Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Jalal Talabani

Mục lục Jalal Talabani

Jalal Talabani (13 tháng 11 sinh1933) là một chính khách người Kurd ở Iraq.

14 quan hệ: Fuad Masum, Ghazi Mashal Ajil al-Yawer, Hồi giáo, Iraq, Người Ả Rập, Người Kurd, Nouri al-Maliki, Quốc tế xã hội chủ nghĩa, Saddam Hussein, Tổng thống Iraq, Thủ tướng Iraq, Tiếng Anh, Tiếng Ả Rập, Tiếng Iran.

Fuad Masum

Muhammad Fuad Masum (tiếng Ả Rập: فؤاد معصوم, sinh năm 1938) là Tổng thống của Iraq.

Mới!!: Jalal Talabani và Fuad Masum · Xem thêm »

Ghazi Mashal Ajil al-Yawer

Ghazi Mashal Ajil al-Yawer (tiếng Ả Rập: غازي مشعل عجيل الياور, sinh năm 1958) là một chính khách người Iraq.

Mới!!: Jalal Talabani và Ghazi Mashal Ajil al-Yawer · Xem thêm »

Hồi giáo

Biểu tượng của Hồi giáo được thế giới biết đến Tỷ lệ dân mỗi nước theo đạo Hồi Các nhánh của Hồi giáo Các quốc gia Hồi giáo: hệ phái Shia màu đỏ; hệ phái Sunni màu lục Tín đồ Islam lễ bái Hồi giáo (tiếng Ả Rập: الإسلام al-'islām), còn gọi là đạo Islam, là một tôn giáo độc thần thuộc nhóm các tôn giáo Abraham.

Mới!!: Jalal Talabani và Hồi giáo · Xem thêm »

Iraq

Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.

Mới!!: Jalal Talabani và Iraq · Xem thêm »

Người Ả Rập

Người Ả Rập (عَرَب, phát âm tiếng Ả Rập) là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập.

Mới!!: Jalal Talabani và Người Ả Rập · Xem thêm »

Người Kurd

Người Kurd (Kurd, کورد, hay Gelê Kurd) là một dân tộc tại vùng Trung Đông, chủ yếu cư trú tại một vùng đất kéo dài từ đông và đông nam Thổ Nhĩ Kỳ (Bắc Kurdistan), tây Iran (Đông Kurdistan), bắc Iraq (Nam Kurdistan), và bắc Syria (Tây Kurdistan hay Rojava).

Mới!!: Jalal Talabani và Người Kurd · Xem thêm »

Nouri al-Maliki

Nouri Kamil Mohammed Hassan al-Maliki (tiếng Ả Rập: نوري كامل محمّد حسن المالكي, dịch là Nūrī Kāmil al-Mālikī; sinh 20 tháng 6 năm 1950), cũng được biết là Jawad al-Maliki, là Thủ tướng Iraq và tổng thư ký của Đảng Hồi giáo Daawa.

Mới!!: Jalal Talabani và Nouri al-Maliki · Xem thêm »

Quốc tế xã hội chủ nghĩa

Quốc tế xã hội chủ nghĩa là tổ chức quốc tế của các đảng dân chủ xã hội, lao động, và chủ nghĩa xã hội dân chủ.

Mới!!: Jalal Talabani và Quốc tế xã hội chủ nghĩa · Xem thêm »

Saddam Hussein

Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".

Mới!!: Jalal Talabani và Saddam Hussein · Xem thêm »

Tổng thống Iraq

Tổng thống Iraq là nguyên thủ quốc gia của Iraq và "người bảo đảm các cam kết của Hiến pháp và sự bảo tồn nền độc lập, chủ quyền, thống nhất, an ninh của Iraq cho phù hợp với quy định của Hiến pháp." Tổng thống được Hội đồng Đại biểu bầu chọn bởi hai phần ba đa số, và bị giới hạn hai nhiệm kỳ bốn năm.

Mới!!: Jalal Talabani và Tổng thống Iraq · Xem thêm »

Thủ tướng Iraq

Thủ tướng Iraq là người đứng đầu chính phủ Iraq.

Mới!!: Jalal Talabani và Thủ tướng Iraq · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Jalal Talabani và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Ả Rập

Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.

Mới!!: Jalal Talabani và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »

Tiếng Iran

Tiếng Iran có thể đề cập đến.

Mới!!: Jalal Talabani và Tiếng Iran · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »