Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu

Mục lục Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu

Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu (chữ Hán: 孝賢纯皇后, a; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên phối Hoàng hậu của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.

124 quan hệ: An Huy, Ái Tân Giác La, Đông Thanh Mộ, Đại học sĩ, Đằng Lệ Danh, Đức Châu, Đức Châu, Sơn Đông, Đổng Khiết, Bát Kỳ, Bộ Hộ, Càn Long, Cảnh Sơn, Cẩm Châu, Cố Luân Hòa Kính công chúa, Chữ Hán, Chiết Giang, Dận Lộc, Doãn Kế Thiện, Dương Mịch, Gia Khánh, Giang Nam, Giang Tây, Giuseppe Castiglione, Hàng Châu, Hòa Thân, Hậu cung Chân Hoàn truyện, Hậu cung Như Ý truyện, Họ Hươu nai, Hồ Quảng, Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu, Hoàng hậu, Hoàng Thái Cực, Hoằng Thời, Hoằng Trú, Kế Hoàng hậu, Khai Thái, Khang Hi, Khổng Tử, Lễ Phật Đản, Mông Cổ, Nạp Lan Minh Châu, Nỗ Nhĩ Cáp Xích, Ngao Bái, Ngô Khởi, Ngạc Nhĩ Thái, Ngoại thích, Nhà Thanh, Ninh Hạ, Phú Sát Cổn Đại, Phúc Khang An, ..., Phúc tấn, Phi tần, Sử Ký (định hướng), Sơn Đông, Tây An, Tôn Vũ, Tế Nam, Tết Nguyên tiêu, Tử Cấm Thành, Tự khanh, Tự sát, Tổng đốc, Thanh sử cảo, Thái Sơn, Thái tử, Tháng giêng, Tháng sáu, Tháng tư, Thông Châu, Thẩm Dương, Thụy hiệu, Thiên Tân, Thư Nhĩ Cáp Tề, Thượng thư, Trữ quân, Tri phủ, Triệu Huệ, Trương Đình Ngọc, Tuần phủ, Vĩnh Chương, Vĩnh Hoàng, Vải, Vườn Viên Minh, Xa Thi Mạn, 11 tháng 3, 12 tháng 10, 13 tháng 10, 14 tháng 3, 15 tháng 8, 16 tháng 3, 1712, 1727, 1728, 1729, 1730, 1731, 1735, 1737, 1738, 1746, 1747, 1748, 1752, 1792, 18 tháng 12, 18 tháng 7, 2 tháng 10, 21 tháng 5, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 23 tháng 11, 23 tháng 8, 24 tháng 2, 24 tháng 5, 25 tháng 3, 26 tháng 6, 27 tháng 10, 27 tháng 5, 28 tháng 3, 28 tháng 6, 4 tháng 12, 4 tháng 3, 8 tháng 4, 9 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (74 hơn) »

An Huy

An Huy (IPA:ánxwéi) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và An Huy · Xem thêm »

Ái Tân Giác La

Ái Tân Giác La (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣ, phiên âm: Aisin Gioro) là họ của các hoàng đế nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Ái Tân Giác La · Xem thêm »

Đông Thanh Mộ

Thanh Đông Lăng (chữ Hán: 清東陵; z) là một khu vực chôn cất thuộc núi Mã Lan, thị xã Tuân Hóa, địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, gần thủ đô Bắc Kinh, của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Đông Thanh Mộ · Xem thêm »

Đại học sĩ

Đại học sĩ(大學士) là một chức quan cao cấp thời quân chủ.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Đại học sĩ · Xem thêm »

Đằng Lệ Danh

Đằng Lệ Danh (Joyce Tang, sinh ngày 20 tháng 1 năm 1976) là nữ diễn viên Hồng Kông và là diễn viên của TVB.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Đằng Lệ Danh · Xem thêm »

Đức Châu

Đức Châu có thể là.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Đức Châu · Xem thêm »

Đức Châu, Sơn Đông

Đức Châu là một địa cấp thị ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Đức Châu, Sơn Đông · Xem thêm »

Đổng Khiết

Đổng Khiết (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1980) là một nữ diễn viên - vũ công người Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Đổng Khiết · Xem thêm »

Bát Kỳ

Thanh kỳ thời vua Càn Long Bát Kỳ hay Bát kỳ Mãn Châu (tiếng Mãn Châu: 20px jakūn gūsa, chữ Hán: 八旗, bính âm: baqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng của Bát Kỳ là mỗi đơn vị được phân biệt bằng một lá cờ khác nhau, tổng cộng có tám lá cờ cơ bản theo đó mọi người dân Mãn Châu đều thuộc một trong tám "Kỳ", đứng đầu là một kỳ chủ và tư lệnh tối cao là Đại Hãn, đó vừa là các đơn vị dân sự vừa mang tính chất quân sự.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Bát Kỳ · Xem thêm »

Bộ Hộ

Tranh vẽ Bộ Hộ thời nhà Nguyễn Bộ Hộ hay Hộ bộ là tên gọi của một cơ quan hành chính thời kỳ phong kiến tại một số quốc gia Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam v.v...

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Bộ Hộ · Xem thêm »

Càn Long

Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Càn Long · Xem thêm »

Cảnh Sơn

Cảnh Sơn Nhìn từ trên nóc của Cảnh Sơn Cảnh Sơn là một ngọn đồi nhân tạo ở thành phố Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Cảnh Sơn · Xem thêm »

Cẩm Châu

Cẩm Châu có thể là một trong số các địa danh sau đây.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Cẩm Châu · Xem thêm »

Cố Luân Hòa Kính công chúa

Cố Luân Hòa Kính công chúa (chữ Hán: 固倫和敬公主; 28 tháng 6, năm 1731 - 15 tháng 8, năm 1792), công chúa nhà Thanh, là Hoàng nữ thứ 3 nhưng là lớn nhất trong những người con gái thành niên của Thanh Cao Tông Càn Long Đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Cố Luân Hòa Kính công chúa · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiết Giang

Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Chiết Giang · Xem thêm »

Dận Lộc

Dận Lộc (chữ Hán: 胤祿; 28 tháng 7 năm 1695 – 20 tháng 3 năm 1767) là Hoàng tử thứ 16 (tính trong số các hoàng tử còn sống đến tuổi trưởng thành) của Hoàng đế Khang Hy thuộc triều đại nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Dận Lộc · Xem thêm »

Doãn Kế Thiện

Doãn Kế Thiện có thể là tên của.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Doãn Kế Thiện · Xem thêm »

Dương Mịch

Dương Mịch (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986) là nữ diễn viên Trung Quốc được biết đến với vai Quách Tương trong Thần điêu đại hiệp 2006, Vương Chiêu Quân trong Truyền kỳ Vương Chiêu Quân và Lạc Tình Xuyên trong phim truyền hình Cung tỏa tâm ngọc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Dương Mịch · Xem thêm »

Gia Khánh

Thanh Nhân Tông (chữ Hán: 清仁宗, 13 tháng 11, năm 1760 – 2 tháng 9, năm 1820), Hãn hiệu Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ hãn (萨伊什雅尔图伊鲁格尔图汗; Сайшаалт ерөөлт хаан), Tây Tạng tôn hiệu Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc Mãn Châu.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Gia Khánh · Xem thêm »

Giang Nam

Tây Thi kiều, Mộc Độc cổ trấn, Tô Châu Giang Nam (phía nam của sông) là tên gọi trong văn hóa Trung Quốc chỉ vùng đất nằm về phía nam của hạ lưu Trường Giang (Dương Tử), là con sông dài nhất châu Á, bao gồm cả vùng phía nam của đồng bằng Trường Giang, nơi tập trung của các cư dân sử dụng tiếng Ngô.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Giang Nam · Xem thêm »

Giang Tây

Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Giang Tây · Xem thêm »

Giuseppe Castiglione

Chân dung vua Càn Long do Giuseppe Castiglione thể hiện Giuseppe Castiglione (chữ Hán: 郎世寧, Hán Việt: Lang Thế Ninh; 1688 - 1766) là 1 tu sĩ Dòng Tên người vùng Milano, nước Ý đã theo phái bộ truyền giáo tới Trung Quốc năm Khang Hi thứ 54 (1715) và được giữ lại làm họa sĩ cung đình.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Giuseppe Castiglione · Xem thêm »

Hàng Châu

Hàng Châu (chữ Hán: 杭州, bính âm: Hángzhōu, Wade-Giles: Hang-cho) là một thành phố nằm trong đồng bằng châu thổ sông Trường Giang của Trung Quốc, và là thủ phủ tỉnh Chiết Giang.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hàng Châu · Xem thêm »

Hòa Thân

Hòa Thân (tiếng Trung: 和珅, bính âm: Héshēn; tiếng Mãn: 20px Hešen) tên đầy đủ là Nữu Hổ Lộc Hòa Thân 鈕祜祿和珅, còn có tên khác là Hòa Khôn, thuộc tộc Nữu Hỗ Lộc của Mãn Châu.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hòa Thân · Xem thêm »

Hậu cung Chân Hoàn truyện

Hậu cung Chân Hoàn truyện (后宫甄嬛传, Empresses in the Palace), thường gọi tắt là Chân Hoàn Truyện (甄嬛传), là một bộ phim truyền hình cổ trang Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hậu cung Chân Hoàn truyện · Xem thêm »

Hậu cung Như Ý truyện

Hậu cung Như Ý truyện (tiếng Trung: 後宮如懿傳, tiếng Anh: Ruyi's Royal Love in the Palace) là một bộ phim truyền hình dài tập đề tài hậu cung, là phần tiếp theo của bộ phim nổi tiếng Hậu cung Chân Hoàn truyện.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hậu cung Như Ý truyện · Xem thêm »

Họ Hươu nai

Họ Hươu nai (một số sách cổ có thể ghi: Hiêu nai) là những loài động vật có vú nhai lại thuộc họ Cervidae.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Họ Hươu nai · Xem thêm »

Hồ Quảng

Hồ Quảng có thể là.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hồ Quảng · Xem thêm »

Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu

Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu (chữ Hán: 孝敬憲皇后; a; 3 tháng 7, năm 1679 - 29 tháng 10, năm 1731), là Hoàng hậu duy nhất tại vị của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hiếu Kính Hiến Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng Thái Cực

Hoàng Thái Cực (chữ Hán: 皇太極; Mãn Châu: 25px, Bính âm: Huang Taiji, 28 tháng 11, 1592 - 21 tháng 9 năm 1643), là vị Đại hãn thứ hai của nhà Hậu Kim, và là hoàng đế sáng lập triều đại nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hoàng Thái Cực · Xem thêm »

Hoằng Thời

Hoằng Thời (chữ Hán: 弘時; 18 tháng 3 năm 1704 - 20 tháng 9 năm 1727) là vị hoàng tử thứ ba của Thanh Thế Tông Ung Chính Hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hoằng Thời · Xem thêm »

Hoằng Trú

Hoằng Trú (chữ Hán: 弘昼; 5 tháng 1 năm 1712 - 2 tháng 9 năm 1770) là vị hoàng tử thứ 5 tính trong tổng số những người con trưởng thành của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Hoằng Trú · Xem thêm »

Kế Hoàng hậu

Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu (chữ Hán: 清高宗继皇后, 11 tháng 3, năm 1718 - 19 tháng 8, năm 1766), Ô Lạp Na Lạp thị, là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Kế Hoàng hậu · Xem thêm »

Khai Thái

Khai Thái là một xã thuộc huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Khai Thái · Xem thêm »

Khang Hi

Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn (恩赫阿木古朗汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc, từ năm 1662 đến năm 1722.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Khang Hi · Xem thêm »

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Khổng Tử · Xem thêm »

Lễ Phật Đản

Phật Đản (chữ Nho 佛誕 -nghĩa là ngày sinh của đức Phật); hay là Vesak (Pali; Vaiśākha, Devanagari: वैशाख, Sinhala: වෙසක් පෝය) là ngày kỷ niệm Phật Tất-đạt-đa Cồ-đàm sinh ra tại vườn Lâm-tì-ni, năm 624 TCN, diễn ra vào ngày 15 tháng 4 âm lịch hàng năm.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Lễ Phật Đản · Xem thêm »

Mông Cổ

Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Mông Cổ · Xem thêm »

Nạp Lan Minh Châu

Nạp Lan Minh Châu (納蘭 明珠,?-?) ông là Văn Hoa Điện Đại Học sĩ, Nhất đẳng công tước, lĩnh thị vệ nội đại thần thời Khang Hi.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Nạp Lan Minh Châu · Xem thêm »

Nỗ Nhĩ Cáp Xích

Nỗ Nhĩ Cáp Xích (chữ Hán: 努爾哈赤; chữ Mãn: 1 30px, âm Mãn: Nurhaci), (1559 – 1626), Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn (天命汗), là một thủ lĩnh của bộ tộc Nữ Chân vào cuối đời Minh (Trung Quốc).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Nỗ Nhĩ Cáp Xích · Xem thêm »

Ngao Bái

Ngao Bái hay Ngạo Bái (chữ Mãn Châu: 16px) (1610?-1669) là một viên mãnh tướng người Mãn Châu của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Ngao Bái · Xem thêm »

Ngô Khởi

Ngô Khởi (chữ Hán: 吴起; 440 TCN - 381 TCN) là người nước Vệ, sống trong thời Chiến Quốc, sau Ngũ Tử Tư và Tôn Vũ, từng làm đại tướng ở hai nước là Lỗ và Nguỵ, làm tướng quốc ở Sở.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Ngô Khởi · Xem thêm »

Ngạc Nhĩ Thái

Ngạc Nhĩ Thái (鄂爾泰, chữ Mãn: 25px; Ortai) (1677–1745), tự Nghị Am (毅庵), là một triều thần nổi tiếng phục vụ hai triều vua Ung Chính (1722-1735) và Càn Long (1735-1796) thời nhà Thanh (Trung Quốc).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Ngạc Nhĩ Thái · Xem thêm »

Ngoại thích

Ngoại thích (Người thân bên ngoại) là cụm từ thường được dùng trong thời phong kiến tại các nước Á Đông như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên dùng để chỉ những lực lượng chính trị trong triều đình phong kiến có nguồn gốc là người thân của họ ngoại nhà vua như họ hàng của hoàng hậu, hoàng thái hậu hoặc thái phi.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Ngoại thích · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Nhà Thanh · Xem thêm »

Ninh Hạ

Ninh Hạ, tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ, là một khu tự trị của người Hồi của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở cao nguyên Hoàng Thổ Tây Bắc, sông Hoàng Hà chảy qua một khu vực rộng lớn của khu vực này.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Ninh Hạ · Xem thêm »

Phú Sát Cổn Đại

Thanh Thái Tổ Kế phi (chữ Hán: 清太祖继妃; ? - 1620), họ Phú Sát thị (富察氏), tên Cổn Đại (a), là vợ kế của Nỗ Nhĩ Cáp Xích, người tạo nên nền mống nhà Thanh và được truy tôn làm Thanh Thái Tổ.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Phú Sát Cổn Đại · Xem thêm »

Phúc Khang An

Phúc Khang An (Chữ Hán: 福康安; 1753 - 1796), tự Dao Lâm (瑤林), là một vị tướng nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc thời phong kiến, ông từng làm quan dưới triều vua Càn Long và vua Gia Khánh và từng giữ chức Đại thần nội vụ phủ, Tổng đốc Lưỡng Quảng.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Phúc Khang An · Xem thêm »

Phúc tấn

Phúc tấn (chữ Hán: 福晋; z), là danh hiệu dành cho các thê thiếp của những Bối lặc, Quận vương, Thân vương, và cả những Quý tộc trong Bát Kỳ Mãn Châu thuộc thời kì nhà Thanh.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Phúc tấn · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Phi tần · Xem thêm »

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Sử Ký (định hướng) · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Sơn Đông · Xem thêm »

Tây An

Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tây An · Xem thêm »

Tôn Vũ

Tôn Vũ (545 TCN - 470 TCN) tên chữ là Trưởng Khanh, là một danh tướng vĩ đại của nước Ngô ở cuối thời Xuân Thu, nhờ cuốn binh thư của mình mà được tôn là Tôn Tử, lại bởi hoạt động chủ yếu ở nước Ngô, nên được gọi là Ngô Tôn Tử để phân biệt với Tôn Tẫn (Tề Tôn Tử là người nước Tề ở thời Chiến Quốc).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tôn Vũ · Xem thêm »

Tế Nam

Tế Nam (Trung văn giản thể: 济南; Trung văn phồn thể: 濟南), đúng phải đọc là "Tể Nam", là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tế Nam · Xem thêm »

Tết Nguyên tiêu

Hội hoa đăng tại Thạch Gia Trang Tết Nguyên Tiêu (Rằm Tháng Giêng) là ngày lễ hội cổ truyền tại Trung Quốc và là tết Thượng Nguyên tại Việt Nam.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tết Nguyên tiêu · Xem thêm »

Tử Cấm Thành

Tử Cấm Thành hay Cấm Thành là tên gọi của khu vực dành riêng cho gia đình nhà vua ở trong thành.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tử Cấm Thành · Xem thêm »

Tự khanh

Tự khanh (寺卿, Chief Minister) là chức quan đứng đầu một cơ quan Lục tự.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tự khanh · Xem thêm »

Tự sát

Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của một người cố ý gây ra cái chết cho chính mình.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tự sát · Xem thêm »

Tổng đốc

Tổng đốc (chữ Hán:總督) hoặc Tổng trấn là một chức quan của chế độ phong kiến trao cho viên quan đứng đầu một vùng hành chính gồm nhiều tỉnh thành.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tổng đốc · Xem thêm »

Thanh sử cảo

Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thanh sử cảo · Xem thêm »

Thái Sơn

Thái Sơn có tên gọi là Đại Sơn hay Đại Tông đến thời Xuân Thu mới bắt đầu gọi là Thái Sơn.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thái Sơn · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thái tử · Xem thêm »

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tháng giêng · Xem thêm »

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tháng sáu · Xem thêm »

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tháng tư · Xem thêm »

Thông Châu

Thông Châu (Hán Việt: Thông Châu khu là một quận cận nội thành của thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc. Quận Thông Châu có diện tích 870 km², dân số theo điều tra năm 2000 là 674.000 người và mật độ dân số là 775 người/ km². Đây là huyện Thông Châu cho đến 1997 thì được chuyển thành quận. Quận này nằm ở đông nam thành phố, được xem là cửa ngõ phía đông của thủ đô Bắc Kinh.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thông Châu · Xem thêm »

Thẩm Dương

Thẩm Dương (tiếng Trung giản thể: 沈阳市, Shenyang) là tên một thành phố ở đông bắc Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thẩm Dương · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thiên Tân

Thiên Tân, giản xưng Tân (津); là một trực hạt thị, đồng thời là thành thị trung tâm quốc gia và thành thị mở cửa ven biển lớn nhất ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thiên Tân · Xem thêm »

Thư Nhĩ Cáp Tề

Thư Nhĩ Cáp Tề (tiếng Mãn: 25px, phiên âm: Šurhaci) (1564 - 1611), cũng dịch thành Thư Nhĩ Cáp Xích (舒爾哈赤) hoặc Tốc Nhĩ Cáp Tề (速尔哈齐) là con trai thứ ba của Thanh Hiển Tổ Tháp Khắc Thế và là em trai cùng cha mẹ với Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thư Nhĩ Cáp Tề · Xem thêm »

Thượng thư

Thượng thư (尚書) là một chức quan thời quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Thượng thư · Xem thêm »

Trữ quân

Trữ quân (chữ Hán: 儲君), hoặc Tự quân (嗣君) hay Quốc Bổn (國本), là cách gọi trung lập tước vị dành cho người đã được chính thức chọn lựa để sau này nối ngôi Hoàng đế hay Quốc vương.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Trữ quân · Xem thêm »

Tri phủ

Tri Phủ (Hán Việt: 知府 - tiếng Anh: Prefect), hay Tri Châu (Hán Việt: 知州), là một chức quan văn trong hệ thống quan chế triều đình Việt Nam.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tri phủ · Xem thêm »

Triệu Huệ

Triệu Huệ (chữ Hán: 兆惠, p; 1708 – 1764), tự Hòa Phủ (和甫), là một đại thần, tướng lĩnh đời Càn Long nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Triệu Huệ · Xem thêm »

Trương Đình Ngọc

Trương Đình Ngọc (chữ Hán: 張廷玉; bính âm: Zhang Tingyu) (29 tháng 10 năm 1672 (năm Khang Hy thứ 11) – 30 tháng 4 năm 1755 (Năm Càn Long thứ 20)) tự là Hành Thần, hiệu Nghiên Trai, tên thụy là Văn Hòa, người Đồng Thành An Huy, là Bảo Hòa Điện Đại học sĩ nhà Thanh, Quân cơ đại thần, Thái tử Thái bảo, được phong làm Tam Đẳng Bá, là nguyên lão phụng sự 3 triều vua, làm quan được 50 năm, đồng thời là chủ biên bộ chính sử Minh s.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Trương Đình Ngọc · Xem thêm »

Tuần phủ

Tuần phủ (巡撫), còn được gọi là tuần vũ, là một chức quan địa phương ở Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Tuần phủ · Xem thêm »

Vĩnh Chương

Ái Tân Giác La·Vĩnh Chương (chữ Hán: 愛新覺羅·永璋; 15 tháng 7, năm 1735 - 26 tháng 8, năm 1760) là hoàng tử thứ 3 Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Vĩnh Chương · Xem thêm »

Vĩnh Hoàng

Ái Tân Giác La·Vĩnh Hoàng (chữ Hán: 爱新觉罗·永璜; z; 5 tháng 7, 1728 - 21 tháng 4, 1750) là hoàng trưởng tử của Thanh Cao Tông Càn Long hoàng đế.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Vĩnh Hoàng · Xem thêm »

Vải

Một mảnh vải nhìn gần Vải là một loại vật liệu linh hoạt bao gồm một mạng lưới các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo thường được gọi là sợi chỉ.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Vải · Xem thêm »

Vườn Viên Minh

Các khu Ngự Viên xưa kia Vườn Viên Minh, ban đầu được gọi là Ngự Viên, là một tổ hợp các cung điện và vườn nằm cách thành Bắc Kinh 8 km về phía tây bắc, được xây vào thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19, là nơi các hoàng đế của nhà Thanh ở và cai quản triều chính (Tử Cấm Thành bên trong thành Bắc Kinh chỉ được sử dụng trong các cuộc lễ chính thức).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Vườn Viên Minh · Xem thêm »

Xa Thi Mạn

Xa Thi Mạn (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1975) là nữ diễn viên Hồng Kông.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và Xa Thi Mạn · Xem thêm »

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 11 tháng 3 · Xem thêm »

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 12 tháng 10 · Xem thêm »

13 tháng 10

Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 13 tháng 10 · Xem thêm »

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 14 tháng 3 · Xem thêm »

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 15 tháng 8 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 16 tháng 3 · Xem thêm »

1712

Năm 1712 (MDCCXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius, chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1712 · Xem thêm »

1727

Năm 1727 (số La Mã: MDCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1727 · Xem thêm »

1728

Năm 1728 (số La Mã: MDCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1728 · Xem thêm »

1729

Năm 1729 (số La Mã: MDCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1729 · Xem thêm »

1730

Năm 1730 (số La Mã: MDCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1730 · Xem thêm »

1731

Năm 1731 (số La Mã: MDCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1731 · Xem thêm »

1735

Năm 1735 (số La Mã: MDCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1735 · Xem thêm »

1737

Năm 1737 (số La Mã: MDCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1737 · Xem thêm »

1738

Năm 1738 (số La Mã: MDCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1738 · Xem thêm »

1746

Năm 1746 (số La Mã: MDCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1746 · Xem thêm »

1747

Năm 1747 (số La Mã: MDCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1747 · Xem thêm »

1748

Năm 1748 (số La Mã: MDCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1748 · Xem thêm »

1752

Năm 1752 (số La Mã: MDCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory, và một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1752 · Xem thêm »

1792

Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 1792 · Xem thêm »

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 18 tháng 12 · Xem thêm »

18 tháng 7

Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 18 tháng 7 · Xem thêm »

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 2 tháng 10 · Xem thêm »

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 21 tháng 5 · Xem thêm »

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 22 tháng 2 · Xem thêm »

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 22 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 23 tháng 11 · Xem thêm »

23 tháng 8

Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 23 tháng 8 · Xem thêm »

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 24 tháng 2 · Xem thêm »

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 24 tháng 5 · Xem thêm »

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 25 tháng 3 · Xem thêm »

26 tháng 6

Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 26 tháng 6 · Xem thêm »

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 27 tháng 10 · Xem thêm »

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 27 tháng 5 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 28 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 28 tháng 6 · Xem thêm »

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 4 tháng 12 · Xem thêm »

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 4 tháng 3 · Xem thêm »

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 8 tháng 4 · Xem thêm »

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu và 9 tháng 8 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Hiền Thuần Hoàng Hậu, Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu, Phú Sát hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »