38 quan hệ: Đại thừa, Bonsai, Công án, Chi Hành, Haiku, Lúa, Nghệ thuật Phật giáo, Nhà Đường, Nhà Tống, Nhật Bản, Phật giáo, Sen no Rikyū, Tên gọi Trung Quốc, Tô Thức, Tỏi, Thập mục ngưu đồ, Thế kỷ 13, Thế kỷ 14, Thế kỷ 15, Thế kỷ 19, Thiền tông, Tiếng Nhật, Tiếng Phạn, Trà, Trà đạo, 1141, 1185, 1215, 1333, 1420, 1506, 1521, 1591, 1796, 1868, 1912, 676, 737.
Đại thừa
Chạm trổ Bồ Tát Quan Âm tại Trung Quốc. Nhiều cánh tay của Bồ Tát tượng trưng cho khả năng cứu giúp chúng sinh vô tận. Phật giáo Bắc Tông (zh.北傳佛教) hay Đại thừa (大乘, sa. mahāyāna), dịch âm Hán-Việt là Ma-ha-diễn-na (摩訶衍那) hay Ma-ha-diễn (摩訶衍), tức là "cỗ xe lớn" hay còn gọi là Đại Thặng tức là "bánh xe lớn" là một trong hai trường phái lớn của đạo Phật - phái kia là Tiểu thừa hay Tiểu Thặng, nghĩa là "cỗ xe nhỏ" hay "bánh xe nhỏ" (sa. hīnayāna).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Đại thừa · Xem thêm »
Bonsai
phải Bonsai (tiếng Nhật: 盆栽; Hán-Việt: bồn tài, nghĩa là "cây con trồng trong chậu") là loại cây cảnh nhỏ có dáng cổ thụ trồng trong chậu cảnh.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Bonsai · Xem thêm »
Công án
Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Công án · Xem thêm »
Chi Hành
Chi Hành (danh pháp khoa học: Allium) là chi thực vật có hoa một lá mầm gồm hành tây, tỏi, hành lá, hẹ tây, tỏi tây, hành tăm cùng hàng trăm loài cây dại khác.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Chi Hành · Xem thêm »
Haiku
Haiku (tiếng Nhật: 俳句) (Bài cú) là loại thơ độc đáo của Nhật Bản, xuất phát từ ba câu đầu (発句 hokku, phát cú) của những bài renga (連歌 liên ca) có tính trào phúng gọi là renga no haikai (連歌の俳諧) mà sau gọi là haikai (俳諧 bài hài).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Haiku · Xem thêm »
Lúa
Lúa là một trong năm loại cây lương thực chính của thế giới, cùng với ngô (Zea Mays L.), lúa mì (Triticum sp. tên khác: tiểu mạch), sắn (Manihot esculenta Crantz, tên khác khoai mì) và khoai tây (Solanum tuberosum L.). Theo quan niệm xưa lúa cũng là một trong sáu loại lương thực chủ yếu trong Lục cốc.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Lúa · Xem thêm »
Nghệ thuật Phật giáo
Thai tạng giới Mạn-đà-la (tiếng Phạn: ''garbhadhātumaṇḍala'') Vòng Pháp luân Nghệ thuật Phật giáo là sự phản ánh các khái niệm trong đạo Phật dưới các hình thức nghệ thuật khác nhau – nhất là các lĩnh vực kiến trúc, điêu khắc và hội họa có liên quan đến Phật, Pháp và Tăng – bắt đầu từ thời ban sơ trước đây 2.500 năm đã phát triển một hệ thống đồ tượng biểu trưng đa dạng và phức tạp.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Nghệ thuật Phật giáo · Xem thêm »
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Nhà Đường · Xem thêm »
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Nhà Tống · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Nhật Bản · Xem thêm »
Phật giáo
Bánh xe Pháp Dharmacakra, biểu tượng của Phật giáo, tượng trưng cho giáo pháp, gồm Tứ diệu đế, Bát chính đạo, Trung đạo Phật giáo (chữ Hán: 佛教) là một loại tôn giáo bao gồm một loạt các truyền thống, tín ngưỡng và phương pháp tu tập dựa trên lời dạy của một nhân vật lịch sử là Tất-đạt-đa Cồ-đàm (悉達多瞿曇).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Phật giáo · Xem thêm »
Sen no Rikyū
Tranh Sen no Rikyū của Hasegawa Tōhaku được coi là một nhân vật lịch sử có ảnh hưởng sâu sắc đến ''chanoyu,'' trà đạo Nhật Bản, đặc biệt là truyền thống wabi-cha.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Sen no Rikyū · Xem thêm »
Tên gọi Trung Quốc
Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »
Tô Thức
Tô Thức (Chữ Hán: 蘇軾, bính âm: Sū Shì, 8/1/1037–24/8/1101), tự Tử Chiêm, một tự khác là Hòa Trọng, hiệu Đông Pha cư sĩ nên còn gọi là Tô Đông Pha, là nhà văn, nhà thơ nổi tiếng Trung Quốc thời Tống.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Tô Thức · Xem thêm »
Tỏi
Tỏi (danh pháp hai phần: Allium sativum) là một loài thực vật thuộc họ Hành, nghĩa là có họ hàng với hành tây, hành ta, hành tím, tỏi tây, v.v...
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Tỏi · Xem thêm »
Thập mục ngưu đồ
Thập mục ngưu đồ (zh. 十牧牛圖, ja. jūgyū-no-zu) là mười bức tranh chăn trâu nổi tiếng trong Thiền tông, tương ứng với quá trình hành đạo của một người phát nguyện đạt Giác ng.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Thập mục ngưu đồ · Xem thêm »
Thế kỷ 13
Thế kỷ 13 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1201 đến hết năm 1300, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Thế kỷ 13 · Xem thêm »
Thế kỷ 14
Thế kỷ 14 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1301 đến hết năm 1400, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Thế kỷ 14 · Xem thêm »
Thế kỷ 15
Thế kỷ 15 (XV) là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1401 đến hết năm 1500, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Thế kỷ 15 · Xem thêm »
Thế kỷ 19
Thế kỷ 19 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1801 đến hết năm 1900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory (tức là lịch cổ).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Thế kỷ 19 · Xem thêm »
Thiền tông
Thiền tông là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ 28 đời Tổ sư Ấn độ và truyền bá lớn mạnh ở Trung Quốc.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Thiền tông · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Tiếng Phạn · Xem thêm »
Trà
Nước trà (hay nước chè) là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới (sau nước uống).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Trà · Xem thêm »
Trà đạo
Một Trà nhân đang pha trà. Trà đạo, tiếng Nhật: chanoyu (茶の湯) hoặc chadō (茶道), được biết đến như một loại nghệ thuật thưởng thức trà trong văn hóa Nhật Bản, Trà đạo được phát triển từ khoảng cuối thế kỷ 12.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và Trà đạo · Xem thêm »
1141
Năm 1141 trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1141 · Xem thêm »
1185
Năm 1185 trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1185 · Xem thêm »
1215
Năm 1215 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1215 · Xem thêm »
1333
Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1333 · Xem thêm »
1420
Năm 1420 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Hai trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1420 · Xem thêm »
1506
Năm 1506 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1506 · Xem thêm »
1521
Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1521 · Xem thêm »
1591
Năm 1591 (số La Mã: MDXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1591 · Xem thêm »
1796
Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1796 · Xem thêm »
1868
1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1868 · Xem thêm »
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 1912 · Xem thêm »
676
Năm 676 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 676 · Xem thêm »
737
Năm 737 trong lịch Julius.
Mới!!: Nghệ thuật Thiền tông và 737 · Xem thêm »