91 quan hệ: Đô đốc, Biak, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chuẩn Đô đốc, Fusō (lớp thiết giáp hạm), Haruna (thiết giáp hạm Nhật), Hải quân Đế quốc Nhật Bản, HMS Marlborough (1912), Hoa Kỳ, Không kích Doolittle, Kure, Mutsu (thiết giáp hạm Nhật), Nhật Bản, Phó Đô đốc, Quần đảo Aleut, Tàu khu trục, Tàu tuần dương, Tháng mười, Tháng năm, Tháng sáu, Tháng tám, Thập niên 1930, Thiết giáp hạm, Tiếng Nhật, Trận chiến vịnh Leyte, Trận Jutland, Trận Midway, Trận Trân Châu Cảng, USS Louisville (CA-28), USS Melvin (DD-680), Vịnh Tokyo, Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật), 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 6, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 11 tháng 3, 13 tháng 1, 13 tháng 12, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 9, 18 tháng 11, 18 tháng 4, 18 tháng 7, 1912, 1914, 1915, ..., 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1945, 20 tháng 11, 20 tháng 8, 23 tháng 2, 25 tháng 10, 25 tháng 4, 26 tháng 1, 28 tháng 3, 30 tháng 11, 31 tháng 8, 5 tháng 12, 8 tháng 11, 8 tháng 6. Mở rộng chỉ mục (41 hơn) »
Đô đốc
Danh xưng Đô đốc trong tiếng Việt ngày nay được hiểu theo nghĩa hẹp là bậc quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng Hải quân các quốc gia, tương đương cấp bậc Admiral trong tiếng Anh; hoặc theo nghĩa rộng là các tướng lĩnh hải quân, bao gồm cả các cấp bậc Phó đô đốc và Chuẩn đô đốc.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Đô đốc · Xem thêm »
Biak
Biak là một hòn đảo nhỏ nằm ở vịnh Cenderawasih gần bờ biển phía bắc của Papua, một tỉnh của Indonesia, và chỉ là phía tây bắc của New Guinea.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Biak · Xem thêm »
Chiến tranh thế giới thứ nhất
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Chiến tranh thế giới thứ nhất · Xem thêm »
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Chuẩn Đô đốc · Xem thêm »
Fusō (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Fusō (tiếng Nhật: 扶桑, một cái tên cũ của Nhật Bản), là một lớp thiết giáp hạm bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được thiết kế và chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Fusō (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »
Haruna (thiết giáp hạm Nhật)
Haruna (tiếng Nhật: 榛名), tên được đặt theo đỉnh núi Haruna, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong cả Chiến tranh Thế giới thứ nhất lẫn thứ hai.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Haruna (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »
HMS Marlborough (1912)
HMS Marlborough là một thiết giáp hạm dreadnought của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc; là chiếc thứ hai thuộc lớp thiết giáp hạm ''Iron Duke'', tên của nó được đặt nhằm tôn vinh John Churchill, Công tước thứ nhất Marlborough.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và HMS Marlborough (1912) · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Không kích Doolittle
Trung tá Không quân Jimmy Doolittle (thứ hai từ bên trái) và đội bay của ông chụp ảnh trước một chiếc B-25 trên sàn đáp tàu sân bay USS ''Hornet'' Cuộc Không kích Doolittle vào ngày 18 tháng 4 năm 1942 là cuộc không kích đầu tiên được Hoa Kỳ thực hiện nhắm vào đảo chính quốc Nhật Bản (Honshu) trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Không kích Doolittle · Xem thêm »
Kure
là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Hiroshima, vùng Chūgoku, Nhật Bản.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Kure · Xem thêm »
Mutsu (thiết giáp hạm Nhật)
Mutsu (thiết giáp hạm nhật) Mutsu (tiếng Nhật: 陸奥), được đặt tên theo tỉnh Mutsu, là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp ''Nagato'' của Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Nhật Bản · Xem thêm »
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Phó Đô đốc · Xem thêm »
Quần đảo Aleut
Đảo Unalaska trong Quần đảo Aleutian Quần đảo Aleutian hay gọi cách khác trong tiếng Việt là Quần đảo Aleut (có thể là từ tiếng Chukchi aliat có nghĩa là "đảo") là một chuỗi đảo gồm hơn 300 đảo núi lửa tạo thành một vòng cung đảo trong Bắc Thái Bình Dương, chiếm một diện tích khoảng 6.821 dặm vuông Anh (17.666 km²) và kéo dài khoảng 1.200 dặm Anh (1.900 km) về phía tây từ Bán đảo Alaska về phía Bán đảo Kamchatka.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Quần đảo Aleut · Xem thêm »
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu khu trục · Xem thêm »
Tàu tuần dương
lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tàu tuần dương · Xem thêm »
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng mười · Xem thêm »
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng năm · Xem thêm »
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng sáu · Xem thêm »
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng tám · Xem thêm »
Thập niên 1930
Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Thập niên 1930 · Xem thêm »
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Tiếng Nhật · Xem thêm »
Trận chiến vịnh Leyte
Trận chiến vịnh Leyte, còn gọi là Hải chiến vịnh Leyte, trước đây còn có tên là "Trận biển Philippine lần thứ hai", được xem là trận hải chiến lớn nhất của Thế Chiến II cũng như là một trong những trận hải chiến lớn nhất lịch s. Trận đánh xảy ra tại các vùng biển Philippine gần các đảo Leyte, Samar và Luzon từ ngày 23 đến ngày 26 tháng 10 năm 1944 giữa hải quân và không lực hải quân Đồng Minh chống lại Đế quốc Nhật Bản.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Trận chiến vịnh Leyte · Xem thêm »
Trận Jutland
Trận Jutland là trận hải chiến lớn nhất trong Chiến tranh Thế giới thứ nhất diễn ra giữa Hạm đội công hải của đế chế Đức và Đại hạm đội của Anh từ ngày 31 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6 năm 1916 tại biển Bắc, ngoài khơi Jutland thuộc eo biển Skagerrak giữa Đan Mạch và Na Uy.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Trận Jutland · Xem thêm »
Trận Midway
Trận Midway là một trận hải chiến quan trọng trong thế chiến thứ hai tại chiến trường Thái Bình Dương, diễn ra ngày từ ngày 4 tháng 6 – 7 tháng 6 năm 1942.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Trận Midway · Xem thêm »
Trận Trân Châu Cảng
Trận tấn công Trân Châu Cảng (hay Chiến dịch Hawaii theo cách gọi của Bộ Tổng tư lệnh Đế quốc Nhật Bản) là một đòn tấn công quân sự bất ngờ được Hải quân Nhật Bản thực hiện nhằm vào căn cứ hải quân của Hoa Kỳ tại Trân Châu Cảng thuộc tiểu bang Hawaii vào sáng Chủ Nhật, ngày 7 tháng 12 năm 1941, dẫn đến việc Hoa Kỳ sau đó quyết định tham gia vào hoạt động quân sự trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Trận Trân Châu Cảng · Xem thêm »
USS Louisville (CA-28)
USS Louisville (CA-28) là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ ba trong lớp ''Northampton'', và là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Louisville tại Kentucky.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và USS Louisville (CA-28) · Xem thêm »
USS Melvin (DD-680)
USS Melvin (DD-680) là một tàu khu trục lớp ''Fletcher'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và USS Melvin (DD-680) · Xem thêm »
Vịnh Tokyo
Vịnh Tokyo nhìn từ không gian Vịnh Tokyo, (màu hồng) và eo biển Uraga (màu xanh) là một vịnh nước ở phía nam vùng Kantō của Nhật Bản.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Vịnh Tokyo · Xem thêm »
Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật)
Yamashiro (tiếng Nhật: 山城, Sơn Thành) là chiếc thiết giáp hạm thứ hai thuộc lớp Fusō của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, và đã bị đánh chìm năm 1944 trong Thế Chiến II.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 11 · Xem thêm »
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 12 · Xem thêm »
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 4 · Xem thêm »
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 6 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 11 · Xem thêm »
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 12 · Xem thêm »
11 tháng 3
Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 11 tháng 3 · Xem thêm »
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 13 tháng 1 · Xem thêm »
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 13 tháng 12 · Xem thêm »
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 10 · Xem thêm »
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 9 · Xem thêm »
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 18 tháng 11 · Xem thêm »
18 tháng 4
Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 18 tháng 4 · Xem thêm »
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 18 tháng 7 · Xem thêm »
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1912 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1914 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1915 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1916 · Xem thêm »
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1917 · Xem thêm »
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1918 · Xem thêm »
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1919 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1920 · Xem thêm »
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1921 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1922 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1925 · Xem thêm »
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1926 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1927 · Xem thêm »
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1928 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1930 · Xem thêm »
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1931 · Xem thêm »
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1932 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1934 · Xem thêm »
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1935 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1936 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1937 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1938 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1939 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1940 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1941 · Xem thêm »
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1942 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1943 · Xem thêm »
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1944 · Xem thêm »
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 1945 · Xem thêm »
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 11 · Xem thêm »
20 tháng 8
Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 8 · Xem thêm »
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 23 tháng 2 · Xem thêm »
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 25 tháng 10 · Xem thêm »
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 25 tháng 4 · Xem thêm »
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 26 tháng 1 · Xem thêm »
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 28 tháng 3 · Xem thêm »
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 30 tháng 11 · Xem thêm »
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 31 tháng 8 · Xem thêm »
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 5 tháng 12 · Xem thêm »
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 8 tháng 11 · Xem thêm »
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Fusō (thiết giáp hạm Nhật) và 8 tháng 6 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Fuso (thiết giáp hạm Nhật), Thiết giáp hạm Fusō.