10 quan hệ: Chất Hầu, Chữ Hán, Chung Hầu, Chư hầu, Hoang Vương, Nghiêm Hầu, Tín Hầu, Thụy hiệu, Trung Hầu, Vua.
Chất Hầu
Chất Hầu (chữ Hán: 質侯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.
Mới!!: Hoang Hầu và Chất Hầu · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Hoang Hầu và Chữ Hán · Xem thêm »
Chung Hầu
Chung Hầu (chữ Hán: 終侯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.
Mới!!: Hoang Hầu và Chung Hầu · Xem thêm »
Chư hầu
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.
Mới!!: Hoang Hầu và Chư hầu · Xem thêm »
Hoang Vương
Hoang Vương (chữ Hán: 荒王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Hoang Hầu và Hoang Vương · Xem thêm »
Nghiêm Hầu
Nghiêm Hầu (chữ Hán: 嚴侯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ.
Mới!!: Hoang Hầu và Nghiêm Hầu · Xem thêm »
Tín Hầu
Tín Hầu (chữ Hán: 信侯) là thụy hiệu của 1 số vị quân chủ chư hầu.
Mới!!: Hoang Hầu và Tín Hầu · Xem thêm »
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Mới!!: Hoang Hầu và Thụy hiệu · Xem thêm »
Trung Hầu
Trung Hầu (chữ Hán: 忠侯) là thụy hiệu của những nhân vật lịch sử sau.
Mới!!: Hoang Hầu và Trung Hầu · Xem thêm »
Vua
Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.
Mới!!: Hoang Hầu và Vua · Xem thêm »