Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hán Hiến Đế

Mục lục Hán Hiến Đế

Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.

95 quan hệ: Đổng quý nhân (Hán Hiến Đế), Đổng thái hậu (Nhà Hán), Đổng Thừa, Đổng Trác, Bính âm Hán ngữ, Biểu tự, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Chiến tranh Hán-Sở, Chu Tuấn, Chư hầu, Dương Bưu, Gia Cát Lượng, Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế), Hà Nội (quận), Hà Tiến, Hàn Tín, Hàn Toại, Hán Cao Tổ, Hán Linh Đế, Hán Thiếu Đế, Hoa Hâm, Hoàng đế, Hoàng Hà, Hoàng hậu, Hoàng Phủ Tung, Hoạn quan, Hung Nô, Khai Phong, La Quán Trung, Lã Bố, Lạc Dương, Lịch sử Trung Quốc, Lý Thôi, Lư Thực, Lưu Bị, Lưu Biểu, Lưu Ngu, Mã Nhật Đê, Mã Siêu, Ngũ Hồ thập lục quốc, Ngọc tỷ truyền quốc, Ngưu Phụ, Nhà Hán, Nhà Tấn, Phàn Trù, Phục Thọ, Quách Dĩ, Sơn Dương, Thương Lạc, Tam Quốc, ..., Tam quốc diễn nghĩa, Tào Duệ, Tào Ngụy, Tào Phi, Tào Tháo, Tào Tiết (hoàng hậu), Tây Lương (định hướng), Tên gọi Trung Quốc, Tôn Kiên, Tôn Quyền, Tấn Hoài Đế, Tống hoàng hậu (Hán Linh Đế), Tháng ba, Tháng chín, Tháng hai, Tháng mười, Tháng mười hai, Thục Hán, Thụy hiệu, Triệu Trung, Trường An, Trương Dương (định hướng), Trương Lỗ, Trương Nhượng, Trương Tế, Tư Mã Quang, Tư trị thông giám, Văn học, Viên Thiệu, Viên Thuật, Vương Doãn, Wade-Giles, 181, 189, 190, 193, 194, 195, 196, 21 tháng 4, 216, 220, 234, 25 tháng 11, 28 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (45 hơn) »

Đổng quý nhân (Hán Hiến Đế)

Đổng quý nhân (chữ Hán: 董貴人, ? - 200) là phi tần của Hán Hiến Đế và là con gái Đổng Thừa, một viên quan được coi là trung thần nhà Đông Hán.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Đổng quý nhân (Hán Hiến Đế) · Xem thêm »

Đổng thái hậu (Nhà Hán)

Vĩnh Lạc Đổng thái hậu (chữ Hán: 永樂董太后; ? - 7 tháng 7, năm 189), thụy hiệu Hiếu Nhân hoàng hậu (孝仁皇后), là mẹ ruột của Hán Linh Đế Lưu Hoằng, và là bà nội của Hán Thiếu Đế Lưu Biện cùng Hán Hiến Đế Lưu Hiệp trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Đổng thái hậu (Nhà Hán) · Xem thêm »

Đổng Thừa

Đổng Thừa (chữ Hán: 董承; ?-200) là tướng thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Đổng Thừa · Xem thêm »

Đổng Trác

Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Đổng Trác · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Biểu tự · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Chiến tranh Hán-Sở

Chiến tranh Hán-Sở (Hán Sở tranh hùng, 楚汉战争 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭/争 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần ở Trung Hoa.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Chiến tranh Hán-Sở · Xem thêm »

Chu Tuấn

Chu Tuấn (chữ Hán: 朱儁; ?-195) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Chu Tuấn · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Chư hầu · Xem thêm »

Dương Bưu

Dương Bưu (chữ Hán: 楊彪; 141-225) là đại thần cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Dương Bưu · Xem thêm »

Gia Cát Lượng

Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮; Kana: しょかつ りょう; 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明), hiệu Ngọa Long tiên sinh (臥龍先生), là nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất của Trung Quốc trong thời Tam Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Gia Cát Lượng · Xem thêm »

Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế)

Linh Tư Hà hoàng hậu (chữ Hán: 靈思何皇后, ? - 30 tháng 9, 189), cũng gọi Hà Thái hậu (何太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Linh Đế Lưu Hoằng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) · Xem thêm »

Hà Nội (quận)

Địa danh Hà Nội ở Trung Quốc chỉ một số nơi sau.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hà Nội (quận) · Xem thêm »

Hà Tiến

Hà Tiến (chữ Hán: 何進; ?-189) bính âm: (He Jin) là tướng ngoại thích nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hà Tiến · Xem thêm »

Hàn Tín

Hàn Tín (229 TCN – 196 TCN), còn gọi là Hoài Âm hầu (淮陰候), là một danh tướng bách chiến bách thắng, thiên hạ vô địch, được Hán Cao Tổ Lưu Bang ca ngợi là "Nắm trong tay trăm vạn quân đã đánh là thắng, tiến công là nhất định lấy thì ta không bằng Hoài Âm Hầu." thời Hán Sở tranh hùng.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hàn Tín · Xem thêm »

Hàn Toại

Hàn Toại (chữ Hán: 韩遂; ?-215) là tướng quân phiệt vùng Lương châu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hàn Toại · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hán Linh Đế

Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hán Linh Đế · Xem thêm »

Hán Thiếu Đế

Hán Thiếu Đế (chữ Hán: 漢少帝; 175-190), hay Hoằng Nông vương (弘農王) hoặc Hán Phế Đế, tên thật là Lưu Biện (劉辯), là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Đông Hán, là hoàng đế thứ 28 và cũng là áp chót của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hán Thiếu Đế · Xem thêm »

Hoa Hâm

Hoa Hâm (chữ Hán: 华歆; bính âm: Hua Xin; 157-231) là đại thần cuối thời Đông Hán, công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hoa Hâm · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hoàng Hà · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng Phủ Tung

Hoàng Phủ Tung (chữ Hán: 皇甫嵩; ?-195) là danh tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hoàng Phủ Tung · Xem thêm »

Hoạn quan

Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hoạn quan · Xem thêm »

Hung Nô

Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Hung Nô · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Khai Phong · Xem thêm »

La Quán Trung

La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.

Mới!!: Hán Hiến Đế và La Quán Trung · Xem thêm »

Lã Bố

Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lã Bố · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lạc Dương · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lý Thôi

Lý Quyết (chữ Hán: 李傕;?-198, nhiều tài liệu tiếng Việt phiên thành Lý Thôi hay Lý Giác), tên tự là Trĩ Nhiên (稚然), là một quân phiệt nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lý Thôi · Xem thêm »

Lư Thực

Lư Thực (chữ Hán: 卢植, ? – 193), tên tự là Tử Cán, người huyện Trác, quận Trác (thuộc U châu), là nhà chính trị, nhà quân sự, nhà giáo dục, học giả Kinh học cuối đời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lư Thực · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lưu Bị · Xem thêm »

Lưu Biểu

Lưu Biểu (chữ Hán: 劉表; 142-208) là thủ lĩnh quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lưu Biểu · Xem thêm »

Lưu Ngu

Lưu Ngu (chữ Hán: 劉虞; ?-193) là tông thất, tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Lưu Ngu · Xem thêm »

Mã Nhật Đê

Mã Nhật Đê (?-194) là đại thần cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Mã Nhật Đê · Xem thêm »

Mã Siêu

Mã Siêu (chữ Hán: 馬超, bính âm: Ma Chao, 176-222), tự Mạnh Khởi 孟起, là một vị võ tướng của nhà Thục Hán vào cuối đời Đông Hán, đầu đời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Mã Siêu · Xem thêm »

Ngũ Hồ thập lục quốc

Thập lục quốc, còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn ở bên trong và tại các vùng lân cận Trung Quốc từ năm 304 đến 439 kéo theo sự rút lui của nhà Tấn về miền nam Trung Quốc đến khi Bắc triều thống nhất toàn bộ phương bắc, mở ra cục diện mới là Nam Bắc triều.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Ngũ Hồ thập lục quốc · Xem thêm »

Ngọc tỷ truyền quốc

Ngọc tỷ truyền quốc là ấn triện hoàng đế Trung Quốc, bắt đầu từ thời nhà Tần và được truyền qua nhiều triều đại và biến cố trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Ngọc tỷ truyền quốc · Xem thêm »

Ngưu Phụ

Ngưu Phụ (chữ Hán: 牛輔; bính âm: Niu Fu; ???-192) là một viên tướng phục vụ dưới trướng của lãnh chúa Đổng Trác của nhà Hán thời kỳ Tam Quốc của Lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Ngưu Phụ · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Hán Hiến Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Tấn

Nhà Tấn (266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Nhà Tấn · Xem thêm »

Phàn Trù

Phàn Trù (chữ Hán: 樊稠; ?-194) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Phàn Trù · Xem thêm »

Phục Thọ

Phục Thọ (chữ Hán: 伏壽; ? - 214) là hoàng hậu thứ nhất của Hán Hiến Đế Lưu Hiệp trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Phục Thọ · Xem thêm »

Quách Dĩ

Quách Dĩ (chữ Hán: 郭汜; ?-197) còn gọi là Quách Tỵ hay Quách Tỷ là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Quách Dĩ · Xem thêm »

Sơn Dương, Thương Lạc

Sơn Dương (chữ Hán phồn thể: 山陽縣, chữ Hán giản thể: 山阳县) là một huyện của địa cấp thị Thương Lạc, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Sơn Dương, Thương Lạc · Xem thêm »

Tam Quốc

Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tam Quốc · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tào Duệ

Tào Duệ (chữ Hán: 曹叡, bính âm: Cáo Rùi; 204 - 22 tháng 1, 239), biểu tự Nguyên Trọng (元仲), là vị Hoàng đế thứ hai của triều Tào Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tào Duệ · Xem thêm »

Tào Ngụy

Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tào Ngụy · Xem thêm »

Tào Phi

Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tào Phi · Xem thêm »

Tào Tháo

Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tào Tháo · Xem thêm »

Tào Tiết (hoàng hậu)

Tào Tiết (Phồn thể: 曹節; giản thể: 曹节; 197 - 2 tháng 7, 260), thụy hiệu Hiến Mục hoàng hậu (獻穆皇后) là hoàng hậu của Hán Hiến Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tào Tiết (hoàng hậu) · Xem thêm »

Tây Lương (định hướng)

Tây Lương có thể là.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tây Lương (định hướng) · Xem thêm »

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »

Tôn Kiên

Tôn Kiên (chữ Hán: 孫堅; 155-191), tên tự là Văn Đài (文臺), là người đặt nền móng xây dựng nước Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tôn Kiên · Xem thêm »

Tôn Quyền

Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tôn Quyền · Xem thêm »

Tấn Hoài Đế

Tấn Hoài đế (chữ Hán: 晉懷帝, 284-313), hay Tấn Hoài vương (晉懷王), tên thật là Tư Mã Xí (司馬熾), tên tự là Phong Đạc (豐度), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tấn Hoài Đế · Xem thêm »

Tống hoàng hậu (Hán Linh Đế)

Hiếu Linh Tống hoàng hậu (chữ Hán: 孝靈宋皇后; ? - 178) là Hoàng hậu thứ nhất của Hán Linh Đế Lưu Hoằng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tống hoàng hậu (Hán Linh Đế) · Xem thêm »

Tháng ba

Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tháng ba · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng hai

Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tháng hai · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tháng mười · Xem thêm »

Tháng mười hai

Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tháng mười hai · Xem thêm »

Thục Hán

Thục Hán (221 - 263) là một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, thuộc vùng Tây Nam Trung Quốc (khu vực Tứ Xuyên ngày nay).

Mới!!: Hán Hiến Đế và Thục Hán · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Thụy hiệu · Xem thêm »

Triệu Trung

Triệu Trung (chữ Hán: 趙忠; ?-189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Triệu Trung · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Trường An · Xem thêm »

Trương Dương (định hướng)

Trương Dương có thể là.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Trương Dương (định hướng) · Xem thêm »

Trương Lỗ

Trương Lỗ (chữ Hán: 張魯; ?-216; bính âm: Zhang Lu) là quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Trương Lỗ · Xem thêm »

Trương Nhượng

Trương Nhượng (chữ Hán: 張讓; ?-189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Trương Nhượng · Xem thêm »

Trương Tế

Trương Tế (chữ Hán: 張濟;?-196) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Trương Tế · Xem thêm »

Tư Mã Quang

Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tư Mã Quang · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Văn học

Văn học là khoa học nghiên cứu văn chương.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Văn học · Xem thêm »

Viên Thiệu

Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Viên Thiệu · Xem thêm »

Viên Thuật

Viên Thuật (chữ Hán: 袁术; (155 – 199) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Trong giai đoạn loạn lạc cuối thời Đông Hán, ông từng xưng làm hoàng đế nhưng đã nhanh chóng bị thất bại.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Viên Thuật · Xem thêm »

Vương Doãn

Chân dung Vương Doãn Vương Doãn (chữ Hán: 王允; 137-192) là đại thần nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Vương Doãn · Xem thêm »

Wade-Giles

Wade–Giles (phát âm /ˌweɪd ˈdʒaɪlz/), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự Latinh.

Mới!!: Hán Hiến Đế và Wade-Giles · Xem thêm »

181

Năm 181 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 181 · Xem thêm »

189

Năm 189 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 189 · Xem thêm »

190

Năm 190 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 190 · Xem thêm »

193

Năm 193 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 193 · Xem thêm »

194

Năm 194 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 194 · Xem thêm »

195

Năm 195 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 195 · Xem thêm »

196

Năm 196 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 196 · Xem thêm »

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hán Hiến Đế và 21 tháng 4 · Xem thêm »

216

216 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 216 · Xem thêm »

220

Năm 220 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 220 · Xem thêm »

234

Năm 234 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 234 · Xem thêm »

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hán Hiến Đế và 25 tháng 11 · Xem thêm »

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hán Hiến Đế và 28 tháng 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hán Hiến đế, Lưu Hiệp.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »