Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Melting (album)

Mục lục Melting (album)

Melting là album phòng thu đầu tiên của nhóm nhạc Hàn Quốc Mamamoo.

29 quan hệ: Album phòng thu, Austin, Texas, Bảng xếp hạng Billboard, Băng Cốc, CJ E&M Music and Live, Duble Sidekick, Gaon Album Chart, Gyeonggi, Hip hop, Hoa Kỳ, Inkigayo, K-pop, Korea JoongAng Daily, M Countdown, Mamamoo, Memory (EP), Music Bank (chương trình truyền hình), Paju, Pink Funky, Rainbow Bridge World, Rhythm and blues, Seogyo-dong, Seoul, Show Champion, Show! Music Core, Texas, Thái Lan, The Korea Times, Tiếng Hàn Quốc.

Album phòng thu

Album phòng thu là album gồm các bài hát được thu âm trong môi trường có kiểm soát của một phòng thu ghi âm, nó trái ngược với một album được ghi âm trực tiếp được thực hiện tại một địa điểm biểu diễn hay một album tổng hợp hoặc album được phát hành lại.

Mới!!: Melting (album) và Album phòng thu · Xem thêm »

Austin, Texas

Austin là thủ phủ của tiểu bang Texas và là quận lỵ của Quận Travis.

Mới!!: Melting (album) và Austin, Texas · Xem thêm »

Bảng xếp hạng Billboard

Các bảng xếp hạng Billboard sắp thứ tự hàng tuần mức độ phổ biến của các bài hát và album ở Hoa Kỳ.

Mới!!: Melting (album) và Bảng xếp hạng Billboard · Xem thêm »

Băng Cốc

Bangkok, hay Băng Cốc, (tiếng Thái: กรุงเทพมหานคร Krung Thep Maha Nakhon; phiên âm cũ: Vọng Các) là thủ đô và đồng thời là thành phố đông dân nhất của Thái Lan.

Mới!!: Melting (album) và Băng Cốc · Xem thêm »

CJ E&M Music and Live

CJ E&M Music and Live (Music·Live) (Hangul:CJ E&M 음악공연사업부문 trước đây là Mediopia Technology và Mnet Media) là công ty giải trí lớn nhất Hàn Quốc có trụ sở tại Seoul làm nhiệm vụ sản suất, truyền thông, phân phối và cung cấp nhiều loại hình âm nhạc và giải trí.

Mới!!: Melting (album) và CJ E&M Music and Live · Xem thêm »

Duble Sidekick

Duble Sidekick (Hangul: 이단옆차기) là bộ đôi sản xuất âm nhạc và viết lời của Hàn Quốc; với các thành viên Park Jang-geun (viết lời) và Kim Jung-seung (soạn nhạc).

Mới!!: Melting (album) và Duble Sidekick · Xem thêm »

Gaon Album Chart

Gaon Album Chart, thuộc Gaon Music Chart, là một bảng xếp hạng âm nhạc toàn quốc dành cho các album, bao gồm cả album phòng thu, mini-album và album đĩa đơn, tại Hàn Quốc do Hiệp hội ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc quản lý.

Mới!!: Melting (album) và Gaon Album Chart · Xem thêm »

Gyeonggi

Gyeonggi-do (phát âm tiếng Hàn: "kjʌŋ.ɡi.do", âm Hán Việt:Kinh Kỳ đạo) là tỉnh đông dân nhất tại Hàn Quốc.

Mới!!: Melting (album) và Gyeonggi · Xem thêm »

Hip hop

Hip hopMerriam-Webster Dictionary entry on hip-hop, retrieved from: A subculture especially of inner-city black youths who are typically devotees of rap music; the stylized rhythmic music that commonly accompanies rap; also rap together with this music.

Mới!!: Melting (album) và Hip hop · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Melting (album) và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Inkigayo

Inkigayo (SBS 인기가요; phiên âm Inkigayo, tên cũ Popular Song) là một chương trình âm nhạc của Hàn Quốc do SBS phát sóng trực tiếp vào 3:30 chiều các ngày Chủ nhật.

Mới!!: Melting (album) và Inkigayo · Xem thêm »

K-pop

K-pop (viết tắt của từ tiếng Anh Korean pop, tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc;, còn được gọi là Kayo hay Gayo), là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Hàn Quốc đặc trưng bởi rất nhiều các yếu tố nghe nhìn trực quan.

Mới!!: Melting (album) và K-pop · Xem thêm »

Korea JoongAng Daily

Korea JoongAng Daily là phiên bản tiếng Anh của tờ nhật báo quốc gia Hàn Quốc JoongAng Ilbo.

Mới!!: Melting (album) và Korea JoongAng Daily · Xem thêm »

M Countdown

M Countdown (엠카운트다운) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc do M.net phát sóng trực tiếp vào 6:00 ~ 7:30(KST) tối các ngày thứ Năm hàng tuần.

Mới!!: Melting (album) và M Countdown · Xem thêm »

Mamamoo

Mamamoo (Tiếng Hàn:마마무), đôi khi được điệu hóa như MAMAMOO, là nhóm nhạc Hàn Quốc thuộc Rainbow Bridge World năm 2014.

Mới!!: Melting (album) và Mamamoo · Xem thêm »

Memory (EP)

Memory là mini album thứ tư của nhóm nhạc Hàn Quốc Mamamoo.

Mới!!: Melting (album) và Memory (EP) · Xem thêm »

Music Bank (chương trình truyền hình)

Music Bank (tiếng Hàn: 뮤직뱅크) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc được phát sóng trực tiếp vào lúc 6:10 chiều mỗi Thứ Sáu hàng tuần trên các kênh KBS2 và KBS World.

Mới!!: Melting (album) và Music Bank (chương trình truyền hình) · Xem thêm »

Paju

Paju (Hangul:, Hanja:, Hán Việt: Pha Châu) là thành phố thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc.

Mới!!: Melting (album) và Paju · Xem thêm »

Pink Funky

Pink Funky là mini album thứ ba của nhóm nhạc Hàn Quốc Mamamoo.

Mới!!: Melting (album) và Pink Funky · Xem thêm »

Rainbow Bridge World

Rainbow Bridge World (thường được biết đến như WA Entertainment) là hãng thu âm đến từ Hàn Quốc.

Mới!!: Melting (album) và Rainbow Bridge World · Xem thêm »

Rhythm and blues

Rhythm and Blues (thường được viết tắt là R&B hay RnB), là một dòng nhạc của người da đen và rất được ưa chuộng trong cộng đồng Da đen tại Mỹ trong thập niên 1940.

Mới!!: Melting (album) và Rhythm and blues · Xem thêm »

Seogyo-dong

Seogyo-dong là một dong, phường của quận Mapo-gu ở Seoul, Hàn Quốc.

Mới!!: Melting (album) và Seogyo-dong · Xem thêm »

Seoul

Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.

Mới!!: Melting (album) và Seoul · Xem thêm »

Show Champion

Show Champion (Hangul: 쇼 챔피언) là chương trình âm nhạc Hàn Quốc được phát sóng trực tiếp vào thứ tư hằng tuần lúc 6:00 tối KST tại AX-Korea ở Gwangjang-dong bởi MBC Music.

Mới!!: Melting (album) và Show Champion · Xem thêm »

Show! Music Core

Show! Music Core là một chương trình truyền hình Hàn Quốc được thực hiện bởi MBC.

Mới!!: Melting (album) và Show! Music Core · Xem thêm »

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Mới!!: Melting (album) và Texas · Xem thêm »

Thái Lan

Thái Lan (tiếng Thái: ประเทศไทย "Prathet Thai"), tên chính thức: Vương quốc Thái Lan (tiếng Thái: ราชอาณาจักรไทย Racha-anachak Thai), là một quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á, phía bắc giáp Lào và Myanma, phía đông giáp Lào và Campuchia, phía nam giáp vịnh Thái Lan và Malaysia, phía tây giáp Myanma và biển Andaman.

Mới!!: Melting (album) và Thái Lan · Xem thêm »

The Korea Times

The Korea Times tức Hàn Quốc Thời báo là tờ báo lâu đời nhất trong số ba nhật báo tiếng Anh xuất bản tại Hàn Quốc; hai tờ kia là The Korea Herald và The JoongAng Daily.

Mới!!: Melting (album) và The Korea Times · Xem thêm »

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Melting (album) và Tiếng Hàn Quốc · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »