Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Gáo vàng

Mục lục Gáo vàng

Gáo vàng hay còn gọi vàng kiên, gáo nam (danh pháp hai phần: Nauclea orientalis) là một loài thực vật thuộc họ Thiến thảo.

13 quan hệ: Úc, Bộ Long đởm, Carl Linnaeus, Chi Gáo, Danh pháp hai phần, Gáo cam, Gáo trắng, Họ Thiến thảo, Lãnh thổ Bắc Úc, Nhánh Cúc, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Mới!!: Gáo vàng và Úc · Xem thêm »

Bộ Long đởm

Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).

Mới!!: Gáo vàng và Bộ Long đởm · Xem thêm »

Carl Linnaeus

Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.

Mới!!: Gáo vàng và Carl Linnaeus · Xem thêm »

Chi Gáo

Chi Gáo (danh pháp khoa học:Nauclea) là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).

Mới!!: Gáo vàng và Chi Gáo · Xem thêm »

Danh pháp hai phần

Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).

Mới!!: Gáo vàng và Danh pháp hai phần · Xem thêm »

Gáo cam

Gáo cam hay huỳnh bá (danh pháp khoa học: Nauclea officinalis) là một loài thực vật thường xanh thuộc họ Thiến thảo (Rubiacea).

Mới!!: Gáo vàng và Gáo cam · Xem thêm »

Gáo trắng

Gáo trắng hay gáo tàu, cà tôm, cà đam (danh pháp khoa học: Neolamarckia cadamba, nhiều tài liệu đã từng sử dụng sai lầm là Anthocephalus chinensis).

Mới!!: Gáo vàng và Gáo trắng · Xem thêm »

Họ Thiến thảo

Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.

Mới!!: Gáo vàng và Họ Thiến thảo · Xem thêm »

Lãnh thổ Bắc Úc

Lãnh thổ Bắc Úc (Northern Territory, viết tắt NT) là một vùng lãnh thổ liên bang của Úc, bao phủ phần lớn vùng trung tâm lục địa Úc cũng như các khu vực phía bắc.

Mới!!: Gáo vàng và Lãnh thổ Bắc Úc · Xem thêm »

Nhánh Cúc

Trong hệ thống APG II năm 2003 để phân loại thực vật có hoa, tên gọi asterids (tạm dịch là nhánh Cúc hay nhánh hoa Cúc) để chỉ một nhánh (một nhóm đơn ngành).

Mới!!: Gáo vàng và Nhánh Cúc · Xem thêm »

Thực vật

Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.

Mới!!: Gáo vàng và Thực vật · Xem thêm »

Thực vật có hoa

Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.

Mới!!: Gáo vàng và Thực vật có hoa · Xem thêm »

Thực vật hai lá mầm thật sự

phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").

Mới!!: Gáo vàng và Thực vật hai lá mầm thật sự · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Adina orientalis, Bancalus cordatus, Bancalus grandifolius, Bancalus macrophyllus, Bancalus orientalis, Cephalanthus chinensis, Cephalanthus orientalis, Gáo nam, Mitragyna parvifolia, Mitragyna parvifolia microphylla, Mitragyna parvifolia var.microphylla, Nauclea annamensis, Nauclea coadunata, Nauclea cordata, Nauclea elmeri, Nauclea glaberrima, Nauclea grandifolia, Nauclea leichhardtii, Nauclea lutea, Nauclea macrophylla, Nauclea orientalis, Nauclea orientalis var. pubescens, Nauclea ovoidea, Nauclea roxburghii, Nauclea stipulacea, Nauclea undulata, Nauclea wallichiana, Platanocarpum cordatum, Sarcocephalus annamensis, Sarcocephalus bartlirgii, Sarcocephalus buruensis, Sarcocephalus coadunatus, Sarcocephalus cordatus, Sarcocephalus cordatus var.glabra, Sarcocephalus cordatus var.pubescens, Sarcocephalus glaberrimus, Sarcocephalus orientalis, Sarcocephalus ovatus, Sarcocephalus ovatus var. mollis, Sarcocephalus ovoideus, Sarcocephalus papagola, Sarcocephalus undulatus, Sarcocephalus undulatus var.buruensis.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »