23 quan hệ: Bang của Brasil, Biết chữ, Brasil, Cận nhiệt đới, Chỉ số phát triển con người, Dân số, Joanópolis, Kinh độ, Mật độ dân số, Nazaré Paulista, PDF, Piracaia, Santa Isabel, Santa Isabel, São Paulo, São José dos Campos, São Paulo (bang), Vĩ độ, 1864, 19 tháng 4, 2000, 2003, 2004, 2008.
Bang của Brasil
Cộng hòa Liên bang Brasil được chia làm 27 đơn vị hành chính liên bang (tiếng Bồ Đào Nha: Unidades Federativas (UF)) gồm: 26 bang và một Quận liên bang (Distrito Federal) trong đó có thủ đô Brasília.
Mới!!: Igaratá và Bang của Brasil · Xem thêm »
Biết chữ
Thống kê dân số biết đọc biết viết trên thế giới Sự biết viết, sự biết đọc hay khả năng biết đọc, biết viết theo UNESCO là "khả năng nhận biết, hiểu, sáng tạo, truyền đạt, tính toán và dùng chữ được in ra va viết ra liên kết cùng với văn cảnh khác nhau." Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO) đã định nghĩa và nhấn mạnh chữ in (và không bao gồm hình ảnh, truyền hình, v.v.); Mù chữ - tình trạng người không biết đọc, không biết viết - là một trong những vấn nạn của nhiều nước trên thế giới.
Mới!!: Igaratá và Biết chữ · Xem thêm »
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Mới!!: Igaratá và Brasil · Xem thêm »
Cận nhiệt đới
Cận nhiệt đới Các khu vực cận nhiệt đới hay bán nhiệt đới là những khu vực gần với vùng nhiệt đới, thông thường được xác định một cách gần đúng là nằm trong khoảng 23,5-40° vĩ bắc và 23,5-40° vĩ nam.
Mới!!: Igaratá và Cận nhiệt đới · Xem thêm »
Chỉ số phát triển con người
Chỉ số phát triển con người (Human Development Index - HDI) là chỉ số so sánh, định lượng về mức thu nhập, tỷ lệ biết chữ, tuổi thọ và một số nhân tố khác của các quốc gia trên thế giới.
Mới!!: Igaratá và Chỉ số phát triển con người · Xem thêm »
Dân số
Bản đồ dân số theo quốc gia Số dân của Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj."Mecca and Medina". ''Encyclopedia Britannica. Fifteenth edition'' '''23''': 698-699. (2007). Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Mới!!: Igaratá và Dân số · Xem thêm »
Joanópolis
Joanópolis - là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng Bragança Paulista.
Mới!!: Igaratá và Joanópolis · Xem thêm »
Kinh độ
Kinh độ, được ký hiệu bằng chữ cái tiếng Hy Lạp lambda (λ), là giá trị tọa độ địa lý theo hướng đông-tây, được sử dụng phổ biến nhất trong bản đồ học và hoa tiêu toàn cầu.
Mới!!: Igaratá và Kinh độ · Xem thêm »
Mật độ dân số
Mật độ dân số theo quốc gia, 2006 Mật độ dân số là một phép đo dân số trên đơn vị diện tích hay đơn vị thể tích.
Mới!!: Igaratá và Mật độ dân số · Xem thêm »
Nazaré Paulista
Nazaré Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Mới!!: Igaratá và Nazaré Paulista · Xem thêm »
PDF (viết tắt từ tên tiếng Anh Portable Document Format, Định dạng Tài liệu Di động) là một định dạng tập tin văn bản khá phổ biển của hãng Adobe Systems.
Mới!!: Igaratá và PDF · Xem thêm »
Piracaia
Piracaia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Mới!!: Igaratá và Piracaia · Xem thêm »
Santa Isabel
Santa Isabel là một khu tự quản thuộc tỉnh Tolima, Colombia.
Mới!!: Igaratá và Santa Isabel · Xem thêm »
Santa Isabel, São Paulo
Santa Isabel là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil.
Mới!!: Igaratá và Santa Isabel, São Paulo · Xem thêm »
São José dos Campos
São José dos Campos là một địa hạt và là một thành phố lớn ở bang São Paulo, Brasil và là một trong những trung tâm nghiên cứu và công nghiệp quan trọng ở châu Mỹ Latin.
Mới!!: Igaratá và São José dos Campos · Xem thêm »
São Paulo (bang)
() là một bang ở Brasil.
Mới!!: Igaratá và São Paulo (bang) · Xem thêm »
Vĩ độ
Vĩ độ, thường được ký hiệu bằng chữ cái phi (\phi\,\!) trong bảng chữ cái Hy Lạp, là giá trị xác định vị trí của một điểm trên bề mặt Trái Đất (hay các hành tinh khác) ở phía bắc hay phía nam của xích đạo.
Mới!!: Igaratá và Vĩ độ · Xem thêm »
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Igaratá và 1864 · Xem thêm »
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Igaratá và 19 tháng 4 · Xem thêm »
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: Igaratá và 2000 · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Igaratá và 2003 · Xem thêm »
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Igaratá và 2004 · Xem thêm »
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Igaratá và 2008 · Xem thêm »