Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Mục lục Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

40 quan hệ: Abraham Lincoln, Andrew Johnson, California, Chính phủ, Connecticut, Delaware, Hoa Kỳ, Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Kentucky, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Maine, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Missouri, Nội chiến Hoa Kỳ, Nevada, New Hampshire, New Jersey, Ohio, Oregon, Pennsylvania, Rhode Island, Tổng thống Hoa Kỳ, Thành phố New York, Tiếng Anh, Vermont, Virginia, West Virginia, Wisconsin, 1861, 1863, 1864, 20 tháng 6, 29 tháng 1, 31 tháng 10.

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Abraham Lincoln · Xem thêm »

Andrew Johnson

Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Andrew Johnson · Xem thêm »

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và California · Xem thêm »

Chính phủ

Chính phủ là một chủ thể có quyền lực để thi hành luật pháp trong một tổ chức quốc gia hay một nhóm người ở tầm quốc gia.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Chính phủ · Xem thêm »

Connecticut

Connecticut (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Connecticut · Xem thêm »

Delaware

Delaware (có thể phát âm như "Đe-la-qua" hay "Đê-la-qua") là tiểu bang thuộc miền Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Delaware · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Illinois

Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Illinois · Xem thêm »

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Indiana · Xem thêm »

Iowa

Iowa (có thể phát âm như "Ai-ô-òa") là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Iowa · Xem thêm »

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Kansas · Xem thêm »

Kentucky

Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Kentucky · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Maine

Maine là một tiểu bang trong vùng New England của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Maine · Xem thêm »

Maryland

Maryland (IPA), là một tiểu bang vùng Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, nằm trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Maryland · Xem thêm »

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Massachusetts · Xem thêm »

Michigan

Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Michigan · Xem thêm »

Minnesota

Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Minnesota · Xem thêm »

Missouri

Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam. Tên hiệu của tiểu bang là. Sông Mississippi và sông Missouri là hai con sông lớn chảy qua tiểu bang này. Ðây là nơi sinh của Tổng thống Harry S. Truman (tại Lamar).

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Missouri · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Nevada

Nevada (phát âm như Nơ-ve-đơ hay Nơ-va-đơ) là một tiểu bang nằm ở miền tây Hoa Kỳ, là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Nevada · Xem thêm »

New Hampshire

New Hampshire (phát âm là Niu Ham-Sờ, S nặng)là một tiểu bang thuộc vùng New England ở phía đông-bắc của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và New Hampshire · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và New Jersey · Xem thêm »

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Ohio · Xem thêm »

Oregon

Oregon (phiên âm tiếng Việt: O-rơ-gần) là một tiểu bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Oregon · Xem thêm »

Pennsylvania

Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Pennsylvania · Xem thêm »

Rhode Island

Rhode Island, là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Rhode Island · Xem thêm »

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Thành phố New York · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Tiếng Anh · Xem thêm »

Vermont

Vermont (phát âm) là một tiểu bang Hoa Kỳ nằm trong vùng New England.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Vermont · Xem thêm »

Virginia

Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Virginia · Xem thêm »

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và West Virginia · Xem thêm »

Wisconsin

Wisconsin (tiếng Anh phát âm) là một tiểu bang miền Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và Wisconsin · Xem thêm »

1861

1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và 1861 · Xem thêm »

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và 1863 · Xem thêm »

1864

1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và 1864 · Xem thêm »

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và 20 tháng 6 · Xem thêm »

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và 29 tháng 1 · Xem thêm »

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ và 31 tháng 10 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Liên bang miền Bắc.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »