Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Nagato (lớp thiết giáp hạm)

Mục lục Nagato (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Nagato (tiếng Nhật: 長門型戦艦; Rōmaji: Nagato-gata senkan; phiên âm Hán-Việt: Trường Môn hình chiến hạm) bao gồm hai thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản hoạt động từ sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất cho đến Chiến tranh Thế giới thứ hai.

33 quan hệ: Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Ise (lớp thiết giáp hạm), Kure, Mutsu (thiết giáp hạm Nhật), Nagato (thiết giáp hạm Nhật), Phiên âm Hán-Việt, Rōmaji, Thập niên 1920, Thập niên 1930, Thiết giáp hạm, Tiếng Nhật, Vũ khí hạt nhân, Yamato (lớp thiết giáp hạm), 1 tháng 6, 15 tháng 11, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1934, 1936, 1943, 1945, 1946, 24 tháng 10, 25 tháng 7, 28 tháng 8, 31 tháng 5, 8 tháng 6, 9 tháng 11.

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »

Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »

Ise (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Ise (tiếng Nhật: 伊勢型戦艦; Ise-gata senkan) là một lớp thiết giáp hạm bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Ise (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

Kure

là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Hiroshima, vùng Chūgoku, Nhật Bản.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Kure · Xem thêm »

Mutsu (thiết giáp hạm Nhật)

Mutsu (thiết giáp hạm nhật) Mutsu (tiếng Nhật: 陸奥), được đặt tên theo tỉnh Mutsu, là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp ''Nagato'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Nagato (thiết giáp hạm Nhật)

Nagato (tiếng Nhật: 長門, Trường Môn, tên được đặt theo tỉnh Nagato) là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, chiếc mở đầu trong lớp tàu của nó.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Nagato (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »

Phiên âm Hán-Việt

Phiên âm Hán-Việt là cách đọc chữ Hán theo âm tiếng Việt.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Phiên âm Hán-Việt · Xem thêm »

Rōmaji

Rōmaji (ローマ), có thể gọi là "La Mã tự", là hệ thống chữ cái Latinh dùng để ký âm tiếng Nhật.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Rōmaji · Xem thêm »

Thập niên 1920

Thập niên 1920 hay thập kỷ 1920 là thập kỷ bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 1920 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1929.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Thập niên 1920 · Xem thêm »

Thập niên 1930

Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Thập niên 1930 · Xem thêm »

Thiết giáp hạm

Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Vũ khí hạt nhân

Hơn nửa thế kỷ qua, hình ảnh này vẫn là một trong những ký ức hãi hùng về chiến tranh Vũ khí hạt nhân (tiếng Anh: nuclear weapon), -còn gọi là vũ khí nguyên tử- là loại vũ khí hủy diệt hàng loạt mà năng lượng của nó do các phản ứng phân hạch hạt nhân hoặc/và phản ứng hợp hạch gây ra.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Vũ khí hạt nhân · Xem thêm »

Yamato (lớp thiết giáp hạm)

Lớp thiết giáp hạm Yamato là những thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được chế tạo và hoạt động trong Thế chiến thứ hai.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và Yamato (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1 tháng 6 · Xem thêm »

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 15 tháng 11 · Xem thêm »

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1917 · Xem thêm »

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1918 · Xem thêm »

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1919 · Xem thêm »

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1920 · Xem thêm »

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1921 · Xem thêm »

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1934 · Xem thêm »

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1936 · Xem thêm »

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1943 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1945 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 1946 · Xem thêm »

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 24 tháng 10 · Xem thêm »

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 25 tháng 7 · Xem thêm »

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 28 tháng 8 · Xem thêm »

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 31 tháng 5 · Xem thêm »

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 8 tháng 6 · Xem thêm »

9 tháng 11

Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Nagato (lớp thiết giáp hạm) và 9 tháng 11 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lớp thiết giáp hạm Nagato.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »