụ tô màu cú pháp (''syntax highlighting'') dùng màu sắc để giúp lập trình viên thấy nhiệm vụ của các phần mã nguồn. Mã nguồn (từ tiếng Anh: source code) được hiểu trong tin học là một dãy các câu lệnh được viết bằng một ngôn ngữ lập trình.

Mới!!: Hợp ngữ và Mã nguồn · Xem thêm »

MIPS

MIPS viết tắt của Microprocessor without Interlocked Pipeline Stages, là kiến trúc bộ tập lệnh RISC phát triển bới MIPS Technologies.

Mới!!: Hợp ngữ và MIPS · Xem thêm »

MS-DOS

MS-DOS (viết tắt của Microsoft Disk Operating System, Hệ điều hành đĩa từ Microsoft) là hệ điều hành của hãng phần mềm Microsoft.

Mới!!: Hợp ngữ và MS-DOS · Xem thêm »

Ngôn ngữ lập trình bậc cao

Trong khoa học máy tính, một ngôn ngữ lập trình bậc cao (tiếng Anh: high-level programming language) là một ngôn ngữ lập trình có sự trừu tượng hóa mạnh mẽ khỏi các chi tiết của máy tính.

Mới!!: Hợp ngữ và Ngôn ngữ lập trình bậc cao · Xem thêm »

Ngôn ngữ lập trình bậc thấp

Trong khoa học máy tính, ngôn ngữ lập trình bậc thấp là một ngôn ngữ lập trình liên quan chặt chẽ đến phần cứng máy tính.

Mới!!: Hợp ngữ và Ngôn ngữ lập trình bậc thấp · Xem thêm »

Ngôn ngữ máy

Ngôn ngữ máy (còn được gọi là máy ngữ hay mã máy; tiếng Anh là machine language hay machine code) là một tập các chỉ thị được CPU của máy tính trực tiếp thực thi.

Mới!!: Hợp ngữ và Ngôn ngữ máy · Xem thêm »

Phần cứng

chuột Phần cứng (tiếng Anh: hardware), là các cơ phận (vật lý) cụ thể của máy tính hay hệ thống máy tính như là màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi xử lý CPU, bo mạch chủ, các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ CDROM, ổ DVD, card đồ họa VGA, card wifi, card âm thanh, bộ phận tản nhiệt Cooler,...

Mới!!: Hợp ngữ và Phần cứng · Xem thêm »

Phần mềm

Phần mềm máy tính (tiếng Anh: Computer Software) hay gọi tắt là Phần mềm (Software) là một tập hợp những câu lệnh hoặc chỉ thị (Instruction) được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ hay chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó Phần mềm thực hiện các chức năng của nó bằng cách gửi các chỉ thị trực tiếp đến phần cứng (hay phần cứng máy tính, Computer Hardware) hoặc bằng cách cung cấp dữ liệu để phục vụ các chương trình hay phần mềm khác.

Mới!!: Hợp ngữ và Phần mềm · Xem thêm »

Phiên dịch

Phiên dịch là quá trình, hoặc là đồng thời hoặc là liên hoàn, thiết lập sự truyền thông vấn đáp hoặc qua điệu bộ giữa hai hoặc nhiều diễn giả, những người không có khả năng để dùng cùng một bộ các ký tự.

Mới!!: Hợp ngữ và Phiên dịch · Xem thêm »

Philips

Philips là tên gọi phổ biến nhất của Koninklijke Philips Electronics N.V. (Royal Philips Electronics), là một công ty điện tử đa quốc gia Hà Lan.

Mới!!: Hợp ngữ và Philips · Xem thêm »

RISC

RISC (viết tắt của Reduced Instructions Set Computer - Máy tính với tập lệnh đơn giản hóa) là một phương pháp thiết kế các bộ vi xử lý (VXL) theo hướng đơn giản hóa tập lệnh, trong đó thời gian thực thi tất cả các lệnh đều như nhau.

Mới!!: Hợp ngữ và RISC · Xem thêm »

Số học

Các bảng số học dành cho trẻ em, Lausanne, 1835 Số học là một phân nhánh toán học lâu đời nhất và sơ cấp nhất, được hầu hết mọi người thường xuyên sử dụng từ những công việc thường nhật cho đến các tính toán khoa học và kinh doanh cao cấp, qua các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

Mới!!: Hợp ngữ và Số học · Xem thêm »

Sun

Sun, hay hà sun, tên khoa học Amphibalanus amphitrite, là một loài hà biển trong họ Balanidae.

Mới!!: Hợp ngữ và Sun · Xem thêm »

Super Nintendo Entertainment System

Super Nintendo Entertainment System (thường được viết tắt thành Super NES hoặc SNES, hoặc Super Nintendo) là một video game console gia đình 16 bit được Nintendo phát triển và được đưa ra thị trường năm 1990 tại Nhật Bản và Hàn Quốc, năm 1991 tại Bắc Mỹ, năm 1992 tại Châu Âu và Australasia (Châu Đại Dương), và năm 1993 tại Nam Mỹ.

Mới!!: Hợp ngữ và Super Nintendo Entertainment System · Xem thêm »

Thanh ghi

Trong kiến trúc máy tính, một thanh ghi là một bộ nhớ dung lượng nhỏ và rất nhanh, được sử dụng để tăng tốc độ xử lý của các chương trình máy tính bằng cách cung cấp các truy cập trực tiếp đến các giá trị cần dùng.

Mới!!: Hợp ngữ và Thanh ghi · Xem thêm »

Thập niên 1950

Thập niên 1950 hay thập kỷ 1950 chỉ đến những năm từ 1950 đến 1959, kể cả hai năm đó.

Mới!!: Hợp ngữ và Thập niên 1950 · Xem thêm »

Trình biên dịch

Biểu đồ hoạt động của một trình biên dịch lý tưởng. Trình biên dịch, còn gọi là phần mềm biên dịch, compiler, là một chương trình máy tính làm công việc dịch một chuỗi các câu lệnh được viết bằng một ngôn ngữ lập trình (gọi là ngôn ngữ nguồn hay mã nguồn), thành một chương trình tương đương nhưng ở dưới dạng một ngôn ngữ máy tính mới (gọi là ngôn ngữ đích) và thường là ngôn ngữ ở cấp thấp hơn, như ngôn ngữ máy.

Mới!!: Hợp ngữ và Trình biên dịch · Xem thêm »

Virus (máy tính)

nh chụp giao diện phần mềm diệt virus có tên FireLion- FastHelper Trong khoa học máy tính, virus máy tính (thường được người sử dụng gọi tắt là virus) là những đoạn mã chương trình được thiết kế để thực hiện tối thiểu là hai việc.

Mới!!: Hợp ngữ và Virus (máy tính) · Xem thêm »

X86

Thuật ngữ x86 dùng để chỉ tới kiến trúc tập lệnh của dòng vi xử lý 8086 của Intel.

Mới!!: Hợp ngữ và X86 · Xem thêm »

3DNow!

3DNow! la tên của một mở rộng đa phương tiện được tạo ra bởi AMD cho các bộ xử lý của họ, bắt đầu với K6-2 năm 1998.

Mới!!: Hợp ngữ và 3DNow! · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Assembly, Hợp Ngữ, Ngôn ngữ Assembly, Ngôn ngữ assembly.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »