Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Giản Tử

Mục lục Giản Tử

Giản Tử (chữ Hán 簡子) là thụy hiệu của một số vị khanh đại phu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

17 quan hệ: Chữ Hán, Chiến Quốc, Giản Đế, Giản Bá, Giản Công, Giản Hầu, Giản Vương, Hoàn Công, Hoàn Hầu, Lịch sử Trung Quốc, Linh Công, Ngụy Thủ, Tấn (nước), Thụy hiệu, Triệu Ưởng, Vệ (nước), Xuân Thu.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến Quốc

Bản đồ thời Chiến Quốc. Bản đồ thời chiến quốc năm 260 TCN. Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Giản Tử và Chiến Quốc · Xem thêm »

Giản Đế

Giản Đế (chữ Hán: 簡帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ hoặc thường dân có hậu duệ làm Hoàng đế nên truy tôn.

Mới!!: Giản Tử và Giản Đế · Xem thêm »

Giản Bá

Giản Bá (chữ Hán: 簡伯) là thụy hiệu của 1 số vị vua chư hầu nhà Chu và khanh đại phu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Giản Bá · Xem thêm »

Giản Công

Giản Công (chữ Hán 簡公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Giản Tử và Giản Công · Xem thêm »

Giản Hầu

Giản Hầu (chữ Hán: 简侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Giản Hầu · Xem thêm »

Giản Vương

Giản Vương (chữ Hán: 簡王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Giản Tử và Giản Vương · Xem thêm »

Hoàn Công

Hoàn Công (chữ Hán 桓公 hoặc 還公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Giản Tử và Hoàn Công · Xem thêm »

Hoàn Hầu

Hoàn Hầu (chữ Hán: 桓侯) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và tướng lĩnh quan lại.

Mới!!: Giản Tử và Hoàn Hầu · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Giản Tử và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Linh Công

Linh Công (chữ Hán: 灵公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Giản Tử và Linh Công · Xem thêm »

Ngụy Thủ

Ngụy Thủ (chữ Hán: 魏取; ?-?), còn gọi là Ngụy Giản tử (魏简子), là vị tông chủ thứ 7 của họ Ngụy, thế gia của nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời ông cũng là tổ tiên của các quân chủ nước Ngụy sau này.

Mới!!: Giản Tử và Ngụy Thủ · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Tấn (nước) · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Thụy hiệu · Xem thêm »

Triệu Ưởng

Triệu Ưởng (chữ Hán: 趙鞅; ?-475 TCN), tức Triệu Giản tử (趙簡子) là vị tông chủ thứ 8 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó.

Mới!!: Giản Tử và Triệu Ưởng · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Vệ (nước) · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Giản Tử và Xuân Thu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »