25 quan hệ: Đông Á, Can Chi, Canh Tý, Chữ Hán, Chi Lợn, Mậu Tuất, Nam Hán, Nông lịch, Ngô Quyền, 1700, 1719, 1779, 1839, 1899, 1959, 2 tháng 2, 2019, 2079, 2199, 22 tháng 1, 25 tháng 1, 28 tháng 1, 5 tháng 2, 8 tháng 2, 939.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Kỷ Hợi và Đông Á · Xem thêm »
Can Chi
Can Chi, đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi hay Thập Can Thập Nhị Chi, là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước có nền văn hóa Á Đông như: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Singapore và một số quốc gia khác.
Mới!!: Kỷ Hợi và Can Chi · Xem thêm »
Canh Tý
Canh Tý (chữ Hán: 庚子) là kết hợp thứ 37 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Kỷ Hợi và Canh Tý · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Kỷ Hợi và Chữ Hán · Xem thêm »
Chi Lợn
Chi Lợn (hay chi Heo theo phương ngữ miền Nam của tiếng Việt) là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Lợn (Suidae).
Mới!!: Kỷ Hợi và Chi Lợn · Xem thêm »
Mậu Tuất
Logo Wikipedia tết Mậu Tuất 2018 Mậu Tuất (chữ Hán: 戊戌) là kết hợp thứ 35 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Kỷ Hợi và Mậu Tuất · Xem thêm »
Nam Hán
Nam Hán là một vương quốc tồn tại từ năm 917 đến năm 971, chủ yếu là trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc (907-960), nằm dọc theo bờ biển phía nam Trung Quốc.
Mới!!: Kỷ Hợi và Nam Hán · Xem thêm »
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Mới!!: Kỷ Hợi và Nông lịch · Xem thêm »
Ngô Quyền
Ngô Quyền (897 - 944), còn được biết đến với tên gọi Tiền Ngô Vương, là vị vua đầu tiên của nhà Ngô trong lịch sử Việt Nam.
Mới!!: Kỷ Hợi và Ngô Quyền · Xem thêm »
1700
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.
Mới!!: Kỷ Hợi và 1700 · Xem thêm »
1719
Năm 1719 (số La Mã: MDCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Kỷ Hợi và 1719 · Xem thêm »
1779
1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Kỷ Hợi và 1779 · Xem thêm »
1839
1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 1839 · Xem thêm »
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
Mới!!: Kỷ Hợi và 1899 · Xem thêm »
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 1959 · Xem thêm »
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 2 tháng 2 · Xem thêm »
2019
Năm 2019 (số La Mã: MMXIX).
Mới!!: Kỷ Hợi và 2019 · Xem thêm »
2079
Năm 2079.
Mới!!: Kỷ Hợi và 2079 · Xem thêm »
2199
Năm 2199.
Mới!!: Kỷ Hợi và 2199 · Xem thêm »
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 22 tháng 1 · Xem thêm »
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 25 tháng 1 · Xem thêm »
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 28 tháng 1 · Xem thêm »
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 5 tháng 2 · Xem thêm »
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Mới!!: Kỷ Hợi và 8 tháng 2 · Xem thêm »
939
Năm 939 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Kỷ Hợi và 939 · Xem thêm »