Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Khước Khắc

Mục lục Khước Khắc

Khước Khắc hay Khích Khắc (chữ Hán: 郤克, bính âm: Xì Kè; ?-587 TCN), tức Khước Hiến tử (郤献子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

25 quan hệ: Bính âm Hán ngữ, Chữ Hán, Chư hầu, Hàn Quyết, Hoàng Hà, Khước Khuyết, Lỗ (nước), Lịch sử Trung Quốc, Loan Thư, Sĩ Hội, Sĩ Tiếp, Sở Trang vương, Sử ký Tư Mã Thiên, Tấn (nước), Tấn Cảnh công, Tấn Huệ công, Tấn Văn công, Tề (nước), Tề Khoảnh công, Trịnh (nước), Trịnh Tương công, Tuân Lâm Phủ, Tuân Oanh, Vệ (nước), Xuân Thu.

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Khước Khắc và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Chữ Hán · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Khước Khắc và Chư hầu · Xem thêm »

Hàn Quyết

Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Hàn Quyết · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Khước Khắc và Hoàng Hà · Xem thêm »

Khước Khuyết

Khước Khuyết hay Khích Khuyết (chữ Hán: 郤缺, bính âm: Xì Quē) hay Khước Thành tử (郤成子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Khước Khuyết · Xem thêm »

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Lỗ (nước) · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Khước Khắc và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Loan Thư

Loan Thư (chữ Hán: 欒書, bính âm: Luán Shū), tức Loan Vũ tử (欒武子), là tông chủ của họ Loan, thế gia nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Loan Thư · Xem thêm »

Sĩ Hội

Sĩ Hội (?-?), còn gọi là Phạm Hội (范会) hay Tùy Hội (随会), tức Phạm Vũ tử (范武子), là vị tông chủ đầu tiên của Phạm thị, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Sĩ Hội · Xem thêm »

Sĩ Tiếp

Sĩ Tiếp hay Sĩ Nhiếp có thể là.

Mới!!: Khước Khắc và Sĩ Tiếp · Xem thêm »

Sở Trang vương

Sở Trang vương (chữ Hán: 楚莊王, ? - 591 TCN), tên thật là Hùng Lữ (熊旅), hay Mị Lữ (芈旅), là vị vua thứ 25 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Sở Trang vương · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Khước Khắc và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tấn Cảnh công

Tấn Cảnh công (chữ Hán: 晋景公, cai trị: 599 TCN – 581 TCN), tên thật là Cơ Cứ (姬据), là vị vua thứ 28 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Tấn Cảnh công · Xem thêm »

Tấn Huệ công

Tấn Huệ công (chữ Hán: 晋惠公, cai trị: 650 TCN – 637 TCN), tên thật là Cơ Di Ngô (姬夷吾), là vị vua thứ 22 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Tấn Huệ công · Xem thêm »

Tấn Văn công

Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Tấn Văn công · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Khước Khắc và Tề (nước) · Xem thêm »

Tề Khoảnh công

Tề Khoảnh công (chữ Hán: 齊頃公; cai trị: 598 TCN – 581 TCN), tên thật là Khương Vô Giã (姜無野), là vị vua thứ 23 của nước Tề - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Tề Khoảnh công · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Mới!!: Khước Khắc và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Trịnh Tương công

Trịnh Tương công (chữ Hán: 鄭襄公; trị vì: 604 TCN–587 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Tử Kiên (姬子堅)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ 11 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Trịnh Tương công · Xem thêm »

Tuân Lâm Phủ

Tuân Lâm Phủ (荀林父), tức Trung Hàng Hoàn tử (中行桓子) hay Trung Hàng bá (中行伯), Tuân Bá (荀伯), là vị tông chủ đầu tiên của Trung Hàng thị, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Tuân Lâm Phủ · Xem thêm »

Tuân Oanh

Tuân Oanh hay Tuân Dinh (chữ Hán: 荀罃, ? – 560 TCN), tên tự là Tử Vũ, khanh đại phu đời Xuân Thu, nhà quân sự, nhà chính trị kiệt xuất, có công lớn khôi phục bá nghiệp của nước Tấn thời Tấn Điệu công.

Mới!!: Khước Khắc và Tuân Oanh · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Vệ (nước) · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Khước Khắc và Xuân Thu · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Khích Khắc.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »