56 quan hệ: Ammocrypta, Ammocrypta pellucida, Aulacomnium, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá vược, Carl Linnaeus, Cá, Cá rô châu Âu, Cá rô vàng, Chi Cá rô, Edward Drinker Cope, Etheostoma, Etheostoma acuticeps, Etheostoma aquali, Etheostoma australe, Etheostoma barrenense, Etheostoma caeruleum, Etheostoma cinereum, Etheostoma cragini, Etheostoma ditrema, Etheostoma grahami, Etheostoma kanawhae, Etheostoma luteovinctum, Etheostoma maculatum, Etheostoma mariae, Etheostoma moorei, Etheostoma neopterum, Etheostoma nianguae, Etheostoma osburni, Etheostoma pallididorsum, Etheostoma pottsii, Etheostoma rubrum, Etheostoma spectabile, Etheostoma striatulum, Etheostoma trisella, Etheostoma tuscumbia, Etheostoma wapiti, Etheostoma zonale, Georges Cuvier, Gymnocephalus baloni, Họ (sinh học), Lớp Cá vây tia, Percina, Percina burtoni, Percina cymatotaenia, Percina evides, Percina jenkinsi, Percina lenticula, Percina nasuta, ..., Percina uranidea, Sander marinus, Sander vitreus, Sander volgensis, Zingel, Zingel streber. Mở rộng chỉ mục (6 hơn) »
Ammocrypta
Ammocrypta là một chi thuộc họ Percidae nguồn gốc từ Canada và Hoa Kỳ.
Mới!!: Họ Cá vược và Ammocrypta · Xem thêm »
Ammocrypta pellucida
Ammocrypta pellucida là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Ammocrypta pellucida · Xem thêm »
Aulacomnium
Aulacomnium là một chi rêu trong họ Aulacomniaceae.
Mới!!: Họ Cá vược và Aulacomnium · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Họ Cá vược và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Họ Cá vược và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bộ Cá vược
Bộ Cá vược (danh pháp khoa học: Perciformes, còn gọi là Percomorphi hay Acanthopteri, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các bộ của động vật có xương sống. Tên gọi Perciformes có nghĩa là giống như cá pecca/cá vược. Chúng thuộc về lớp Cá vây tia (Actinopterygii) và bao gồm trên 7.000 loài khác nhau, với kích thước và hình dáng đa dạng, được tìm thấy trong gần như trong mọi môi trường nước. Bộ này cũng là bộ động vật có xương sống với kích thước biến đổi nhiều nhất, từ nhỏ bé như ở Schindleria brevipinguis (dài 0,7 cm/ 0,3 inch) tới lớn như ở các loài Makaira (dài 5 m/16,5 ft). Chúng lần đầu tiên xuất hiện và đa dạng hóa trong Hậu Phấn trắng. Các loài cá dạng cá vược thông thường có các vây lưng và vây hậu môn được phân chia thành các gai ở phần trước và các tia vây mềm ở phần sau, chúng có thể tách biệt một phần hay toàn phần. Chúng thường cũng có các vây chậu với 1 gai và tới 5 tia vây mềm, hoặc là nằm ở dưới phần họng hoặc dưới phần bụng. Vảy thông thường có rìa thô ráp, mặc dù đôi khi có rìa nhẵn hay biến đổi khác. Các đặc trưng khác, mang tính chuyên ngành hơn được xác định cho từng nhóm là khác nhau. Sự phân loại hiện tại vẫn còn mâu thuẫn. Theo định nghĩa thông thường thì bộ Perciformes gần như chắc chắn là cận ngành. Các bộ khác có thể nên đưa vào bộ này trong vai trò như là các phân bộ bao gồm bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), bộ Cá nóc (Tetraodontiformes), bộ Cá thân bẹt (Pleuronectiformes). Với bộ như được công nhận như hiện tại thì một vài phân bộ cũng có thể là cận ngành.
Mới!!: Họ Cá vược và Bộ Cá vược · Xem thêm »
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Mới!!: Họ Cá vược và Carl Linnaeus · Xem thêm »
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Mới!!: Họ Cá vược và Cá · Xem thêm »
Cá rô châu Âu
Cá pecca châu Âu (danh pháp hai phần: Perca fluviatilis) là một loài cá pecca săn mồi được tìm thấy ở châu Âu và châu Á. Trong một số khu vực được gọi là pecca vây đỏ hoặc cá pecca Anh, và nó thường được gọi đơn giản là cá pecca.
Mới!!: Họ Cá vược và Cá rô châu Âu · Xem thêm »
Cá rô vàng
Cá pecca vàng (danh pháp hai phần: Perca flavescens) là một loài cá rô được tìm thấy ở Hoa Kỳ và Canada, nơi nó thường được gọi bằng tên ngắn là cá pecca.
Mới!!: Họ Cá vược và Cá rô vàng · Xem thêm »
Chi Cá rô
Cá rô hay cá Pecca là một tên gọi chung cho các loài cá thuộc chi Cá rô (cá Perca), tên khoa học Perca, gồm các loài cá câu thể thao nước ngọt thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Chi Cá rô · Xem thêm »
Edward Drinker Cope
Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.
Mới!!: Họ Cá vược và Edward Drinker Cope · Xem thêm »
Etheostoma
Etheostoma là một chi cá nước ngọt trong Họ Cá vược thuộc Bộ Cá vược.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma · Xem thêm »
Etheostoma acuticeps
Etheostoma acuticeps là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma acuticeps · Xem thêm »
Etheostoma aquali
The Coppercheek darter (Etheostoma aquali) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma aquali · Xem thêm »
Etheostoma australe
The Dardo de conchos (Etheostoma australe) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma australe · Xem thêm »
Etheostoma barrenense
Splendid darter (tên khoa học là Etheostoma barrenense) là một loài cá đặc hữu của hệ thống sông Barren ở phía nam miền trung Kentucky và bắc miền trung Tennessee.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma barrenense · Xem thêm »
Etheostoma caeruleum
Hình ảnh của Etheostoma caeruleum Rainbow darter (tên khoa học là Etheostoma caeruleum) là một loài cá Bắc Mỹ sống ở những con suối nhỏ, di chuyển nhanh.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma caeruleum · Xem thêm »
Etheostoma cinereum
The ashy darter (Etheostoma cinereum) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma cinereum · Xem thêm »
Etheostoma cragini
Etheostoma cragini là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma cragini · Xem thêm »
Etheostoma ditrema
Etheostoma ditrema là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma ditrema · Xem thêm »
Etheostoma grahami
Etheostoma grahami là một loài cá trong họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma grahami · Xem thêm »
Etheostoma kanawhae
The Kanawha darter (Etheostoma kanawhae) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma kanawhae · Xem thêm »
Etheostoma luteovinctum
The redband darter (Etheostoma luteovinctum) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma luteovinctum · Xem thêm »
Etheostoma maculatum
Etheostoma maculatum là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma maculatum · Xem thêm »
Etheostoma mariae
The pinewoods darter (Etheostoma mariae) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma mariae · Xem thêm »
Etheostoma moorei
Etheostoma moorei là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma moorei · Xem thêm »
Etheostoma neopterum
Etheostoma neopterum là một loài cá trong họ Percidae thuộc Bộ Cá vược.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma neopterum · Xem thêm »
Etheostoma nianguae
Etheostoma nianguae là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma nianguae · Xem thêm »
Etheostoma osburni
The finescale saddled darter (Etheostoma osburni) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma osburni · Xem thêm »
Etheostoma pallididorsum
The paleback darter (Etheostoma pallididorsum) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma pallididorsum · Xem thêm »
Etheostoma pottsii
The Mexican darter (Etheostoma pottsii) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma pottsii · Xem thêm »
Etheostoma rubrum
The bayou darter (Etheostoma rubrum) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma rubrum · Xem thêm »
Etheostoma spectabile
Etheostoma spectabile là một loài cá nước ngọt thuộc họ Percidae phân bố tại Hoa Kỳ, chúng được ưa chuộng để nuôi làm cá cảnh.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma spectabile · Xem thêm »
Etheostoma striatulum
Etheostoma striatulum là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma striatulum · Xem thêm »
Etheostoma trisella
Etheostoma trisella là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma trisella · Xem thêm »
Etheostoma tuscumbia
Etheostoma tuscumbia là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma tuscumbia · Xem thêm »
Etheostoma wapiti
The boulder darter (Etheostoma wapiti) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma wapiti · Xem thêm »
Etheostoma zonale
Darter banded (tên khoa học là Etheostoma zonale) là một loài đặc hữu ở miền đông Hoa Kỳ.
Mới!!: Họ Cá vược và Etheostoma zonale · Xem thêm »
Georges Cuvier
Jean Léopold Nicolas Frédéric Cuvier, được biết đến với cái tên Georges Cuvier, là một nhà tự nhiên học và động vật học người Pháp, đôi khi được gọi là "cha đẻ của khoa cổ sinh học" Cuvier là một nhân vật chính trong nghiên cứu khoa học tự nhiên vào đầu thế kỷ 19 và là công cụ thiết lập các lĩnh vực so sánh giải phẫu học và cổ sinh học thông qua công trình của ông trong việc so sánh động vật sống với các hóa thạch.
Mới!!: Họ Cá vược và Georges Cuvier · Xem thêm »
Gymnocephalus baloni
Gymnocephalus baloni là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Gymnocephalus baloni · Xem thêm »
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Mới!!: Họ Cá vược và Họ (sinh học) · Xem thêm »
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Mới!!: Họ Cá vược và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »
Percina
Percina là một chi cá trong Bộ Cá vược.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina · Xem thêm »
Percina burtoni
The blotchside logperch (Percina burtoni) là một loài cá in the Percidae family.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina burtoni · Xem thêm »
Percina cymatotaenia
The bluestripe darter (Percina cymatotaenia) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina cymatotaenia · Xem thêm »
Percina evides
Percina evides hay còn gọi là Gilt darter là một loài cá nước ngọt trong họ Percidae được tìm thấy ở một số bang trong dòng nước sông Mississippi của Hoa Kỳ.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina evides · Xem thêm »
Percina jenkinsi
The conasauga logperch (Percina jenkinsi) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina jenkinsi · Xem thêm »
Percina lenticula
The freckled darter (Percina lenticula) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina lenticula · Xem thêm »
Percina nasuta
The longnose darter (Percina nasuta) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina nasuta · Xem thêm »
Percina uranidea
The stargazing darter (Percina uranidea) là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Percina uranidea · Xem thêm »
Sander marinus
Sander marinus là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Sander marinus · Xem thêm »
Sander vitreus
Sander vitreus (tên tiếng Anh: Walleye) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá vược.
Mới!!: Họ Cá vược và Sander vitreus · Xem thêm »
Sander volgensis
Sander volgensis là một loài cá thuộc họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Sander volgensis · Xem thêm »
Zingel
Zingel là một chi cá nước ngọt trong họ cá vược Percidae gồm có 04 loài cá.
Mới!!: Họ Cá vược và Zingel · Xem thêm »
Zingel streber
Zingel streber là một loài cá trong họ Percidae.
Mới!!: Họ Cá vược và Zingel streber · Xem thêm »