Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tín Lăng quân

Mục lục Tín Lăng quân

Tín Lăng quân (chữ Hán: 信陵君; ? - 243 TCN), tên thật Ngụy Vô Kị (魏无忌), là một công tử nước Ngụy thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

27 quan hệ: Anh Bố, Bình Nguyên quân, Bạch Khởi, Chữ Hán, Chiến Quốc, Chiến Quốc tứ công tử, Hàm Đan, Hán Cao Tổ, Hầu Doanh, Lịch sử Trung Quốc, Mông Ngao, Mạnh Thường quân, Ngụy (nước), Ngụy An Ly vương, Ngụy Chiêu vương, Ngụy vương Giả, Sở Khảo Liệt vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tần Chiêu Tương vương, Tề (nước), Triệu (nước), Triệu Hiếu Thành vương, Xuân Thân quân, 195 TCN, 225 TCN, 243 TCN, 277 TCN.

Anh Bố

Anh Bố (chữ Hán: 英布; ?-195 TCN), hay còn gọi là Kình Bố, là vua chư hầu thời Hán Sở và đầu thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Anh Bố · Xem thêm »

Bình Nguyên quân

Bình Nguyên quân (chữ Hán: 平原君, ? - 251 TCN), tên thật là Triệu Thắng (赵胜), là Tướng quốc nước Triệu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, ông phục vụ dưới thời Triệu Huệ Văn vương và Triệu Hiếu Thành vương, là một tông thất đức cao vọng trọng.

Mới!!: Tín Lăng quân và Bình Nguyên quân · Xem thêm »

Bạch Khởi

Bạch Khởi (chữ Hán: 白起; ? – 257 TCN) là danh tướng vô địch của nước Tần trong thời Chiến Quốc, lập nhiều công lao, góp phần lớn chiến tích trong việc thống nhất Trung Quốc của nước Tần, được phong tước Vũ An quân (武安君), giữ chức Đại lương tạo, chức quan coi hết việc quân của nước Tần.

Mới!!: Tín Lăng quân và Bạch Khởi · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Tín Lăng quân và Chiến Quốc · Xem thêm »

Chiến Quốc tứ công tử

Chiến Quốc tứ công tử (chữ Hán: 战国四公子) là bốn vị công tử nổi tiếng trong các nước chư hầu Sơn Đông thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Chiến Quốc tứ công tử · Xem thêm »

Hàm Đan

Hàm Đan (邯郸市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tín Lăng quân và Hàm Đan · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hầu Doanh

Hầu Doanh (?-257 TCN), còn gọi là Hầu Sinh, là ẩn sĩ nước Ngụy thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, có công giúp Tín Lăng Quân Nguỵ Vô Kỵ đánh bại quân Tần cứu nước Triệu trong trận Hàm Đan.

Mới!!: Tín Lăng quân và Hầu Doanh · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Tín Lăng quân và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Mông Ngao

Mông Ngao (chữ Hán: 蒙骜; ? - 240 TCN), Chiến Quốc sách còn ghi là Mông Ngạo (蒙傲), là danh tướng nước Tần cuối thời Chiến Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Mông Ngao · Xem thêm »

Mạnh Thường quân

Mạnh Thường quân (chữ Hán: 孟尝君, ? - 279 TCN) tên thật là Điền Văn (田文), người nước Tề, làm Tể tướng nước Tề thời Chiến Quốc, và là một trong Chiến Quốc tứ công t. Ông là một người giàu có, lại có lòng nghĩa hiệp, thích chiêu hiền đãi sĩ, văn cũng như võ trong nhà lúc nào cũng tiếp đãi đến vài nghìn tân khách.

Mới!!: Tín Lăng quân và Mạnh Thường quân · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Ngụy (nước) · Xem thêm »

Ngụy An Ly vương

Ngụy An Ly vương (chữ Hán: 魏安僖王; trị vì: 277 TCN - 243 TCN), tên thật là Ngụy Ngữ (魏圉), là vị vua thứ sáu của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Ngụy An Ly vương · Xem thêm »

Ngụy Chiêu vương

Ngụy Chiêu vương (chữ Hán: 魏昭王, trị vì: 295 TCN – 277 TCN), tên thật là Ngụy Sắc (魏遫) hay Ngụy Chính, là vị vua thứ năm nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Ngụy Chiêu vương · Xem thêm »

Ngụy vương Giả

Ngụy vương Giả (chữ Hán: 魏王假, trị vì: 227 TCN – 225 TCN), tên thật là Ngụy Giả (魏假), là vị vua thứ tám và là vua cuối cùng nước Ngụy - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Ngụy vương Giả · Xem thêm »

Sở Khảo Liệt vương

Sở Khảo Liệt Vương (chữ Hán: 楚考烈王,?-238 TCN, trị vì 262 TCN-238 TCN)Sử ký, Sở thế gia, tên thật là Hùng Nguyên (熊元) hay Mị Nguyên (芈元), còn gọi là Hùng Hoàn (熊完), là vị vua thứ 42 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Sở Khảo Liệt vương · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Tín Lăng quân và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tần Chiêu Tương vương

Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Tần Chiêu Tương vương · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Tín Lăng quân và Tề (nước) · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Triệu (nước) · Xem thêm »

Triệu Hiếu Thành vương

Triệu Hiếu Thành vương (chữ Hán: 趙孝成王; trị vì: 265 TCN - 245 TCN)Sử ký, Triệu thế gia, tên thật là Triệu Đan (趙丹), là vị vua thứ tám của nước Triệu - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tín Lăng quân và Triệu Hiếu Thành vương · Xem thêm »

Xuân Thân quân

Xuân Thân quân (chữ Hán: 春申君; ? - 238 TCN), tên thật Hoàng Yết (黄歇), là một trong Chiến Quốc tứ công tử nổi tiếng thời Chiến Quốc, là một khanh đại phu và là Lệnh doãn ở nước Sở trong lịch sử Trung Quốc, ông phụ tá thời Sở Khảo Liệt vương.

Mới!!: Tín Lăng quân và Xuân Thân quân · Xem thêm »

195 TCN

Năm 195 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tín Lăng quân và 195 TCN · Xem thêm »

225 TCN

225 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Tín Lăng quân và 225 TCN · Xem thêm »

243 TCN

243 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Tín Lăng quân và 243 TCN · Xem thêm »

277 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Tín Lăng quân và 277 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nguỵ Vô Kỵ, Nguỵ Vô Kị, Ngụy Vô Kỵ, Ngụy Vô Kị, Tín Lăng Quân.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »