Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Dân tộc

Mục lục Dân tộc

Khái niệm dân tộc trong tiếng Việt có thể đề cập đến các nghĩa sau.

5 quan hệ: Cộng đồng, Dân tộc (cộng đồng), Nhóm xã hội, Quốc gia dân tộc, Sắc tộc.

Cộng đồng

Họa phẩm mô tả về cảnh sinh hoạt thường ngày của một cộng đồng dân cư ở Đức '''Trich dẫn nhầm nhọt''': Đây là bức tranh cổ điển Tk.17 có tên ''"Les locucions i proverbis neerlandesos"'', nội dung chẳng phải ''"sinh hoạt thường ngày"'' của một cộng đồng và cũng chẳng phải ở Đức. Nội dung của nó là ''"Hành pháp ở Hà Lan"''. Một cộng đồng là một nhóm xã hội của các cơ thể sống chung trong cùng một môi trường thường là có cùng các mối quan tâm chung.

Mới!!: Dân tộc và Cộng đồng · Xem thêm »

Dân tộc (cộng đồng)

Dân tộc có thể chỉ một cộng đồng người chia sẻ một ngôn ngữ, văn hóa, sắc tộc, nguồn gốc, hoặc lịch s. Tuy nhiên, nó cũng có thể chỉ những người có chung lãnh thổ và chính quyền (ví dụ những người trong một quốc gia có chủ quyền) không kể nhóm sắc tộc.

Mới!!: Dân tộc và Dân tộc (cộng đồng) · Xem thêm »

Nhóm xã hội

Các cá nhân trong các nhóm liên kết với nhau thông qua các quan hệ xã hội Một nhóm xã hội là một nhóm người chia sẻ cùng những mục tiêu và quy chuẩn.

Mới!!: Dân tộc và Nhóm xã hội · Xem thêm »

Quốc gia dân tộc

Quốc gia dân tộc (tiếng Anh: Nation-state hay Country) là một quốc gia tồn tại để đại diện chủ quyền cho một dân tộc.

Mới!!: Dân tộc và Quốc gia dân tộc · Xem thêm »

Sắc tộc

Sắc tộc hay nhóm sắc tộc (tiếng Anh: ethnic group hay ethnicity), hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc, là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính xã hội.

Mới!!: Dân tộc và Sắc tộc · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tên dân tộc.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »