Mục lục
5 quan hệ: Bóng đá, Beograd, Nam Tư, Serbia, Tiền vệ (bóng đá).
- Cầu thủ bóng đá FK Rad
Bóng đá
| nhãn đt.
Beograd
Beograd (Београд / Beograd, "thành phố trắng" (beo ("trắng") + grad ("thành phố"))) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Serbia; tọa lạc cạnh nơi hợp lưu của sông Sava và Danube, nơi đồng bằng Pannonia tiếp giáp với Balkan.
Nam Tư
Địa điểm chung của các thực thể chính trị được gọi là Nam Tư. Các biên giới chính xác thay đổi tuỳ thuộc thời gian Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latin) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn tại nối tiếp nhau trên Bán đảo Balkan ở Châu Âu, trong hầu hết thế kỷ 20.
Serbia
Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.
Tiền vệ (bóng đá)
Vị trí của tiền vệ trong đội hình bóng đá Tiền vệ (viết tắt trong các trận đấu quốc tế là MF; Midfielder) trong bóng đá là những cầu thủ có vị trí chơi ở phía dưới tiền đạo và phía trên hậu vệ (được đánh dấu màu xanh lam trong hình).
Xem Dušan Plavšić và Tiền vệ (bóng đá)
Xem thêm
Cầu thủ bóng đá FK Rad
- Aleksandar Živković
- Andrej Mrkela
- Bogdan Mladenović
- Branislav Danilović
- Dejan Babić
- Dino Šarac
- Dušan Pantelić
- Dušan Plavšić
- Georgije Ilić
- Goran Smiljanić
- Ivan Marković (cầu thủ bóng đá, sinh 1991)
- Ivan Obrovac
- Ivan Rogač
- Jevrem Kosnić
- Lazar Veselinović
- Marko Adamović
- Marko Prljević
- Miloš Marković (cầu thủ bóng đá, sinh 1986)
- Miloš Čudić
- Miroljub Pešić
- Mladen Živković
- Nenad Filipović (cầu thủ bóng đá)
- Nenad Srećković
- Nikola Antić
- Saša Varga
- Slaviša Stojanović (cầu thủ bóng đá, sinh 1989)
- Slavko Perović (cầu thủ bóng đá)
- Slobodan Urošević
- Srđan Ajković
- Stefan Dimić
- Stojakovic Nenad
- Uglješa Radinović
- Uroš Nenadović
- Vladan Pavlović
- Vladimir Radivojević
- Đorđe Bašanović