29 quan hệ: Đảng Dân chủ Xã hội Đức, Đế quốc Đức, Essen, Heinrich Lübke, Helmut Schmidt, Konrad Adenauer, Kurt Georg Kiesinger, Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức, Người Đức, Tây Đức, Tổng thống Đức, Vương quốc Phổ, Walter Scheel, Willy Brandt, 1 tháng 12, 1 tháng 7, 11 tháng 10, 1899, 1949, 1950, 1966, 1969, 1974, 1976, 23 tháng 7, 26 tháng 3, 29 tháng 9, 30 tháng 6, 7 tháng 7.
Đảng Dân chủ Xã hội Đức
Đảng Dân chủ Xã hội Đức (Social Democratic Party of Germany, gọi tắt: SPD, Sozialdemokratische Partei Deutschlands), là một đảng phái chính trị lớn và lâu đời nhất nước Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Đảng Dân chủ Xã hội Đức · Xem thêm »
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Mới!!: Gustav Heinemann và Đế quốc Đức · Xem thêm »
Essen
Essen là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Essen · Xem thêm »
Heinrich Lübke
Karl Heinrich Lübke (14 tháng 10 năm 1894 – 6 tháng 4 năm 1972) là Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Liên bang Đức (Tây Đức) từ năm 1959 đến năm 1969.
Mới!!: Gustav Heinemann và Heinrich Lübke · Xem thêm »
Helmut Schmidt
Helmut Heinrich Waldemar Schmidt (sinh 23 tháng 12 năm 1918, mất ngày 10 tháng 11 năm 2015 tại Hamburg) là một chính trị gia Đức, thành viên Đảng Dân chủ Xã hội Đức, thủ tướng Tây Đức từ 1974 tới 1982.
Mới!!: Gustav Heinemann và Helmut Schmidt · Xem thêm »
Konrad Adenauer
Konrad Adenauer Konrad Hermann Josef Adenauer (5 tháng 1 1876 - 19 tháng 4 1967) là một chính trị gia người Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Konrad Adenauer · Xem thêm »
Kurt Georg Kiesinger
Kurt Georg Kiesinger, Kanzlergalerie Berlin Kurt Georg Kiesinger (Sinh 6 tháng 4 năm 1904 - mất 9 tháng 3 năm 1988) là một chính trị gia bảo thủ Đức, bang trưởng Baden-Württemberg từ 1958 tới 1966, thủ tướng Tây Đức từ 1 tháng 12 năm 1966 tới 21 tháng 10 năm 1969, đảng trưởng CDU từ 1967 tới 1971.
Mới!!: Gustav Heinemann và Kurt Georg Kiesinger · Xem thêm »
Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức
Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức (CDU; Christlich Demokratische Union Deutschlands) là một đảng phái chính trị Dân chủ Kitô giáo ở Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức · Xem thêm »
Người Đức
Một cô gái Đức Người Đức (tiếng Đức: Deutsche) là một khái niệm để chỉ một tộc người, có cùng văn hóa, nguồn gốc, nói tiếng Đức là tiếng mẹ đẻ và được sinh ra tại Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Người Đức · Xem thêm »
Tây Đức
Tây Đức (Westdeutschland) là tên thường dùng để chỉ Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland) trong thời kỳ từ khi được thành lập vào tháng 5 năm 1949 đến khi Tái Thống nhất nước Đức vào ngày 3 tháng 10 năm 1990.
Mới!!: Gustav Heinemann và Tây Đức · Xem thêm »
Tổng thống Đức
Tổng thống Đức là vị nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Tổng thống Đức · Xem thêm »
Vương quốc Phổ
Vương quốc Phổ (Königreich Preußen) là một vương quốc trong lịch sử Đức tồn tại từ năm 1701 đến 1918.
Mới!!: Gustav Heinemann và Vương quốc Phổ · Xem thêm »
Walter Scheel
Walter Scheel (8 tháng 7 năm 1919 – 24 tháng 8 năm 2016) là chính trị gia người Đức.
Mới!!: Gustav Heinemann và Walter Scheel · Xem thêm »
Willy Brandt
Willy Brandt năm 1988 Willy Brandt, tên khai sinh Herbert Ernst Karl Frahm (18 tháng 12 1913 - 8 tháng 10 1992) là một chính trị gia, thủ tướng Tây Đức từ 1969–1974, lãnh đạo Đảng Dân chủ Xã hội Đức (SPD) giai đoạn 1964–1987.
Mới!!: Gustav Heinemann và Willy Brandt · Xem thêm »
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1 tháng 12 · Xem thêm »
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1 tháng 7 · Xem thêm »
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 11 tháng 10 · Xem thêm »
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1899 · Xem thêm »
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1949 · Xem thêm »
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1950 · Xem thêm »
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1966 · Xem thêm »
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1969 · Xem thêm »
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1974 · Xem thêm »
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Gustav Heinemann và 1976 · Xem thêm »
23 tháng 7
Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 23 tháng 7 · Xem thêm »
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Gustav Heinemann và 26 tháng 3 · Xem thêm »
29 tháng 9
Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 29 tháng 9 · Xem thêm »
30 tháng 6
Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 30 tháng 6 · Xem thêm »
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Gustav Heinemann và 7 tháng 7 · Xem thêm »