Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Natri đicromat

Mục lục Natri đicromat

Natri đicromat là hợp chất hoá học có công thức Na2Cr2O7.

20 quan hệ: Allyl, Axit 2,4,6 trinitrobenzoic, Axit sulfuric, Ôxy, Cacbon điôxít, Cacbonyl, Crom, Da, Danh sách nhóm từ R, Lưu huỳnh điôxit, Natri, Natri cacbonat, Natri cromat, Natri molipđat, Natri volframat, Nhôm, Sắt, Tác nhân gây ung thư, Thuộc da, Trinitrotoluen.

Allyl

Nhóm anlyl là một nhóm anken hydrocacbon với công thức H2C.

Mới!!: Natri đicromat và Allyl · Xem thêm »

Axit 2,4,6 trinitrobenzoic

Axit 2,4,6 Trinitrobenzoic, công thức hóa học C6H2(NO3)3COOH, là một chất rắn có tính axit khá mạnh do hiệu ứng hút electron của nhóm nitro có độ âm điện lớn và ảnh hưởng của vòng benzen trong gốc R. Axit 2,4,6 Trinitrobenzoic tan được trong nước nhưng độc và có tính nổ do nhóm nitro gây ra.

Mới!!: Natri đicromat và Axit 2,4,6 trinitrobenzoic · Xem thêm »

Axit sulfuric

Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.

Mới!!: Natri đicromat và Axit sulfuric · Xem thêm »

Ôxy

Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Natri đicromat và Ôxy · Xem thêm »

Cacbon điôxít

Cacbon điôxít hay điôxít cacbon (các tên gọi khác thán khí, anhiđrít cacbonic, khí cacbonic) là một hợp chất ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử ôxy.

Mới!!: Natri đicromat và Cacbon điôxít · Xem thêm »

Cacbonyl

Nhóm carbonyl Cacbonyl là nhóm chức >C.

Mới!!: Natri đicromat và Cacbonyl · Xem thêm »

Crom

Crom (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chrome /kʁom/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Natri đicromat và Crom · Xem thêm »

Da

Cấu tạo da người Da là cơ quan của hệ bài tiết, có nhiệm vụ bao bọc cơ thể, che chở cơ thể khỏi sự tác động, sự ảnh hưởng không có lợi của môi trường bên ngoài đối với cơ thể.

Mới!!: Natri đicromat và Da · Xem thêm »

Danh sách nhóm từ R

Nhóm từ R (viết tắt của Nhóm từ nguy hiểm, tiếng Anh: Risk Phrases) được định nghĩa trong Phụ lục III Hướng dẫn 67/548/EEC của Liên minh châu Âu: Những hợp chất và chất điều chế nguy hiểm nghi ngờ gây hại nghiêm trọng đến tự nhiên.

Mới!!: Natri đicromat và Danh sách nhóm từ R · Xem thêm »

Lưu huỳnh điôxit

Lưu huỳnh điôxit (hay còn gọi là anhiđrit sunfurơ) là một hợp chất hóa học với công thức SO2.

Mới!!: Natri đicromat và Lưu huỳnh điôxit · Xem thêm »

Natri

Natri (bắt nguồn từ từ tiếng Latinh mới: natrium) là tên một nguyên tố hóa học hóa trị một trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Na và số nguyên tử bằng 11, nguyên tử khối bằng 23.

Mới!!: Natri đicromat và Natri · Xem thêm »

Natri cacbonat

Natri cacbonat, còn gọi là sođa, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3.

Mới!!: Natri đicromat và Natri cacbonat · Xem thêm »

Natri cromat

Natri cromat (Na2CrO4) là một hợp chất hoá học dạng rắn màu vàng được dùng như chất ức chế an mòn trong công nghiệp xăng dầu, một chất phụ nhuộm trong công nghiệp dệt, như một chất bảo quản g. và như một dược phẩm chẩn đoán trong việc xác định hồng cầu.

Mới!!: Natri đicromat và Natri cromat · Xem thêm »

Natri molipđat

Natri molipđat, Na2MoO4, là nguồn cung cấp molypden.

Mới!!: Natri đicromat và Natri molipđat · Xem thêm »

Natri volframat

Natri volframat, Na2WO4, là muối volframat của natri, một nguồn cung cấp volfram.

Mới!!: Natri đicromat và Natri volframat · Xem thêm »

Nhôm

Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.

Mới!!: Natri đicromat và Nhôm · Xem thêm »

Sắt

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.

Mới!!: Natri đicromat và Sắt · Xem thêm »

Tác nhân gây ung thư

''Biểu tượng nguy hiểm của tác nhân gây ung thư trong hệ thống ''Globally Harmonized System Các tác nhân gây ung thư gồm các chất, đồng vị phóng xạ, tia phóng xạ trực tiếp gây ra bệnh ung thư.

Mới!!: Natri đicromat và Tác nhân gây ung thư · Xem thêm »

Thuộc da

Da thuộc sản xuất ở Marrakesh. Thuộc da là quá trình xử lý da của động vật để sản xuất da thuộc, là vật liệu bền hơn và khó bị phân hủy hơn.

Mới!!: Natri đicromat và Thuộc da · Xem thêm »

Trinitrotoluen

Thuốc nổ TNT (còn gọi là TNT, tôlit, hay trinitrotoluen) là một hợp chất hóa học có công thức C6H2(NO2)3CH3, danh pháp IUPAC: 2-methyl-1,3,5-trinitrobenzen.

Mới!!: Natri đicromat và Trinitrotoluen · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Natri dichromat.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »