26 quan hệ: ALH84001, Biến chất (địa chất), Cacbon, Chert, Dolomit, Fayalit, Formamid, Forsterit, Khoáng vật, Khoáng vật cacbonat, Lớp đất mặt, Mafic, Magie, Magie cacbonat, Magie oxit, Olivin, Opan, Pericla, Peridotit, Sao Hỏa, Serpentin, Serpentinit, Silic điôxít, Skarn, Tan (khoáng vật), Wollastonit.
ALH84001
ALH84001, một trong những thiên thạch đáng chú ý nhất trong giới thiên văn học ALH84001 (viết tắt của Allan Hills 84001) là một trong những thiên thạch gây nhiều tranh cãi nhất trong giới thiên văn học.
Mới!!: Magnesit và ALH84001 · Xem thêm »
Biến chất (địa chất)
fenspat-K. Phản ứng này diễn ra trong tự nhiên khi một đá biến đổi từ tướng amphibolit thành tướng phiến lục. Biến chất là sự tái kết tinh ở trạng thái rắn của một đá có trước do các biến đổi về các điều kiện vật lý và hóa học, cụ thể là nhiệt độ, áp suất và các dung dịch hoạt động hóa học.
Mới!!: Magnesit và Biến chất (địa chất) · Xem thêm »
Cacbon
Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Magnesit và Cacbon · Xem thêm »
Chert
Đá chert Chert là một loại đá trầm tích vi tinh chứa các hạt silica rất mịn và có thể chứa các hóa thạch nhỏ.
Mới!!: Magnesit và Chert · Xem thêm »
Dolomit
druse from Lawrence County, Arkansas, USA (size: 24 x 18 x 8 cm) Dolomite. Dolomit là tên một loại đá trầm tích cacbonat và là một khoáng vật, công thức hóa học của tinh thể là CaMg(CO3)2.
Mới!!: Magnesit và Dolomit · Xem thêm »
Fayalit
Fayalit (Fe2SiO4) là khoáng vật cuối dãy olivin giàu sắt.
Mới!!: Magnesit và Fayalit · Xem thêm »
Formamid
Formamid là một dẫn xuất của axit formic.
Mới!!: Magnesit và Formamid · Xem thêm »
Forsterit
Forsterit (Mg2SiO4) là một khoáng vật cuối dãy olivin giàu magie.
Mới!!: Magnesit và Forsterit · Xem thêm »
Khoáng vật
Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ. Khoáng vật là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong các quá trình địa chất.
Mới!!: Magnesit và Khoáng vật · Xem thêm »
Khoáng vật cacbonat
Khoáng vật cacbonat là các khoáng vật có chứa gốc cacbonat: CO32-.
Mới!!: Magnesit và Khoáng vật cacbonat · Xem thêm »
Lớp đất mặt
Lớp đất mặt (tiếng Anh: Regolith) là một lớp vật liệu không đồng nhất, bở rời phủ lên nền đá cứng.
Mới!!: Magnesit và Lớp đất mặt · Xem thêm »
Mafic
Trong địa chất học, các khoáng chất và đá mafic là các khoáng chất silicat, macma, đá lửa do núi lửa phun trào hoặc xâm nhập có tỷ lệ các nguyên tố hóa học nặng khá cao.
Mới!!: Magnesit và Mafic · Xem thêm »
Magie
Magie, tiếng Việt còn được đọc là Ma-nhê (Latinh: Magnesium) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Mg và số nguyên tử bằng 12.
Mới!!: Magnesit và Magie · Xem thêm »
Magie cacbonat
Magiê cacbonat là một hợp chất hóa học vô cơ, có công thức hóa học là MgCO3, ở dạng thường nó là một chất rắn màu trắng, vô định hình, vụn bở.
Mới!!: Magnesit và Magie cacbonat · Xem thêm »
Magie oxit
Magie oxit (công thức hóa học MgO) là một oxit của magie, còn gọi là Mag Frit.
Mới!!: Magnesit và Magie oxit · Xem thêm »
Olivin
Olivin (đá quý gọi là peridot) là khoáng vật sắt magie silicat có công thức cấu tạo chung là (Mg,Fe)2SiO4.
Mới!!: Magnesit và Olivin · Xem thêm »
Opan
cháy opal Opan là một chất rắn hydrat hóa vô định hình có thành phần chính là silic (công thức hóa học: SiO2·nH2O).
Mới!!: Magnesit và Opan · Xem thêm »
Pericla
Pericla có mặt tự nhiên trong các loại đá biến chất tiếp xúc và là thành phần chính của phần lớn các loại gạch chịu lửa.
Mới!!: Magnesit và Pericla · Xem thêm »
Peridotit
Peridotit là một loại đá mácma hạt thô gồm chủ yếu là các khoáng vật olivin và pyroxen.
Mới!!: Magnesit và Peridotit · Xem thêm »
Sao Hỏa
Sao Hỏa còn gọi là: Hỏa Tinh, (Tiếng Anh: Mars) là hành tinh thứ tư tính từ Mặt Trời trong Thái Dương Hệ.
Mới!!: Magnesit và Sao Hỏa · Xem thêm »
Serpentin
Serpentin Bộ vòng cổ và bông tai làm từ đá bán quý. Loại màu lục là serpentin của Nga. Màu đỏ là jasper và fluorit (lam). Serpentin là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá phổ biến.
Mới!!: Magnesit và Serpentin · Xem thêm »
Serpentinit
Một mẫu đá serpentinit, được cấu tạo bởi chrysotile, ở Slovakia Serpentinit là một loại đá có thành phần gồm một hoặc nhiều khoáng vật trong nhóm serpentin.
Mới!!: Magnesit và Serpentinit · Xem thêm »
Silic điôxít
Điôxít silic là một hợp chất hóa học còn có tên gọi khác là silica (từ tiếng Latin silex), là một ôxít của silic có công thức hóa học là SiO2 và nó có độ cứng cao được biết đến từ thời cổ đại.
Mới!!: Magnesit và Silic điôxít · Xem thêm »
Skarn
Skarn dưới kính hiển vi phân cực Skarn hay skacnơ là những silicat có chứa canxi.
Mới!!: Magnesit và Skarn · Xem thêm »
Tan (khoáng vật)
Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba Tư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.
Mới!!: Magnesit và Tan (khoáng vật) · Xem thêm »
Wollastonit
Wollastonit là một khoáng vật silicat mạch canxi (CaSiO3) chứa một lượng nhỏ các nguyên tố sắt, magie, và mangan ở vị trí thay thế cho canxi.
Mới!!: Magnesit và Wollastonit · Xem thêm »