Mục lục
7 quan hệ: Bộ Long đởm, Chi Dành dành, George Bentham, Họ Thiến thảo, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Gardenia
Bộ Long đởm
Bộ Long đởm (danh pháp khoa học: Gentianales), đôi khi còn gọi là bộ Hoa vặn (Contortae), là một bộ thực vật có hoa, bao gồm trong nó nhóm các loài có cùng một nguồn gốc đơn nhất của thực vật hai lá mầm có hoa cánh hợp, thuộc nhánh Cúc (Asterids).
Xem Gardenia pyriformis và Bộ Long đởm
Chi Dành dành
Chi Dành dành (danh pháp khoa học: Gardenia) là một chi của khoảng 250 loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae), có nguồn gốc ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của châu Phi, miền nam châu Á và châu Đại Dương.
Xem Gardenia pyriformis và Chi Dành dành
George Bentham
George Bentham (1800 - 1884) là một nhà thực vật học người Anh.
Xem Gardenia pyriformis và George Bentham
Họ Thiến thảo
Họ Thiến thảo, (lấy từ chữ Hán: 茜草; danh pháp khoa học: Rubiaceae Juss. 1789) - có tài liệu phiên là thiên thảo, là một họ của thực vật có hoa, còn có thể gọi là họ cà phê, cỏ ngỗng.
Xem Gardenia pyriformis và Họ Thiến thảo
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Gardenia pyriformis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Gardenia pyriformis và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Gardenia pyriformis và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Gardenia
- Chi Dành dành
- Dành dành
- Gardenia actinocarpa
- Gardenia anapetes
- Gardenia angkorensis
- Gardenia barnesii
- Gardenia brighamii
- Gardenia candida
- Gardenia cornuta
- Gardenia dacryoides
- Gardenia elata
- Gardenia erubescens
- Gardenia ewartii
- Gardenia faucicola
- Gardenia fucata
- Gardenia gardneri
- Gardenia gordonii
- Gardenia grievei
- Gardenia gummifera
- Gardenia hillii
- Gardenia hutchinsoniana
- Gardenia imperialis
- Gardenia jabiluka
- Gardenia kakaduensis
- Gardenia latifolia
- Gardenia mannii
- Gardenia megasperma
- Gardenia mutabilis
- Gardenia ovularis
- Gardenia psidioides
- Gardenia pyriformis
- Gardenia remyi
- Gardenia resinosa
- Gardenia scabrella
- Gardenia sericea
- Gardenia storckii
- Gardenia taitensis
- Gardenia thunbergia
- Gardenia transvenulosa
- Gardenia tubifera
- Gardenia vilhelmii
- Gardenia volkensii
Còn được gọi là Gardenia pyriformis keartlandii.