14 quan hệ: Biển Laccadive, Cá ngừ đại dương, Danh sách bang của Ấn Độ theo diện tích, Giờ chuẩn Ấn Độ, Kavaratti, Kerala, Minicoy, Phân cấp hành chính Ấn Độ, Tiếng Anh, Tiếng Dhivehi, Tiếng Hindi, Tiếng Malayalam, Tiếng Phạn, Vùng đặc quyền kinh tế.
Biển Laccadive
Biển Laccadive và quần đảo Lakshadweep. Biển Laccadive hay còn gọi là biển Lakshadweep (ലക്ഷദ്വീപ കടല്) là phần nước bao quanh Ấn Độ (bao gồm quần đảo Lakshadweep), Maldives và Sri Lanka.
Mới!!: Lakshadweep và Biển Laccadive · Xem thêm »
Cá ngừ đại dương
Cá ngừ đại dương (hay còn gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ độ 185 km trở ra.
Mới!!: Lakshadweep và Cá ngừ đại dương · Xem thêm »
Danh sách bang của Ấn Độ theo diện tích
Hạngtrong bản đồBangDiện tích (km²) 122 Rajasthan342.236 214 Madhya Pradesh308.144 315 Maharashtra307.713 41 Andhra Pradesh275.068 527 Uttar Pradesh238.566 610 Jammu and Kashmir222.236 77 Gujarat196.024 812 Karnataka191.791An overview of Karnataka is provided in 920 Orissa155.707 105 Chhattisgarh135.194 1124 Tamil Nadu130.058 124 Bihar94.164 1328 West Bengal88.752 142 Arunachal Pradesh83.743 1511 Jharkhand79.700 163 Assam78.483 179 Himachal Pradesh55.673 1826 Uttaranchal53.566 1921 Punjab50.362 208 Haryana44.212 2113 Kerala38.863 2217 Meghalaya22.429 2316 Manipur22.327 2418 Mizoram21.081 2519 Nagaland16.579 2625 Tripura10.492 27(A) Andaman and Nicobar Islands8.249 2823 Sikkim7.096 296 Goa3.702 30(G) Delhi1.483 31(F) Pondicherry492 32(C) Dadra and Nagar Haveli491 33(B) Chandigarh144 34(D) Daman and Diu122 35(E) Lakshadweep32.
Mới!!: Lakshadweep và Danh sách bang của Ấn Độ theo diện tích · Xem thêm »
Giờ chuẩn Ấn Độ
IST trong mối quan hệ với các quốc gia láng giềng Giờ chuẩn Ấn Độ (IST) là giờ được quan sát khắp Ấn Độ và Sri Lanka, mốc giờ là UTC+05:30.
Mới!!: Lakshadweep và Giờ chuẩn Ấn Độ · Xem thêm »
Kavaratti
Kavaratti là một thị trấn thống kê (census town) của quận Lakshadweep thuộc bang Lakshadweep, Ấn Đ.
Mới!!: Lakshadweep và Kavaratti · Xem thêm »
Kerala
Kerala, tên cũ là Keralam, là một bang thuộc miền Nam Ấn Đ. Bang được thành lập ngày 1 tháng 11 năm 1956 theo Đạo luật Tái tổ chức Bang, theo đó những vùng nói tiếng Malayalam tập hợp thành bang Kerala.
Mới!!: Lakshadweep và Kerala · Xem thêm »
Minicoy
Minicoy là một thị trấn thống kê (census town) của quận Lakshadweep thuộc bang Lakshadweep, Ấn Đ.
Mới!!: Lakshadweep và Minicoy · Xem thêm »
Phân cấp hành chính Ấn Độ
Các địa phương của Ấn Độ về cơ bản được chia thành 4 cấp.
Mới!!: Lakshadweep và Phân cấp hành chính Ấn Độ · Xem thêm »
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Mới!!: Lakshadweep và Tiếng Anh · Xem thêm »
Tiếng Dhivehi
Tiếng Dhivehi, tiếng Maldives, hay tiếng Mahl (ދިވެހި, or ދިވެހިބަސް) là một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói bởi hơn 300.000 người tại Maldives, nơi nó là ngôn ngữ chính thức và quốc gia.
Mới!!: Lakshadweep và Tiếng Dhivehi · Xem thêm »
Tiếng Hindi
Hindi (Devanagari: हिन्दी, IAST: Hindī), or Modern Standard Hindi (Devanagari: मानक हिन्दी, IAST: Mānak Hindī) là dạng được tiêu chuẩn hóa và Phạn hóa của tiếng Hindustan.
Mới!!: Lakshadweep và Tiếng Hindi · Xem thêm »
Tiếng Malayalam
Tiếng Malayalam là một ngôn ngữ được nói tại Ấn Độ, chủ yếu ở bang Kerala.
Mới!!: Lakshadweep và Tiếng Malayalam · Xem thêm »
Tiếng Phạn
Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.
Mới!!: Lakshadweep và Tiếng Phạn · Xem thêm »
Vùng đặc quyền kinh tế
Trong luật biển quốc tế, vùng đặc quyền kinh tế (tiếng Anh: Exclusive Economic Zone - EEZ; tiếng Pháp: zone économique exclusive- ZEE) là vùng biển mở rộng từ các quốc gia ven biển hay quốc gia quần đảo, nằm bên ngoài và tiếp giáp với lãnh hải.