Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hán Cảnh Đế

Mục lục Hán Cảnh Đế

Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.

75 quan hệ: Đông Âu (nước), Đạo giáo, Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế), Bạc hoàng hậu (Hán Cảnh Đế), Bạc phu nhân, Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế), Công chúa Quán Đào, Chữ Hán, Chu Á Phu, Chu Bột, Chu U vương, Chư hầu, Dân, Dương Lăng, Hán Cao Tổ, Hán Vũ Đế, Hán Văn Đế, Hạ Kiệt, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hung Nô, Lã hậu, Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế), Lịch sử Trung Quốc, Loạn bảy nước, Lưu Bị, Lưu Dư, Lưu Tỵ, Lưu Thắng (Trung Sơn vương), Lưu Toại, Lưu Vũ, Lưu Vũ (Lương vương), Lưu Việt, Lưu Vinh (Lâm Giang vương), Lương, Mân Việt, Mông, Nông nghiệp, Ngô (nước), Nhà Hán, Niên hiệu, Nước, Quân chủ chuyên chế, Quận, Quốc kỳ, Ruộng lúa, Sở (nước), Sử ký Tư Mã Thiên, Sơn Tây (định hướng), Tên gọi Trung Quốc, ..., , Tề (nước), Thái Nguyên, Thái tử, Trai, Trụ Vương, Trừng phạt thân thể, Triệu (nước), Trường An, Vệ Thanh, Vị Ương cung, Vương, Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế), 141 TCN, 144 TCN, 148 TCN, 150 TCN, 151 TCN, 153 TCN, 154 TCN, 155 TCN, 157 TCN, 180 TCN, 188 TCN, 9 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (25 hơn) »

Đông Âu (nước)

Đông Âu quốc (191 TCN - 138 TCN; chữ Hán giản thể: 东瓯国; chữ Hán phồn thể: 東甌國; Bính âm: Dōng ōu guó) là một vương quốc cổ đặt tại nơi mà ngày nay là Ôn Châu và Thai Châu, tỉnh Chiết Giang, miền đông Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Đông Âu (nước) · Xem thêm »

Đạo giáo

Biểu tượng của đạo giáo Đạo Giáo Tam Thánh Đạo giáo (tiếng Trung: 道教) (Đạo nghĩa là con đường, đường đi, giáo là sự dạy dỗ) hay gọi là tiên đạo, là một nhánh triết học và tôn giáo Trung Quốc, được xem là tôn giáo đặc hữu chính thống của xứ này.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Đạo giáo · Xem thêm »

Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế)

Hiếu Văn Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 TCN - 135 TCN), còn gọi Hiếu Văn thái hoàng thái hậu (孝文太皇太后) hay Đậu thái hậu (竇太后), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng, mẹ sinh của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và là bà nội của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) · Xem thêm »

Bạc hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Cảnh Đế Bạc hoàng hậu (chữ Hán: 景帝薄皇后; ? - 147 TCN), là Hoàng hậu thứ nhất của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, vị Hoàng đế thứ sáu của Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Bạc hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Bạc phu nhân

Bạc phu nhân (chữ Hán: 薄夫人, ? - 155 TCN), thường gọi là Bạc Cơ (薄姬), là một phi tần của Hán Cao Tổ Lưu Bang - hoàng đế sáng lập ra nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, mẹ đẻ của Hán Văn Đế Lưu Hằng.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Bạc phu nhân · Xem thêm »

Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế)

Bình Dương Công chúa (chữ Hán: 平阳公主) là con gái trưởng của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và Hiếu Cảnh Vương Hoàng hậu, công chúa là chị gái của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Công chúa Quán Đào

Quán Đào công chúa (chữ Hán: 馆陶公主, ? - 116 TCN), còn được gọi Đậu thái chủ (竇太主), là một Công chúa nhà Hán, con gái trưởng của Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế thứ năm của nhà Hán với Đậu hoàng hậu và là chị của Hán Cảnh Đế Lưu Khải.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Công chúa Quán Đào · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Á Phu

Chu Á Phu hay Châu Á Phu (Trung văn giản thể: 周亚夫, phồn thể: 周亞夫, ? - 143 TCN) là nhà quân sự và thừa tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, con trai quan đại thần khai quốc nhà Hán, Chu Bột.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Chu Á Phu · Xem thêm »

Chu Bột

Chu Bột (chữ Hán: 周勃, ?- 169 TCN), người quận Bái, là tướng lĩnh, chính trị gia thời Hán Sở và là khai quốc công thần của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Chu Bột · Xem thêm »

Chu U vương

Chu U Vương (chữ Hán: 周幽王; trị vì: 781 TCN - 771 TCN), tên là Cơ Cung Tinh (姬宮湦), là vị vua thứ 12 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Chu U vương · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Chư hầu · Xem thêm »

Dân

Dân có thể chỉ.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Dân · Xem thêm »

Dương Lăng

Dương Lăng (chữ Hán phồn thể: 楊陵區, chữ Hán giản thể: 杨陵区) là một quận của địa cấp thị Hàm Dương, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Dương Lăng · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hán Vũ Đế

Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hán Vũ Đế · Xem thêm »

Hán Văn Đế

Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hán Văn Đế · Xem thêm »

Hạ Kiệt

Hạ Kiệt (chữ Hán: 夏桀), tên Lý Quý (履癸), là vị vua thứ 17 và cuối cùng nhà Hạ trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hạ Kiệt · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hung Nô

Người Hung Nô (tiếng Trung: 匈奴), là các bộ lạc du cư ở khu vực Trung Á, nói chung sinh sống ở khu vực thuộc Mông Cổ ngày nay.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Hung Nô · Xem thêm »

Lã hậu

Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lã hậu · Xem thêm »

Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế)

Lịch Cơ (chữ Hán: 栗姬, ? - 150 TCN) là một phi tần từng được sủng ái của Hán Cảnh Đế và là thân mẫu của Phế thái tử Lưu Vinh (劉榮), về sau giáng làm Lâm Giang Mẫn vương (臨江閔王).

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Loạn bảy nước

Loạn bảy nước (Thất quốc chi loạn, chữ Hán giản thể: 七国之乱, chữ Hán phồn thể: 七國之亂) là cuộc nổi loạn của 7 chư hầu thời Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Loạn bảy nước · Xem thêm »

Lưu Bị

Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Bị · Xem thêm »

Lưu Dư

Lưu Dư (chữ Hán: 劉餘), tức Lỗ Cung vương (魯恭王), là tông thất, vua chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Dư · Xem thêm »

Lưu Tỵ

Lưu Tỵ (Trung văn giản thể: 刘濞, phồn thể: 劉濞, bính âm: Liú Pì, 216 TCN-154 TCN), hay Ngô vương Tị (吳王濞), là tông thất nhà Hán, vua của nước Ngô, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Tỵ · Xem thêm »

Lưu Thắng (Trung Sơn vương)

Lưu Thắng (? - 113 TCN), tức Trung Sơn Tĩnh vương (中山靖王), là chư hầu vương đầu tiên của nước Trung Sơn, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Thắng (Trung Sơn vương) · Xem thêm »

Lưu Toại

Lưu Toại có thể là.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Toại · Xem thêm »

Lưu Vũ

Lưu Vũ trong Tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Vũ · Xem thêm »

Lưu Vũ (Lương vương)

Lưu Vũ (184 TCN-144 TCN), tức Lương Hiếu vương (梁孝王), là tông thất nhà Hán, chư hầu vương thứ ba của nước Đại, thứ ba của nước Hoài Dương và thứ năm của nước Lương, ba chư hầu quốc dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Vũ (Lương vương) · Xem thêm »

Lưu Việt

Lưu Việt (chữ Hán: 劉越, ? - 136 TCN), tức Quảng Xuyên Huệ vương (廣川惠王), là vương chư hầu thứ hai của nước Quảng Xuyên dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Việt · Xem thêm »

Lưu Vinh (Lâm Giang vương)

Lưu Vinh (chữ Hán: 劉榮, 170 TCN - 148 TCN), tức Lâm Giang Mẫn vương (臨江閔王), là tông thất, thái tử và vua chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lưu Vinh (Lâm Giang vương) · Xem thêm »

Lương

Lương trong tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Lương · Xem thêm »

Mân Việt

nước Trường Sa Vương quốc Mân Việt (chữ Hán giản thể: 闽越; chữ Hán phồn thể: 閩越; Bính âm: Mǐnyuè) là một vương quốc cổ đặt tại nơi mà ngày nay là tỉnh Phúc Kiến, miền nam Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Mân Việt · Xem thêm »

Mông

Mông (tiếng Anh: buttock) là hai phần được làm tròn của giải phẫu học, nằm trên sau của khu vực xương chậu của loài vượn và con người, và nhiều động vật hai chân hoặc động vật bốn chân khác,bao gồm một lớp mỡ chồng lên, mông và mông cơ MEDIUS.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Mông · Xem thêm »

Nông nghiệp

Những người nông dân ở Tula, nước Nga Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tư liệu và nguyên liệu lao động chủ yếu để tạo ra lương thực thực phẩm và một số nguyên liệu cho công nghiệp.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Nông nghiệp · Xem thêm »

Ngô (nước)

Ngô quốc (Phồn thể: 吳國; giản thể: 吴国), còn gọi là Câu Ngô (句吴) hay Công Ngô (工吴; 攻吾), là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Ngô (nước) · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Nhà Hán · Xem thêm »

Niên hiệu

là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên & Nhật Bản sử dụng.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Niên hiệu · Xem thêm »

Nước

Mô hình phân tử nước Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống. 70% diện tích bề mặt của Trái Đất được nước che phủ nhưng chỉ 0,3% tổng lượng nước trên Trái Đất nằm trong các nguồn có thể khai thác dùng làm nước uống. Bên cạnh nước "thông thường" còn có nước nặng và nước siêu nặng. Ở các loại nước này, các nguyên tử hiđrô bình thường được thay thế bởi các đồng vị đơteri và triti. Nước nặng có tính chất vật lý (điểm nóng chảy cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn, khối lượng riêng cao hơn) và hóa học khác với nước thường.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Nước · Xem thêm »

Quân chủ chuyên chế

Quân chủ chuyên chế, chế độ quân chủ tuyệt đối, là chính thể mà quân chủ nắm thực quyền.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Quân chủ chuyên chế · Xem thêm »

Quận

Quận là một loại đơn vị hành chính địa phương.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Quận · Xem thêm »

Quốc kỳ

Một số quốc kỳ được treo lại trụ sở Liên Hiệp Quốc. Quốc kỳ là loại cờ được dùng làm biểu trưng cho một quốc gia.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Quốc kỳ · Xem thêm »

Ruộng lúa

Một nông dân Việt Nam đang canh tác trên một thửa ruộng. Ruộng lúa, đồng lúa, hoặc cánh đồng lúa hay còn gọi đơn giản là ruộng là một khu đất ngập nước có diện tích đất dùng để canh tác và được sử dụng cho việc trồng lúa và các cây trồng khác.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Ruộng lúa · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Sở (nước) · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Sơn Tây (định hướng)

Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Sơn Tây (định hướng) · Xem thêm »

Tên gọi Trung Quốc

Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó, và mỗi tên gọi đều có nguồn gốc riêng, có thể rõ ràng hoặc không, và có thể có những cách dùng khác nhau, trong những văn cảnh, thời điểm khác nhau.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Tên gọi Trung Quốc · Xem thêm »

Tô là một tổng của tỉnh Sissili ở phía nam Burkina Faso.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Tô · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Tề (nước) · Xem thêm »

Thái Nguyên

Thái Nguyên là một tỉnh ở đông bắc Việt Nam, tiếp giáp với thủ đô Hà Nội và là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Thái Nguyên · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Thái tử · Xem thêm »

Trai

Trai trong tiếng Việt có thể chỉ.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Trai · Xem thêm »

Trụ Vương

Đế Tân (chữ Hán: 帝辛), tên thật Tử Thụ (子受) hoặc Tử Thụ Đức (子受德), còn gọi là Thương Vương Thụ (商王受), là vị vua cuối cùng đời nhà Thương trongcủa lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Trụ Vương · Xem thêm »

Trừng phạt thân thể

Trừng phạt thân thể (corporal punishment) là các hành vi sử dụng vũ lực hay áp lực gây ra đau đớn về thể xác cho một cá nhân người nào đó nhưng không nhằm gây thương tích.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Trừng phạt thân thể · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Triệu (nước) · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Trường An · Xem thêm »

Vệ Thanh

Vệ Thanh (Trung văn giản thể: 卫青, phồn thể: 衛青, ?-106 TCN), còn gọi là Trịnh Thanh, nguyên là người huyện Bình Dương, Hà Đông, tên tự là Trọng Khanh (仲卿), là tướng lĩnh nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, em trai của hoàng hậu Vệ Tử Phu.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Vệ Thanh · Xem thêm »

Vị Ương cung

Vị Ương cung (chữ Hán giản thể: 未央宫; phồn thể: 未央宮; bính âm: Wèiyāng Gōng) là một phức hợp cung điện, nằm gần cố đô Trường An (nay là Tây An).

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Vị Ương cung · Xem thêm »

Vương

Vương có thể là.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Vương · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝景王皇后; ? - 126 TCN), thường gọi Hiếu Cảnh hoàng thái hậu (孝景皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, sinh mẫu của Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

141 TCN

Năm 141 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 141 TCN · Xem thêm »

144 TCN

Năm 144 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 144 TCN · Xem thêm »

148 TCN

Năm 148 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 148 TCN · Xem thêm »

150 TCN

Năm 150 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 150 TCN · Xem thêm »

151 TCN

Năm 151 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 151 TCN · Xem thêm »

153 TCN

Năm 153 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 153 TCN · Xem thêm »

154 TCN

Năm 154 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 154 TCN · Xem thêm »

155 TCN

Năm 155 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 155 TCN · Xem thêm »

157 TCN

Năm 157 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 157 TCN · Xem thêm »

180 TCN

Năm 180 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 180 TCN · Xem thêm »

188 TCN

Năm 188 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 188 TCN · Xem thêm »

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hán Cảnh Đế và 9 tháng 3 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hán Cảnh đế, Lưu Khải.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »