10 quan hệ: Biến ngẫu nhiên, Hàm mật độ xác suất, Hàm ngược, Khoảng (toán học), Lý thuyết xác suất, Ngẫu nhiên, Phân bố ngẫu nhiên đều, Phân phối xác suất, Số thực, Xác suất.
Biến ngẫu nhiên
Biến ngẫu nhiên là một thuật ngữ được dùng trong toán học và thống kê.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Biến ngẫu nhiên · Xem thêm »
Hàm mật độ xác suất
Trong toán học, Hàm mật độ xác suất (Tiếng Anh là Probability density function hay PDF) dùng để biểu diễn một phân bố xác suất theo tích phân.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Hàm mật độ xác suất · Xem thêm »
Hàm ngược
Hàm ngược là một thuật ngữ trong toán học.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Hàm ngược · Xem thêm »
Khoảng (toán học)
Trong toán học, khoảng là một khái niệm liên quan đến dãy và tích thuộc về tập hợp của một hoặc nhiều số.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Khoảng (toán học) · Xem thêm »
Lý thuyết xác suất
Lý thuyết xác suất là ngành toán học chuyên nghiên cứu xác suất.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Lý thuyết xác suất · Xem thêm »
Ngẫu nhiên
Ngẫu nhiên nghĩa là thiếu một khuôn mẫu hay khả năng dự báo trong các sự kiện.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Ngẫu nhiên · Xem thêm »
Phân bố ngẫu nhiên đều
Phân bố đều liên quan đến.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Phân bố ngẫu nhiên đều · Xem thêm »
Phân phối xác suất
Trong Toán học và Thống kê, một phân phối xác suất hay thường gọi hơn là một hàm phân phối xác suất là quy luật cho biết cách gán mỗi xác suất cho mỗi khoảng giá trị của tập số thực, sao cho các tiên đề xác suất được thỏa mãn.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Phân phối xác suất · Xem thêm »
Số thực
Trong toán học, các số thực có thể được mô tả một cách không chính thức theo nhiều cách.
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Số thực · Xem thêm »
Xác suất
Từ xác suất (probability) bắt nguồn từ chữ probare trong tiếng Latin và có nghĩa là "để chứng minh, để kiểm chứng".
Mới!!: Hàm phân phối tích lũy và Xác suất · Xem thêm »