5 quan hệ: Ngón áp út, Ngón cái, Ngón tay út, Ngón tay giữa, Ngón trỏ.
Ngón áp út
Ngón áp út hoặc ngón tay đeo nhẫn là ngón thứ tư trên bàn tay người, nằm giữa ngón tay giữa và ngón tay út.
Mới!!: Ngón tay và Ngón áp út · Xem thêm »
Ngón cái
Ngón cái là ngón tay thứ nhất của bàn tay.
Mới!!: Ngón tay và Ngón cái · Xem thêm »
Ngón tay út
Ngón tay út hay ngắn gọn là ngón út là ngón tay ngắn nhất trên bàn tay.
Mới!!: Ngón tay và Ngón tay út · Xem thêm »
Ngón tay giữa
Cử chỉ ngón tay thối Ngón tay giữa là ngón thứ ba trên bàn tay người, nằm giữa ngón trỏ và ngón áp út (ngón tay đeo nhẫn).
Mới!!: Ngón tay và Ngón tay giữa · Xem thêm »
Ngón trỏ
Một người đàn ông trỏ vào một người phụ nữ trong một cuộc tranh luận chính trị Ngón tay trỏ hay đơn giản là ngón trỏ là ngón tay thứ hai trên bàn tay người, nằm giữa ngón tay cái và ngón tay giữa.
Mới!!: Ngón tay và Ngón trỏ · Xem thêm »