Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Không gian vectơ

Mục lục Không gian vectơ

Không gian vectơ là một tập các đối tượng có định hướng (được gọi là các vectơ) có thể co giãn và cộng. Trong toán học, không gian vectơ là một tập hợp mà trên đó hai phép toán, phép cộng vectơ và phép nhân vectơ với một số, được định nghĩa và thỏa mãn các tiên đề được liệt kê dưới đây.

19 quan hệ: Đại số tuyến tính, Không gian định chuẩn, Không gian con, Không gian Euclide, Không gian mêtric, Ma trận, Phép toán, Phần tử đơn vị, Phương hướng, Số phức, Số thực, Tính giao hoán, Tính kết hợp, Tập xác định, Từ điển bách khoa Việt Nam, Tiên đề, Toán học, Trường (đại số), Vectơ.

Đại số tuyến tính

Đại số tuyến tính là một ngành toán học nghiên cứu về không gian vectơ, hệ phương trình tuyến tính và các phép biến đổi tuyến tính giữa chúng.

Mới!!: Không gian vectơ và Đại số tuyến tính · Xem thêm »

Không gian định chuẩn

Cùng với khái niệm không gian mêtric, không gian định chuẩn cũng đóng vai trò rất quan trọng trong giải tích nói chung và topo nói riêng.

Mới!!: Không gian vectơ và Không gian định chuẩn · Xem thêm »

Không gian con

Không gian con, hay không gian vectơ con, không gian tuyến tính con, là một khái niệm trong đại số tuyến tính, chỉ để tập hợp con của một không gian vectơ mà bản thân tập hợp con đó là một không gian vectơ.

Mới!!: Không gian vectơ và Không gian con · Xem thêm »

Không gian Euclide

Descartes Khoảng 300 năm TCN, nhà toán học Hy Lạp Euclide đã tiến hành nghiên cứu các quan hệ về khoảng cách và góc, trước hết trong mặt phẳng và sau đó là trong không gian.

Mới!!: Không gian vectơ và Không gian Euclide · Xem thêm »

Không gian mêtric

Trong toán học, không gian mêtric là một tập hợp mà một khái niệm của khoảng cách (được gọi là mêtric) giữa các phần tử của tập hợp đã được định nghĩa.

Mới!!: Không gian vectơ và Không gian mêtric · Xem thêm »

Ma trận

Ma trận có thể là một trong các nghĩa sau.

Mới!!: Không gian vectơ và Ma trận · Xem thêm »

Phép toán

÷, chia Trong toán học, một phép toán là một phép thực hiện tính toán từ một số lượng nào đó đầu vào (gọi là toán hạng) để thành một giá trị đầu ra.

Mới!!: Không gian vectơ và Phép toán · Xem thêm »

Phần tử đơn vị

Trong toán học, phần tử đơn vị (hay còn gọi là phần tử trung hòa) là một phần tử đặc biệt của một tập hợp khi nói đến phép toán hai ngôi trên tập hợp đó.

Mới!!: Không gian vectơ và Phần tử đơn vị · Xem thêm »

Phương hướng

Trong hình học, phương hướng, góc độ và dáng điệu của một vật (ví dụ như một đường thẳng, một mặt phẳng hoặc một vật thể rắn) được dùng để miêu tả không gian chứa vật đó.

Mới!!: Không gian vectơ và Phương hướng · Xem thêm »

Số phức

Biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức, với Re là trục thực, Im là trục ảo. Số phức là số có dạng a+bi, trong đó a và b là các số thực, i là đơn vị ảo, với i2.

Mới!!: Không gian vectơ và Số phức · Xem thêm »

Số thực

Trong toán học, các số thực có thể được mô tả một cách không chính thức theo nhiều cách.

Mới!!: Không gian vectơ và Số thực · Xem thêm »

Tính giao hoán

Minh họa phép cộng có tính giao hoán Trong toán học, một phép tính R được coi là giao hoán nếu đổi thứ tự tính thì kết quả vẫn không thay đổi.

Mới!!: Không gian vectơ và Tính giao hoán · Xem thêm »

Tính kết hợp

Giả sử trên một tập hợp X bất kì có trang bị một phép toán hai ngôi *, tức là tồn tại một hàm số: Ta ký hiệu: Phép toán * có tính kết hợp nếu như với mọi a, b, c là phần tử của X.

Mới!!: Không gian vectơ và Tính kết hợp · Xem thêm »

Tập xác định

range of ''f''. Trong toán học, tập xác định (còn gọi là miền xác định) của một hàm số là tập hợp các giá trị của biến số làm cho hàm số đó có nghĩa.

Mới!!: Không gian vectơ và Tập xác định · Xem thêm »

Từ điển bách khoa Việt Nam

Từ điển bách khoa Việt Nam là tên của bộ từ điển bách khoa do Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa in, được xuất bản lần đầu tiên năm 2005 và tái bản năm 2011, gồm bốn tập và mỗi tập dày trên dưới 1.000 trang, khổ 19×27, gồm khoảng 40 ngàn mục từ thuộc 40 ngành khoa học khác nhau.

Mới!!: Không gian vectơ và Từ điển bách khoa Việt Nam · Xem thêm »

Tiên đề

Một tiên đề trong toán học là một đề xuất được coi như luôn đúng mà không thể và không cần chứng minh.

Mới!!: Không gian vectơ và Tiên đề · Xem thêm »

Toán học

Euclid, nhà toán học Hy Lạp, thế kỷ thứ 3 trước Tây lịch, theo hình dung của họa sĩ Raphael, trong một chi tiết của bức họa "Trường Athens".Người đời sau không biết Euclid trông như thế nào, do đó miêu tả về Euclid trong các tác phẩm nghệ thuật tùy thuộc vào trí tượng tượng của người nghệ sĩ (''xem Euclid''). Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.

Mới!!: Không gian vectơ và Toán học · Xem thêm »

Trường (đại số)

Trường cùng với nhóm và vành là các cấu trúc đại số cơ bản trong đại số trừu tượng.

Mới!!: Không gian vectơ và Trường (đại số) · Xem thêm »

Vectơ

Trong toán học sơ cấp, véc-tơ là một đoạn thẳng có hướng.

Mới!!: Không gian vectơ và Vectơ · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Không gian vector, Không gian véc tơ, Không gian véctơ, Không trung vector, Không trung vectơ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »