Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Exabyte

Mục lục Exabyte

Exabyte là bội số của byte được dùng trong thông tin kỹ thuật số.

9 quan hệ: Bộ nhớ, Byte, Gigabyte, Petabyte, SI, Tỷ, Terabyte, Tiền tố SI, Triệu.

Bộ nhớ

Bộ nhớ máy tính (tiếng Anh: Computer data storage), thường được gọi là ổ nhớ (storage) hoặc bộ nhớ (memory), là một thiết bị công nghệ bao gồm các phần tử máy tính và lưu trữ dữ liệu, được dùng để duy trì dữ liệu số.

Mới!!: Exabyte và Bộ nhớ · Xem thêm »

Byte

Byte (đọc là bai-(tơ)) là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cho máy tính, bất kể loại dữ liệu đang được lưu trữ.

Mới!!: Exabyte và Byte · Xem thêm »

Gigabyte

Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte).

Mới!!: Exabyte và Gigabyte · Xem thêm »

Petabyte

Petabyte (xuất phát từ tiền tố SI peta-) là một đơn vị thông tin hay lưu trữ máy tính bằng với một triệu tỷ byte.

Mới!!: Exabyte và Petabyte · Xem thêm »

SI

Hệ đo lường quốc tế SI Hệ đo lường quốc tế (viết tắt SI, tiếng Pháp: Système International d'unités) là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất.

Mới!!: Exabyte và SI · Xem thêm »

Tỷ

Tỷ, trong tiếng Việt, là số nguyên có giá trị bằng một ngàn triệu, tức 109.

Mới!!: Exabyte và Tỷ · Xem thêm »

Terabyte

Terabyte (xuất phát từ tiền tố tera- và thường được viết tắt là TB) là một thuật ngữ đo lường để chỉ dung lượng lưu trữ máy tính.

Mới!!: Exabyte và Terabyte · Xem thêm »

Tiền tố SI

Trong hệ đo lường quốc tế, khi muốn viết một đơn vị đo lớn gấp 10x, với x nằm trong khoảng từ -24 đến 24, lần một đơn vị đo nào đó, có thể viết liền trước một trong các chữ trong danh sách dưới đây.

Mới!!: Exabyte và Tiền tố SI · Xem thêm »

Triệu

1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001.

Mới!!: Exabyte và Triệu · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »