15 quan hệ: Amoniac, Axeton, Axit sulfuric, Công thức hóa học, Clo, Ete, Iốt, Kali bromua, Kali clorua, Kali florua, Kali pemanganat, Liti iođua, Muối iốt, Natri clorua, Natri iođua.
Amoniac
Amoniac (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ammoniac /amɔnjak/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Kali iođua và Amoniac · Xem thêm »
Axeton
Axeton (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acétone /asetɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Kali iođua và Axeton · Xem thêm »
Axit sulfuric
Axit sulfuric (a-xít sun-phu-rích, bắt nguồn từ tiếng Pháp: acide sulfurique) có công thức hóa học là H2SO4, là một chất lỏng sánh như dầu, không màu, không mùi, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D.
Mới!!: Kali iođua và Axit sulfuric · Xem thêm »
Công thức hóa học
Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.
Mới!!: Kali iođua và Công thức hóa học · Xem thêm »
Clo
Clo (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chlore /klɔʁ/) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cl và số nguyên tử bằng 17.
Mới!!: Kali iođua và Clo · Xem thêm »
Ete
Ete hay ête là tên gọi chung cho một lớp hợp chất hữu cơ trong đó có chứa nhóm chức ête — nguyên tử ôxy liên kết với hai (được thay thế) nhóm ankyl.
Mới!!: Kali iođua và Ete · Xem thêm »
Iốt
Iốt (có gốc từ tiếng Hy Lạp Iodes, nghĩa là "tím"; tên gọi chính thức theo Hiệp hội Quốc tế về Hóa Lý thuyết và Ứng dụng là Iodine) là một nguyên tố hoá học.
Mới!!: Kali iođua và Iốt · Xem thêm »
Kali bromua
Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ.
Mới!!: Kali iođua và Kali bromua · Xem thêm »
Kali clorua
Kali clorua (KCl) là một muối của kali với ion clorua.
Mới!!: Kali iođua và Kali clorua · Xem thêm »
Kali florua
Kali florua là hợp chất hóa học có công thức KF.
Mới!!: Kali iođua và Kali florua · Xem thêm »
Kali pemanganat
Kali pemanganat là một chất rắn vô cơ với công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học.
Mới!!: Kali iođua và Kali pemanganat · Xem thêm »
Liti iođua
Liti iođua, hoặc LiI, là một hợp chất của liti và iốt.
Mới!!: Kali iođua và Liti iođua · Xem thêm »
Muối iốt
Biểu tượng toàn cầu cho muối i-ốt. Logo này được đặt trên các gói muối để giúp người tiêu dùng nhận biết muối này có chứa thêm iốt Muối iốt là muối ăn (NaCl) có bổ sung thêm một lượng nhỏ NaI nhằm cung cấp iốt cho cơ thể.
Mới!!: Kali iođua và Muối iốt · Xem thêm »
Natri clorua
Đối với hợp chất này của natri dùng trong khẩu phần ăn uống, xem bài Muối ăn. Clorua natri, còn gọi là natri clorua, muối ăn, muối, muối mỏ, hay halua, là hợp chất hóa học với công thức hóa học NaCl.
Mới!!: Kali iođua và Natri clorua · Xem thêm »
Natri iođua
Natri iođua là một muối có dạng tinh thể màu trắng có công thức NaI dùng trong tìm kiếm phóng xạ, cung cấp iot và là chất khử trong phản ứng Finkelstein.
Mới!!: Kali iođua và Natri iođua · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
KI, Kali Iodua.