Mục lục
9 quan hệ: Hoa Kỳ, Jerusalem, Peso, Piastre, Tây Ban Nha, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, Tiền tệ, 1785.
- Hóa tệ học
- Ký hiệu tiền tệ
- Đô la
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Jerusalem
Jerusalem (phiên âm tiếng Việt: Giê-ru-sa-lem,; tiếng Do Thái: ירושׁלים Yerushalayim; tiếng Ả Rập: al-Quds, tiếng Hy Lạp: Ιεροσόλυμα) hoặc Gia Liêm là một thành phố Trung Đông nằm trên lưu vực sông giữa Địa Trung Hải và Biển Chết ở phía đông của Tel Aviv, phía nam của Ramallah, phía tây của Jericho và phía bắc của Bethlehem.
Xem Ký hiệu đô la và Jerusalem
Peso
Peso là tên gọi của đơn vị tiền tệ do Tây Ban Nha và một số nước, vùng lãnh thổ vốn là thuộc địa của Tây Ban Nha phát hành.
Piastre
Đông Dương thuộc Pháp, khoảng năm 1954 Piastre hay piaster là đơn vị tiền tệ của Đông Dương thuộc Pháp (gồm Việt Nam, Campuchia, và Lào) và của Đế quốc Ottoman.
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Xem Ký hiệu đô la và Tây Ban Nha
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Ký hiệu đô la và Tiếng Anh
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Xem Ký hiệu đô la và Tiếng Tây Ban Nha
Tiền tệ
Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.
1785
Năm 1785 (số La Mã: MDCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem thêm
Hóa tệ học
- Hóa tệ học
- Ký hiệu đô la
- Rúp
- Séc (chứng từ)
- Tiền giả
- Tiền định danh
- Đô la
Ký hiệu tiền tệ
- Baht
- Biểu tượng tiền tệ
- Cent (tiền tệ)
- Drachma
- Franc Pháp
- Hryvnia Ukraina
- Kíp Lào
- Ký hiệu rúp
- Ký hiệu đô la
- Koruna Séc
- Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- Mác Đức
- Nhân dân tệ
- Peso Philippines
- Real Brasil
- Rial Iran
- Riel Campuchia
- Ringgit
- Rupee
- Rupiah
- Tögrög
- Tenge Kazakhstan
- Yên Nhật
- Đô la Canada
- Đồng (tiền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
Đô la
- Ký hiệu đô la
- Ringgit
- Tân Đài tệ
- Đô la
- Đô la Úc
- Đô la Bahamas
- Đô la Barbados
- Đô la Belize
- Đô la Bermuda
- Đô la British Columbia
- Đô la Brunei
- Đô la Canada
- Đô la Hồng Kông
- Đô la Mông Cổ
- Đô la Mỹ
- Đô la New Brunswick
- Đô la New Zealand
- Đô la Newfoundland
- Đô la Nova Scotia
- Đô la Quần đảo Cayman
- Đô la Quần đảo Cook
- Đô la Singapore
- Đô la Zimbabwe
- Đô la quốc tế
- Đô la Đông Caribe
- Đô la đảo Hoàng tử Edward
Còn được gọi là $, Dấu Dollar, Dấu đô, Dấu đô la, Dấu đô-la, Dấu đôla, Ký hiệu dollar.