28 quan hệ: Chôn cất, Chữ Hán, Danh sách hoàng hậu Trung Quốc, Hán Chiêu Đế, Hán Nguyên Đế, Hán Tuyên Đế, Hoàng hậu, Hoạn quan, Hoắc Quang, Hoắc Thành Quân, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Cứ, Lưu Hạ, Nhà Hán, Sơn Đông, Thái tử, Thụy hiệu, Thiến, Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế), Tiệp dư, Xương Ấp, 49 TCN, 54 TCN, 66 TCN, 70 TCN, 71 TCN, 74 TCN, 76 TCN.
Chôn cất
Hai vạn dặm dưới biển'' với phiên bản có tranh vẽ của Alphonse de Neuville và Édouard Riou Chôn cất hoặc mai táng là hành động mang tính nghi lễ của việc đưa xác người hoặc động vật chết, thường là có đồ chôn theo, xuống dưới đất.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Chôn cất · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Chữ Hán · Xem thêm »
Danh sách hoàng hậu Trung Quốc
Võ Tắc Thiên, người phụ nữ quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu Hiếu Từ Cao Hoàng hậu Nhân Hiếu Văn Hoàng hậu Thành Hiếu Chiêu Hoàng hậu Hiếu Trang Duệ hoàng hậu Hiếu Khiết Túc hoàng hậu Hiếu Tĩnh Nghị hoàng hậu Hiếu Đoan Hiển Hoàng hậu Hiếu Hòa hoàng hậu Hiếu Trang Văn Hoàng hậu Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu Kế Hoàng hậu Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu Hiếu Khác Mẫn Hoàng hậu, Hoàng hậu cuối cùng của chế độ phong kiến Trung Quốc Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后, tiếng Anh: Empress) là một tước hiệu Hoàng tộc thời phong kiến được tấn phong cho vợ chính (chính cung, chính thất, thê thất) của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Xem thêm »
Hán Chiêu Đế
Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hán Chiêu Đế · Xem thêm »
Hán Nguyên Đế
Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hán Nguyên Đế · Xem thêm »
Hán Tuyên Đế
Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hán Tuyên Đế · Xem thêm »
Hoàng hậu
Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hoàng hậu · Xem thêm »
Hoạn quan
Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hoạn quan · Xem thêm »
Hoắc Quang
Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hoắc Quang · Xem thêm »
Hoắc Thành Quân
Hoắc Thành Quân (chữ Hán: 霍成君, 87 TCN - 54 TCN), hay Hiếu Tuyên Hoắc hoàng hậu (孝宣霍皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Hán.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Hoắc Thành Quân · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lưu Cứ
Lưu Cứ (chữ Hán: 劉據, 128 TCN - 91 TCN), hay còn gọi là Lệ Thái tử (戾太子), là thái tử đầu tiên của Hán Vũ Đế, vua thứ 7 của nhà Hán với hoàng hậu Vệ Tử Phu.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Lưu Cứ · Xem thêm »
Lưu Hạ
Lưu Hạ (chữ Hán: 劉賀; 92 TCN - 59 TCN), tức Xương Ấp Vương, là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ tại vị 27 ngày năm 74 TCN.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Lưu Hạ · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Hứa Bình Quân và Nhà Hán · Xem thêm »
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Sơn Đông · Xem thêm »
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Thái tử · Xem thêm »
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Thụy hiệu · Xem thêm »
Thiến
Một minh họa y học của Sharaf ad-Din Ali Yazdi mô tả thiến, khoảng năm 1466 Thiến hay hoạn bất kỳ hành động, phẫu thuật hay dùng hóa chất khiến tinh hoàn động vật giống đực hoặc nam giới mất khả năng sử dụng.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Thiến · Xem thêm »
Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)
Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) · Xem thêm »
Tiệp dư
Ban Tiệp dư - một trong những Tiệp dư danh tiếng nhất. Tiệp dư (chữ Hán: 婕妤) là một cấp bậc phi tần trong hậu cung phong kiến của Trung Quốc và Việt Nam.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Tiệp dư · Xem thêm »
Xương Ấp
Xương Ấp có thể là.
Mới!!: Hứa Bình Quân và Xương Ấp · Xem thêm »
49 TCN
Năm 49 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 49 TCN · Xem thêm »
54 TCN
Năm 54 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 54 TCN · Xem thêm »
66 TCN
Năm 66 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 66 TCN · Xem thêm »
70 TCN
Năm 70 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 70 TCN · Xem thêm »
71 TCN
Năm 71 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 71 TCN · Xem thêm »
74 TCN
Năm 74 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 74 TCN · Xem thêm »
76 TCN
Năm 76 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hứa Bình Quân và 76 TCN · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Cung Ai Hứa hoàng hậu, Cung Ai hoàng hậu.