Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc

Mục lục Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc

Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc(Hangul: 한국 태권도 협회; Hanja: 韓國 跆拳道 協會; Hán-Việt: Hàn Quốc đài quyền đạo hiệp hội; tiếng Anh: Korea Taekwondo Association, viết tắt: KTA), tên gốc là Hiệp hội Đường thủ đạo Hàn Quốc (Hanja: 韓國唐手道協會, Hán-Việt: Hàn Quốc đường thủ đạo hiệp hội; tiếng Anh: Korea Tang Soo Do Association (1961)),Park, S. H. (1993): About the author.

11 quan hệ: Choi Hong Hi, Hangul, Hanja, Hàn Quốc, Kukkiwon, Liên đoàn Taekwon-Do quốc tế, Liên đoàn Taekwondo thế giới, Taekwondo, Từ Hán-Việt, Tiếng Anh, 1959.

Choi Hong Hi

Choi Hong Hi hay Choe Hong Hui (hangul: 최홍희; âm Việt: Chuê-Hôông-Hi; hanja: 崔泓熙, Hán-Việt: Thôi Hoằng Hi; (9 tháng 11 năm 1918 - 15 tháng 6 năm 2002), hiệu là Thương Hiên (hangul: 창헌; hanja: 蒼軒, Chang Heon), còn được gọi là tướng Choi, từng là một tướng lĩnh quân đội và chính trị gia Hàn Quốc. Tuy nhiên, ông được biết đến nhiều hơn với tư cách là người sáng lập ra Liên đoàn Taekwon-Do quốc tế, tổ chức võ thuật taekwondo (Đài Quyền Đạo) hiện đại đầu tiên trên thế giới.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Choi Hong Hi · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Hangul · Xem thêm »

Hanja

Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Hanja · Xem thêm »

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Hàn Quốc · Xem thêm »

Kukkiwon

Kukkiwon (Hangul: 국기원; Hanja: 國技院, Hán-Việt: Quốc kĩ viện), còn được biết đến với tên gọi Tổng hành dinh Taekwondo Thế giới (World Taekwondo Headquarters), và là ngôi nhà Học viện Taekwondo Thế giới (World Taekwondo Academy), là một tổ chức chính phủ chính thức về taekwondo do chính phủ Hàn Quốc thành lập.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Kukkiwon · Xem thêm »

Liên đoàn Taekwon-Do quốc tế

Liên đoàn Taekwon-Do quốc tế (tiếng Anh: International Taekwon-Do Federation hay gọi tắt là ITF) là hệ một phái võ quyền do cựu thiếu tướng Park, S. W. (1993): About the author.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Liên đoàn Taekwon-Do quốc tế · Xem thêm »

Liên đoàn Taekwondo thế giới

Liên đoàn Taekwondo thế giới (tiếng Anh: World Taekwondo Federation hay WTF) là một tổ chức được Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) công nhận là liên đoàn thể thao quản lý môn võ Taekwondo ở tầm quốc tế.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Liên đoàn Taekwondo thế giới · Xem thêm »

Taekwondo

phải Taekwondo, Tae Kwon Do, Taekwon-Do (태권도, 跆拳道, âm Hán Việt: Đài quyền đạo), là môn thể thao quốc gia của Hàn Quốc và là loại hình võ đạo (mudo) thường được tập luyện nhất của nước này.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Taekwondo · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và Tiếng Anh · Xem thêm »

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc và 1959 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

KTA, Korea Taekwondo Association.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »