Mục lục
23 quan hệ: Bang của Brasil, Biết chữ, Brasil, Cận nhiệt đới, Chỉ số phát triển con người, Dân số, Itaí, Itaberá, Kinh độ, Mật độ dân số, Nova Campina, Paranapanema, PDF, Ribeirão Branco, São Paulo (bang), Taquarivaí, Vĩ độ, 1769, 20 tháng 9, 2000, 2003, 2004, 2008.
Bang của Brasil
Cộng hòa Liên bang Brasil được chia làm 27 đơn vị hành chính liên bang (tiếng Bồ Đào Nha: Unidades Federativas (UF)) gồm: 26 bang và một Quận liên bang (Distrito Federal) trong đó có thủ đô Brasília.
Xem Itapeva, São Paulo và Bang của Brasil
Biết chữ
Thống kê dân số biết đọc biết viết trên thế giới Sự biết viết, sự biết đọc hay khả năng biết đọc, biết viết theo UNESCO là "khả năng nhận biết, hiểu, sáng tạo, truyền đạt, tính toán và dùng chữ được in ra va viết ra liên kết cùng với văn cảnh khác nhau." Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) đã định nghĩa và nhấn mạnh chữ in (và không bao gồm hình ảnh, truyền hình, v.v.); Mù chữ - tình trạng người không biết đọc, không biết viết - là một trong những vấn nạn của nhiều nước trên thế giới.
Xem Itapeva, São Paulo và Biết chữ
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Itapeva, São Paulo và Brasil
Cận nhiệt đới
Cận nhiệt đới Các khu vực cận nhiệt đới hay bán nhiệt đới là những khu vực gần với vùng nhiệt đới, thông thường được xác định một cách gần đúng là nằm trong khoảng 23,5-40° vĩ bắc và 23,5-40° vĩ nam.
Xem Itapeva, São Paulo và Cận nhiệt đới
Chỉ số phát triển con người
Chỉ số phát triển con người (Human Development Index - HDI) là chỉ số so sánh, định lượng về mức thu nhập, tỷ lệ biết chữ, tuổi thọ và một số nhân tố khác của các quốc gia trên thế giới.
Xem Itapeva, São Paulo và Chỉ số phát triển con người
Dân số
Bản đồ dân số theo quốc gia Số dân của Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj."Mecca and Medina". ''Encyclopedia Britannica. Fifteenth edition'' '''23''': 698-699. (2007). Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Xem Itapeva, São Paulo và Dân số
Itaí
Itaí là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và Itaí
Itaberá
Itaberá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và Itaberá
Kinh độ
Kinh độ, được ký hiệu bằng chữ cái tiếng Hy Lạp lambda (λ), là giá trị tọa độ địa lý theo hướng đông-tây, được sử dụng phổ biến nhất trong bản đồ học và hoa tiêu toàn cầu.
Xem Itapeva, São Paulo và Kinh độ
Mật độ dân số
Mật độ dân số theo quốc gia, 2006 Mật độ dân số là một phép đo dân số trên đơn vị diện tích hay đơn vị thể tích.
Xem Itapeva, São Paulo và Mật độ dân số
Nova Campina
Nova Campina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và Nova Campina
Paranapanema
Paranapanema là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và Paranapanema
PDF (viết tắt từ tên tiếng Anh Portable Document Format, Định dạng Tài liệu Di động) là một định dạng tập tin văn bản khá phổ biển của hãng Adobe Systems.
Ribeirão Branco
Ribeirão Branco là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và Ribeirão Branco
São Paulo (bang)
() là một bang ở Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và São Paulo (bang)
Taquarivaí
Taquarivaí, là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Xem Itapeva, São Paulo và Taquarivaí
Vĩ độ
Vĩ độ, thường được ký hiệu bằng chữ cái phi (\phi\,\!) trong bảng chữ cái Hy Lạp, là giá trị xác định vị trí của một điểm trên bề mặt Trái Đất (hay các hành tinh khác) ở phía bắc hay phía nam của xích đạo.
Xem Itapeva, São Paulo và Vĩ độ
1769
1769 (MDCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Xem Itapeva, São Paulo và 1769
20 tháng 9
Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Itapeva, São Paulo và 20 tháng 9
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem Itapeva, São Paulo và 2000
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Itapeva, São Paulo và 2003
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Itapeva, São Paulo và 2004
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Itapeva, São Paulo và 2008