Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hoàn Xỉ

Mục lục Hoàn Xỉ

Hoàn Xỉ (chữ Hán: 桓齮; ? - 227 TCN) là tướng lĩnh nước Tần cuối thời kỳ Chiến Quốc.

19 quan hệ: Chữ Hán, Chiến Quốc, Chiến Quốc sách, Dương Đoan Hòa, Dương Khoan, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàm Dương, Kinh Kha, Lâm Phần, Lý Mục, Nghiệp, Tần (nước), Thái tử Đan, Thạch Gia Trang, Triệu (nước), Tư Mã Quang, Tư trị thông giám, Vương Tiễn, Yên (nước).

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Chiến Quốc · Xem thêm »

Chiến Quốc sách

Chiến Quốc Sách là cuốn cổ sử Trung Quốc viết về lịch sử thời Chiến Quốc, từ năm 490 TCN đến năm 221 TCN, lúc Cao Tiệm Ly không thành công ám sát Tần Thuỷ Hoàng.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Chiến Quốc sách · Xem thêm »

Dương Đoan Hòa

Dương Đoan Hòa (chữ Hán: 楊端和; ? - ?) là võ tướng nước Tần cuối thời kỳ Chiến Quốc, sống dưới thời Tần Thủy Hoàng.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Dương Đoan Hòa · Xem thêm »

Dương Khoan

Dương Khoan có thể là.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Dương Khoan · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hàm Dương

Hàm Dương (tiếng Trung: 咸陽市, Hán-Việt: Hàm Dương thị) là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Hàm Dương · Xem thêm »

Kinh Kha

Kinh Kha hành thích hụt Tần Thuỷ Hoàng Kinh Kha (tiếng Trung Quốc: 荊軻; bính âm: Jīng Kē; Wade-Giles: Ching K'o) là môn khách của Thái tử Đan nước Yên và là người rất nổi tiếng vì đã ám sát bất thành Tần Thuỷ Hoàng (cai trị từ 221 TCN đến 210 TCN).

Mới!!: Hoàn Xỉ và Kinh Kha · Xem thêm »

Lâm Phần

Lâm Phần (tiếng Trung: 临汾市, Hán Việt: Lâm Phần thị), là một địa cấp thị tại tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Lâm Phần · Xem thêm »

Lý Mục

Lý Mục có thể là một trong những nhân vật sau trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Lý Mục · Xem thêm »

Nghiệp

Nghiệp (कर्म;; kamma) nghĩa là hoạt động, hành động hay công việc; nó cũng đề cập đến nguyên lý tâm linh của nghiệp trong Phật giáo khi các ý định và hành động của một cá nhân có thể ảnh hưởng cá nhân đó trong tương lai.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Nghiệp · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Tần (nước) · Xem thêm »

Thái tử Đan

là một nhân vật cuối đời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Thái tử Đan · Xem thêm »

Thạch Gia Trang

phải Thạch Gia Trang là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Thạch Gia Trang · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Triệu (nước) · Xem thêm »

Tư Mã Quang

Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Tư Mã Quang · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vương Tiễn

Vương Tiễn (王翦), (304 TCN-214 TCN), là đại danh tướng nước Tần cuối thời Chiến Quốc, có công đánh dẹp các nước chư hầu ở Sơn Đông giúp Tần Thuỷ Hoàng thống nhất Trung Quốc, lập ra nhà Tần.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Vương Tiễn · Xem thêm »

Yên (nước)

Yên quốc (Phồn thể: 燕國; Giản thể: 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc.

Mới!!: Hoàn Xỉ và Yên (nước) · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hoàn Ỷ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »