9 quan hệ: Bộ nhớ, Byte, Gigabyte, Petabyte, SI, Tỷ, Terabyte, Tiền tố SI, Triệu.
Bộ nhớ
Bộ nhớ máy tính (tiếng Anh: Computer data storage), thường được gọi là ổ nhớ (storage) hoặc bộ nhớ (memory), là một thiết bị công nghệ bao gồm các phần tử máy tính và lưu trữ dữ liệu, được dùng để duy trì dữ liệu số.
Mới!!: Exabyte và Bộ nhớ · Xem thêm »
Byte
Byte (đọc là bai-(tơ)) là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cho máy tính, bất kể loại dữ liệu đang được lưu trữ.
Mới!!: Exabyte và Byte · Xem thêm »
Gigabyte
Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte).
Mới!!: Exabyte và Gigabyte · Xem thêm »
Petabyte
Petabyte (xuất phát từ tiền tố SI peta-) là một đơn vị thông tin hay lưu trữ máy tính bằng với một triệu tỷ byte.
Mới!!: Exabyte và Petabyte · Xem thêm »
SI
Hệ đo lường quốc tế SI Hệ đo lường quốc tế (viết tắt SI, tiếng Pháp: Système International d'unités) là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất.
Mới!!: Exabyte và SI · Xem thêm »
Tỷ
Tỷ, trong tiếng Việt, là số nguyên có giá trị bằng một ngàn triệu, tức 109.
Mới!!: Exabyte và Tỷ · Xem thêm »
Terabyte
Terabyte (xuất phát từ tiền tố tera- và thường được viết tắt là TB) là một thuật ngữ đo lường để chỉ dung lượng lưu trữ máy tính.
Mới!!: Exabyte và Terabyte · Xem thêm »
Tiền tố SI
Trong hệ đo lường quốc tế, khi muốn viết một đơn vị đo lớn gấp 10x, với x nằm trong khoảng từ -24 đến 24, lần một đơn vị đo nào đó, có thể viết liền trước một trong các chữ trong danh sách dưới đây.
Mới!!: Exabyte và Tiền tố SI · Xem thêm »
Triệu
1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001.
Mới!!: Exabyte và Triệu · Xem thêm »