Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nghị Đế

Mục lục Nghị Đế

Nghị Đế (chữ Hán: 毅帝 hoặc 誼帝) trong Tiếng Việt là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.

13 quan hệ: Đồng Trị, Chế độ quân chủ, Chữ Hán, Lê Chiêu Thống, Mẫn Đế, Minh Vũ Tông, Nghị Tông, Nghị Tổ, Nghị Vương, Thụy hiệu, Tiếng Việt, Việt Nam, Xuất Đế.

Đồng Trị

Đồng Trị Đế (chữ Hán: 同治帝; 27 tháng 4 năm 1856 – 12 tháng 1 năm 1875), tức Thanh Mục Tông (清穆宗), Hãn hiệu: Bố Luân Trát Tát Khắc Hãn (布伦札萨克汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝) là vị hoàng đế thứ 10 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghị Đế và Đồng Trị · Xem thêm »

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Nghị Đế và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Nghị Đế và Chữ Hán · Xem thêm »

Lê Chiêu Thống

Lê Chiêu Thống (chữ Hán: 黎昭統, 1765 – 1793), tên thật là Lê Duy Khiêm (黎維16px), khi lên ngôi lại đổi tên là Lê Duy Kỳ (黎維祁), Chính biên quyển thứ 46, là vị hoàng đế thứ 16 và là cuối cùng của nhà Lê trung hưng, thực ở ngôi từ cuối tháng 7 âm lịch năm 1786 tới đầu tháng 1 năm 1789.

Mới!!: Nghị Đế và Lê Chiêu Thống · Xem thêm »

Mẫn Đế

Mẫn Đế (chữ Hán: 愍帝 hay 閔帝 hoặc 湣帝) cùng với Hiếu Mẫn Đế là thụy hiệu của một số vị quân chủ phương Đông.

Mới!!: Nghị Đế và Mẫn Đế · Xem thêm »

Minh Vũ Tông

Minh Vũ Tông (chữ Hán: 明武宗; 26 tháng 10, 1491 - 20 tháng 4, 1521) là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Nghị Đế và Minh Vũ Tông · Xem thêm »

Nghị Tông

Nghị Tông (chữ Hán: 毅宗) là miếu hiệu của một số vị quân chủ ở Trung Hoa và Triều Tiên.

Mới!!: Nghị Đế và Nghị Tông · Xem thêm »

Nghị Tổ

Nghị Tổ (chữ Hán 毅祖) là miếu hiệu của một số vị vua chúa ở Trung Hoa và Việt Nam.

Mới!!: Nghị Đế và Nghị Tổ · Xem thêm »

Nghị Vương

Nghị Vương (chữ Hán: 毅王 hoặc 誼王) là thụy hiệu của 1 số nhân vật lịch s.

Mới!!: Nghị Đế và Nghị Vương · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Nghị Đế và Thụy hiệu · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Nghị Đế và Tiếng Việt · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: Nghị Đế và Việt Nam · Xem thêm »

Xuất Đế

Xuất Đế (chữ Hán: 出帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở Trung Quốc và Việt Nam, cũng như Xuất Công, những vị quân chủ này thường gặp phải kết cục bị trục xuất khỏi tổ quốc.

Mới!!: Nghị Đế và Xuất Đế · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »