41 quan hệ: Đức, Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Bell X-14, Bell XV-3, Harrier Jump Jet, Hawker Siddeley Harrier, Hawker Siddeley P.1154, Hàng không năm 1960, Hàng không năm 1964, Hải quân Hoa Kỳ, HMS Ark Royal (R09), Hoa Kỳ, Không quân Đức, Không quân Hoa Kỳ, Không quân Hoàng gia Anh, Lục quân Hoa Kỳ, McDonnell Douglas AV-8B Harrier II, McDonnell Douglas F-4 Phantom II, NASA, NATO, Roger Moore, Sải cánh, Tây Đức, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng hai, Tháng tư, Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ, Vận tốc, Vương quốc Anh, Yakovlev Yak-36, 19 tháng 11, 1957, 1959, 1960, 1961, 1963, 1964, 1965, 1966, 7 tháng 3.
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Đức · Xem thêm »
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ (United States Department of Defense) hay còn được gọi tắt là Lầu Năm Góc, là một bộ của chính phủ liên bang Hoa Kỳ, đặc trách điều hợp và trông coi tất cả các cơ quan và chức năng của chính phủ có liên quan đến an ninh và quân sự quốc gia.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ · Xem thêm »
Bell X-14
Bell X-14 (Bell Type 68) là một loại máy bay VTOL thử nghiệm của Hoa Kỳ trong thập niên 1950.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Bell X-14 · Xem thêm »
Bell XV-3
Bell XV-3 (Bell 200) là một loại máy bay động cơ roto nghiêng, được Bell Helicopter phát triển cho một chương trình nghiên cứu chung giữa Không quân Hoa Kỳ và Lục quân Hoa Kỳ nhằm tìm hiểu công nghệ máy bay hoán đổi.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Bell XV-3 · Xem thêm »
Harrier Jump Jet
Harrier Jump Jet (Máy bay phản lực lên thẳng Harrier), thường được gọi với tên "Jump Jet" (Máy bay phản lực lên thẳng), bao gồm một loạt các máy bay phản lực quân sự V/STOL.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Harrier Jump Jet · Xem thêm »
Hawker Siddeley Harrier
Hawker Siddeley Harrier GR.1/GR.3 và AV-8A Harrier là thế hệ đầu tiên của series Harier, được sử dụng với các nhiệm vụ đầu tiên là hỗ trợ mặt đất, trinh sát, máy bay tiêm kích với khả năng thực hiện thao tác V/STOL.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Hawker Siddeley Harrier · Xem thêm »
Hawker Siddeley P.1154
Hawker Siddeley P.1154 là một đề án máy bay tiêm kích cất hạ cánh đường băng ngắn/thẳng đứng (V/STOL), do hãng Hawker Siddeley Aviation (HSA) của Anh thiết kế.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Hawker Siddeley P.1154 · Xem thêm »
Hàng không năm 1960
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1960.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Hàng không năm 1960 · Xem thêm »
Hàng không năm 1964
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1964.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Hàng không năm 1964 · Xem thêm »
Hải quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Hải quân Hoa Kỳ · Xem thêm »
HMS Ark Royal (R09)
HMS Ark Royal (R09) là một tàu sân bay hạm đội thuộc lớp ''Audacious'' của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và HMS Ark Royal (R09) · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Không quân Đức
(tiếng Đức) là tên gọi lực lượng không quân của Đức qua nhiều thời kỳ, trong đó nổi bật nhất là lực lượng dưới chế độ Quốc xã Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai từ năm 1933 đến năm 1945.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Không quân Đức · Xem thêm »
Không quân Hoa Kỳ
Không quân Hoa Kỳ (United States Air Force hay USAF) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ và là một trong số các lực lượng đồng phục Hoa Kỳ.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Không quân Hoa Kỳ · Xem thêm »
Không quân Hoàng gia Anh
Không quân Hoàng gia Anh (Royal Air Force - RAF) là lực lượng không quân thuộc Quân đội Anh.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Không quân Hoàng gia Anh · Xem thêm »
Lục quân Hoa Kỳ
Lục quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm với các chiến dịch quân sự trên b. Đây là quân chủng xưa nhất và lớn nhất về quân sự của Hoa Kỳ, và là một trong 7 lực lượng đồng phục của Hoa Kỳ (uniformed services).
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Lục quân Hoa Kỳ · Xem thêm »
McDonnell Douglas AV-8B Harrier II
McDonnell Douglas AV-8B Harrier II là một loại máy bay thuộc thế hệ thứ 2 trong dòng máy bay cất cánh hạ cánh thẳng đứng/trên đường băng ngắn hay máy bay phản lực đa chức năng V/STOL, loại máy bay này được thiết kế chế tạo vào cuối thế kỷ 20.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và McDonnell Douglas AV-8B Harrier II · Xem thêm »
McDonnell Douglas F-4 Phantom II
F-4 Phantom II (con ma 2) là một loại máy bay tiêm kích-ném bom tầm xa siêu thanh hai chỗ ngồi hoạt động trong mọi thời tiết được hãng McDonnell Douglas thiết kế chế tạo trước tiên cho Hải quân Hoa Kỳ.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và McDonnell Douglas F-4 Phantom II · Xem thêm »
NASA
Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ hay Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ, tên đầy đủ tiếng Anh là National Aeronautics and Space Administration (Cục Quản trị Không Gian và Hàng Không Quốc gia), viết tắt là NASA, cũng được gọi là Cơ quan Không gian Hoa Kỳ là cơ quan chính phủ liên bang Hoa Kỳ có trách nhiệm thực thi chương trình thám hiểm không gian và nghiên cứu ngành hàng không.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và NASA · Xem thêm »
NATO
NATO là tên tắt của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization; tiếng Pháp: Organisation du Traité de l'Atlantique Nord và viết tắt là OTAN) là một liên minh quân sự dựa trên Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được ký kết vào ngày 4 tháng 4 năm 1949 bao gồm Mỹ và một số nước ở châu Âu (các nước 2 bên bờ Đại Tây Dương).
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và NATO · Xem thêm »
Roger Moore
Sir Roger George Moore, KBE (/ mɔər /, 14 tháng 10 năm 1927 - 23 tháng 5 năm 2017) là một diễn viên người Anh.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Roger Moore · Xem thêm »
Sải cánh
Khoảng cách giữa 2 điểm AB là sải cánh của máy bay Sải cánh (hay sải cánh máy bay) của một máy bay là khoảng cách từ đầu mút của cánh trái đến đầu mút của cánh phải.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Sải cánh · Xem thêm »
Tây Đức
Tây Đức (Westdeutschland) là tên thường dùng để chỉ Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland) trong thời kỳ từ khi được thành lập vào tháng 5 năm 1949 đến khi Tái Thống nhất nước Đức vào ngày 3 tháng 10 năm 1990.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Tây Đức · Xem thêm »
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Tháng bảy · Xem thêm »
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Tháng chín · Xem thêm »
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Tháng hai · Xem thêm »
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Tháng tư · Xem thêm »
Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ
Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ (United States Marine Corps) là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ có trách nhiệm cung cấp lực lượng tiến công từ phía biển, sử dụng phương tiện vận chuyển của Hải quân Hoa Kỳ để nhanh chóng đưa các lực lượng đặc nhiệm vũ trang hỗn hợp.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »
Vận tốc
Vận tốc là đại lượng vật lý mô tả cả mức độ nhanh chậm lẫn chiều của chuyển động và được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Vận tốc · Xem thêm »
Vương quốc Anh
Vương quốc Anh (Kingdom of England) là quốc gia có chủ quyền đã từng tồn tại từ năm 927 đến năm 1707 ở phía tây bắc lục địa châu Âu.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Vương quốc Anh · Xem thêm »
Yakovlev Yak-36
Yakovlev Yak-36 (tên hiệu NATO: Freehand) là một máy bay chiến đấu đa công dụng VTOL theo công nghệ của Xô Viết.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và Yakovlev Yak-36 · Xem thêm »
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 19 tháng 11 · Xem thêm »
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1957 · Xem thêm »
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1959 · Xem thêm »
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1960 · Xem thêm »
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1961 · Xem thêm »
1963
Không có mô tả.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1963 · Xem thêm »
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1964 · Xem thêm »
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1965 · Xem thêm »
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 1966 · Xem thêm »
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Hawker Siddeley P.1127 và 7 tháng 3 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Hawker P.1127, Hawker Siddeley Kestrel, P.1127.