Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Gibibyte

Mục lục Gibibyte

Gibibyte là một bội số của đơn vị byte cho thông tin kỹ thuật số.

12 quan hệ: Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế, Ổ USB flash, Bộ nhớ, Byte, Gigabyte, Mebibyte, Phần mềm nguồn mở, RAM, SSD, Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, Tebibyte, Tiền tố nhị phân.

Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế

Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế hay IEC (viết tắt của tiếng Anh: International Electrotechnical Commission) được thành lập năm 1906.

Mới!!: Gibibyte và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế · Xem thêm »

Ổ USB flash

Một ổ USB flash Ổ USB flash (ổ cứng di động USB, ổ cứng gắn nhanh cổng USB), thường được gọi là USB (đọc là "u ét bê"), là thiết bị lưu trữ dữ liệu sử dụng bộ nhớ flash (một dạng IC nhớ hỗ trợ cắm nóng, tháo lắp nhanh) tích hợp với giao tiếp USB (Universal Serial Bus).

Mới!!: Gibibyte và Ổ USB flash · Xem thêm »

Bộ nhớ

Bộ nhớ máy tính (tiếng Anh: Computer data storage), thường được gọi là ổ nhớ (storage) hoặc bộ nhớ (memory), là một thiết bị công nghệ bao gồm các phần tử máy tính và lưu trữ dữ liệu, được dùng để duy trì dữ liệu số.

Mới!!: Gibibyte và Bộ nhớ · Xem thêm »

Byte

Byte (đọc là bai-(tơ)) là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cho máy tính, bất kể loại dữ liệu đang được lưu trữ.

Mới!!: Gibibyte và Byte · Xem thêm »

Gigabyte

Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte).

Mới!!: Gibibyte và Gigabyte · Xem thêm »

Mebibyte

Mebibyte là một bội số của đơn vị byte trong đo lường khối lượng thông tin số.

Mới!!: Gibibyte và Mebibyte · Xem thêm »

Phần mềm nguồn mở

Logo Open Source Initiative Phần mềm nguồn mở là phần mềm với mã nguồn được công bố và sử dụng một giấy phép nguồn mở.

Mới!!: Gibibyte và Phần mềm nguồn mở · Xem thêm »

RAM

Một số loại RAM. Từ trên xuống: DIP, SIPP, SIMM 30 chân, SIMM 72 chân, DIMM (168 chân), DDR DIMM (184-chân). RAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nh.

Mới!!: Gibibyte và RAM · Xem thêm »

SSD

SSD 12.5" dung lượng 125GB SSD (tiếng Anh: Solid State Drive - Ổ lưu trữ thể bền vững hay Ổ cứng điện tử), trong tiếng Việt có một số tên khác trong đời sống như Ổ cứng thể rắn hoặc Ổ lưu trữ bán dẫn là một thiết bị lưu trữ sử dụng bộ nhớ flash để lưu trữ dữ liệu trên máy tính một cách bền vững.

Mới!!: Gibibyte và SSD · Xem thêm »

Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (viết tắt theo tiếng Anh là ISO hay iso, International Organization for Standardization) là cơ quan thiết lập tiêu chuẩn quốc tế, đưa ra các tiêu chuẩn thương mại và công nghiệp trên phạm vi toàn thế giới.

Mới!!: Gibibyte và Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế · Xem thêm »

Tebibyte

Tebibyte (viết tắt của tera binary byte: terabyte nhị phân) là một đơn vị đơn vị thông tin hoặc lưu trữ trên máy tính.

Mới!!: Gibibyte và Tebibyte · Xem thêm »

Tiền tố nhị phân

Trong tính toán, tiền tố nhị phân được dùng để định lượng những con số lớn mà ở đó dùng lũy thừa hai có ích hơn dùng lũy thừa 10 (như kích thước bộ nhớ máy tính).

Mới!!: Gibibyte và Tiền tố nhị phân · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »