Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Dữ liệu

Mục lục Dữ liệu

Nói chung, dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại.

22 quan hệ: Đầu ra, Bảng chữ cái, Biểu tượng, Chữ cái, Chữ số, Chữ viết, Cơ sở dữ liệu, Hình ảnh, Khai phá dữ liệu, Khôi phục dữ liệu, Kho dữ liệu, Khoa học Thống kê, Máy tính, Mô hình hóa dữ liệu, Mệnh đề, Phần mềm, Quan sát, Số, Siêu dữ liệu, Từ, Thông tin, Tri thức.

Đầu ra

Input là những tín hiệu hoặc dữ liệu đưa vào hệ thống, và output là những tín hiệu mà hệ thống gửi ra. Output hay đầu ra, ngã ra, xuất hay ngõ ra là một thuật ngữ bao hàm nghĩa có thể là một lối ra, một kết quả đưa ra sau một quá trình xử lý của hệ thống.

Mới!!: Dữ liệu và Đầu ra · Xem thêm »

Bảng chữ cái

Canadian Syllabic và Latin '''Chữ tượng hình+chữ tượng thanh âm tiết:''' Chỉ dùng chữ tượng hình, Dùng cả chữ tượng hình và tượng thanh âm tiết, Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng + một số ít chữ tượng hình, Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng 250px Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái - những ký hiệu viết cơ bản hoặc tự vị một trong số chúng thường đại diện cho một hoặc nhiều âm vị trong ngôn ngữ nói, hoặc trong hiện tại hoặc ở quá khứ.

Mới!!: Dữ liệu và Bảng chữ cái · Xem thêm »

Biểu tượng

Một hình bát giác màu đỏ tượng trưng cho "STOP" (dừng lại) ngay cả khi không có từ. Biểu tượng hay ký hiệu là một hình ảnh, ký tự hay bất cứ cái gì đó đại diện cho một ý tưởng, thực thể vật chất hoặc một quá trình.

Mới!!: Dữ liệu và Biểu tượng · Xem thêm »

Chữ cái

Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó.

Mới!!: Dữ liệu và Chữ cái · Xem thêm »

Chữ số

Mười chữ số của hệ thống chữ số Ả Rập theo thứ tự về giá trị Trong toán học và khoa học máy tính, một chữ số là một ký hiệu (một ký hiệu bằng số, ví dụ "3" hoặc "7") được dùng trong các con số (kết hợp các ký hiệu, ví dụ "37") để tượng trưng cho một số (số nguyên hoặc số thực) trong dãy số của hệ thống số.

Mới!!: Dữ liệu và Chữ số · Xem thêm »

Chữ viết

Chữ viết là hệ thống các ký hiệu để ghi lại ngôn ngữ theo dạng văn bản, là sự miêu tả ngôn ngữ thông qua việc sử dụng các ký hiệu hay các biểu tượng.

Mới!!: Dữ liệu và Chữ viết · Xem thêm »

Cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu (viết tắt CSDL; tiếng Anh là database) là một tập hợp thông tin có cấu trúc.

Mới!!: Dữ liệu và Cơ sở dữ liệu · Xem thêm »

Hình ảnh

Hình trên là hình được chụp ảnh lại. Hình dưới là hình được xây dựng bằng đồ họa máy tính. Hình ảnh right Một bức hình, tấm ảnh, hay hình ảnh thứ ghi lại hay thể hiện/tái tạo được cảm nhận thị giác, tương tự với cảm nhận thị giác từ vật thể có thật, do đó mô tả được những vật thể đó.

Mới!!: Dữ liệu và Hình ảnh · Xem thêm »

Khai phá dữ liệu

Khai phá dữ liệu (data mining) Là quá trình tính toán để tìm ra các mẫu trong các bộ dữ liệu lớn liên quan đến các phương pháp tại giao điểm của máy học, thống kê và các hệ thống cơ sở dữ liệu.

Mới!!: Dữ liệu và Khai phá dữ liệu · Xem thêm »

Khôi phục dữ liệu

Khôi phục dữ liệu (hay Phục hồi dữ liệu) là quá trình sử dụng các thiết bị, phần mềm lấy lại dữ liệu từ bị hư hỏng, lỗi hoặc không thể tiếp cận lưu trữ thứ cấp phương tiện truyền thông khi nó không thể được truy cập bình thường.

Mới!!: Dữ liệu và Khôi phục dữ liệu · Xem thêm »

Kho dữ liệu

Kho dữ liệu (tiếng Anh: data warehouse) là kho lưu trữ dữ liệu lưu trữ bằng thiết bị điện tử của một tổ chức.

Mới!!: Dữ liệu và Kho dữ liệu · Xem thêm »

Khoa học Thống kê

Mật độ xác suất xuấ hiện nhiều hơn khi tiến gần giá trị (trung bình cộng) được kỳ vọng trong phân phối chuẩn. Trong hình là thống kê được sử dụng trong kiểm định chuẩn. Các loại thang đo bao gồm độ lệch chuẩn, phần trăm cộng dồn'', đương lượng phân vi, điểm Z, điểm T, chín chuẩn hoá'' và ''phần trăm trong chín chuẩn hoá.'' Đồ thị phân tán được sử dụng trong thống kê mô tả nhằm thể hiện mối quan hệ quan sát được giữa các biến số.'' Thống kê là nghiên cứu của tập hợp nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm phân tích, giải thích, trình bày và tổ chức dữ liệuDodge, Y. (2006) The Oxford Dictionary of Statistical Terms, OUP.

Mới!!: Dữ liệu và Khoa học Thống kê · Xem thêm »

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Mới!!: Dữ liệu và Máy tính · Xem thêm »

Mô hình hóa dữ liệu

mô hình hoạt động. Mô hình dữ liệu thường bao gồm các loại thực thể, thuộc tính, quan hệ, quy tắc toàn vẹn, và định nghĩa của các đối tượng đó. Sau đó chúng sẽ được dùng như là điểm bắt đầu cho giao diện hoặc thiết kế cơ sở dữ liệu. Trong công nghệ phần mềm, mô hình hóa dữ liệu (tiếng Anh: Data modeling) là quy trình tạo ra một mô hình dữ liệu cho một hệ thống thông tin bằng cách áp dụng một số kỹ thuật chính thức nhất định.

Mới!!: Dữ liệu và Mô hình hóa dữ liệu · Xem thêm »

Mệnh đề

Mệnh đề là một khái niệm cơ bản trong lôgic học và triết học.

Mới!!: Dữ liệu và Mệnh đề · Xem thêm »

Phần mềm

Phần mềm máy tính (tiếng Anh: Computer Software) hay gọi tắt là Phần mềm (Software) là một tập hợp những câu lệnh hoặc chỉ thị (Instruction) được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ hay chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó Phần mềm thực hiện các chức năng của nó bằng cách gửi các chỉ thị trực tiếp đến phần cứng (hay phần cứng máy tính, Computer Hardware) hoặc bằng cách cung cấp dữ liệu để phục vụ các chương trình hay phần mềm khác.

Mới!!: Dữ liệu và Phần mềm · Xem thêm »

Quan sát

Observer là người tập hợp thông tin về hiện tượng quan sát, nhưng không can thiệp. Quan sát không lưu ở Rõuge, Estonia Quan sát là việc thu lại hoạt động của các thông tin từ một nguồn chính.

Mới!!: Dữ liệu và Quan sát · Xem thêm »

Số

Số hay con số là một khái niệm trong toán học sơ cấp, đã trở thành một khái niệm phổ cập, khởi đầu trong lịch sử toán học của loài người.

Mới!!: Dữ liệu và Số · Xem thêm »

Siêu dữ liệu

Siêu dữ liệu (metadata) là dạng dữ liệu miêu tả về dữ liệu.

Mới!!: Dữ liệu và Siêu dữ liệu · Xem thêm »

Từ

Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ.

Mới!!: Dữ liệu và Từ · Xem thêm »

Thông tin

Thông tin (inform) có nghĩa là thông báo tin tức.

Mới!!: Dữ liệu và Thông tin · Xem thêm »

Tri thức

Bức tượng tri thức (tiếng Hy Lạp: Ἐπιστήμη, ''Episteme'') ở Thư viện Celsus, Thổ Nhĩ Kỳ. Tri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge) bao gồm những dữ kiện, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm hay thông qua giáo dục.

Mới!!: Dữ liệu và Tri thức · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »