Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính

Mục lục Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính

Đây là danh sách nguồn gốc các thuật ngữ liên quan đến máy tính (hay danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính).

22 quan hệ: Ada (ngôn ngữ lập trình), Ada Lovelace, AWK, Đại học Harvard, Bướm đêm, C (ngôn ngữ lập trình), Dennis Ritchie, Grace Hopper, Ken Thompson, Lập trình viên, Máy tính, Mã nguồn, Ngôn ngữ lập trình, Ngôn ngữ máy, Phần cứng, Phần mềm, Từ nguyên học, Thomas Edison, Tiếng Anh, Trình biên dịch, 1870, 1946.

Ada (ngôn ngữ lập trình)

Ada là ngôn ngữ lập trình xuất xứ từ Bộ quốc phòng Mỹ vào khoảng nửa đầu thập niên 80 của thế kỷ 20.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Ada (ngôn ngữ lập trình) · Xem thêm »

Ada Lovelace

Ada Lovelace (tên đầy đủ: Augusta Ada King, nữ Bá tước Lovelace; tên trước khi kết hôn: Augusta Ada Byron; 10 tháng 12 năm 1815 – 27 tháng 11 năm 1852) nổi tiếng với việc viết bản mô tả chiếc máy tính của Charles Babbage, nhan đề có tên The Analytical Engine.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Ada Lovelace · Xem thêm »

AWK

AWK là ngôn ngữ lập trình được nhằm mục đích xử lý các Tập tin chữ (text file) theo nguyên lý khớp mẫu (pattern matching); đồng thời còn là tên gọi một chương trình trong hệ điều hành UNIX.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và AWK · Xem thêm »

Đại học Harvard

Viện Đại học Harvard (tiếng Anh: Harvard University), còn gọi là Đại học Harvard, là một viện đại học nghiên cứu tư thục, thành viên của Liên đoàn Ivy, ở Cambridge, Massachusetts, Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Đại học Harvard · Xem thêm »

Bướm đêm

Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Bướm đêm · Xem thêm »

C (ngôn ngữ lập trình)

''The C Programming Language'', của Brian Kernighan và Dennis Ritchie, lần xuất bản đầu tiên đã được dùng trong nhiều năm như là một đặc tả không chính thức về ngôn ngữ C Ngôn ngữ lập trình C là một ngôn ngữ mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và C (ngôn ngữ lập trình) · Xem thêm »

Dennis Ritchie

Dennis MacAlistair Ritchie (9 tháng 9 năm 1941 – 12 tháng 10 năm 2011), cũng thường được biết đến với tên người dùng là dmr, là một nhà khoa học máy tính người Mỹ nổi tiếng vì đã phát triển C và có ảnh hưởng lớn đến các ngôn ngữ lập trình khác, cũng như tới các hệ điều hành như Multics và UNIX.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Dennis Ritchie · Xem thêm »

Grace Hopper

Phó đề đốc Grace Murray Hopper (9 tháng 12 năm 1906 – 1 tháng 1 năm 1992) là một nhà khoa học máy tính Mỹ và sĩ quan trong Hải quân Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Grace Hopper · Xem thêm »

Ken Thompson

Kenneth "Ken" Thompson (4 tháng 2 năm 1943) sinh ra ở New Orleans, Louisiana, thường được gọi là ken trong giới hacker, là một nhà tiên phong của Mỹ về khoa học máy tính.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Ken Thompson · Xem thêm »

Lập trình viên

Lập trình viên (người lập trình hay thảo chương viên điện toán) là người viết ra các chương trình máy tính.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Lập trình viên · Xem thêm »

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Máy tính · Xem thêm »

Mã nguồn

Mã nguồn của một tài liệu XHTML có JavaScript, với cú pháp được tô màu. Công cụ tô màu cú pháp (''syntax highlighting'') dùng màu sắc để giúp lập trình viên thấy nhiệm vụ của các phần mã nguồn. Mã nguồn (từ tiếng Anh: source code) được hiểu trong tin học là một dãy các câu lệnh được viết bằng một ngôn ngữ lập trình.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Mã nguồn · Xem thêm »

Ngôn ngữ lập trình

Tủ sách giáo khoa dạy cả những ngôn ngữ lập trình phổ biến và không phổ biến. Hàng ngàn ngôn ngữ và phương ngữ lập trình đã được thiết kế trong lịch sử máy tính. Ngôn ngữ lập trình là một tập con của ngôn ngữ máy tính, được thiết kế và chuẩn hóa để truyền các chỉ thị cho các máy có bộ xử lý (CPU), nói riêng là máy tính.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Ngôn ngữ lập trình · Xem thêm »

Ngôn ngữ máy

Ngôn ngữ máy (còn được gọi là máy ngữ hay mã máy; tiếng Anh là machine language hay machine code) là một tập các chỉ thị được CPU của máy tính trực tiếp thực thi.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Ngôn ngữ máy · Xem thêm »

Phần cứng

chuột Phần cứng (tiếng Anh: hardware), là các cơ phận (vật lý) cụ thể của máy tính hay hệ thống máy tính như là màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi xử lý CPU, bo mạch chủ, các loại dây nối, loa, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ CDROM, ổ DVD, card đồ họa VGA, card wifi, card âm thanh, bộ phận tản nhiệt Cooler,...

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Phần cứng · Xem thêm »

Phần mềm

Phần mềm máy tính (tiếng Anh: Computer Software) hay gọi tắt là Phần mềm (Software) là một tập hợp những câu lệnh hoặc chỉ thị (Instruction) được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định, và các dữ liệu hay tài liệu liên quan nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ hay chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó Phần mềm thực hiện các chức năng của nó bằng cách gửi các chỉ thị trực tiếp đến phần cứng (hay phần cứng máy tính, Computer Hardware) hoặc bằng cách cung cấp dữ liệu để phục vụ các chương trình hay phần mềm khác.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Phần mềm · Xem thêm »

Từ nguyên học

Từ nguyên học (tiếng Anh: etymology) là ngành học về lịch sử của các từ, nguồn gốc của chúng, và việc hình thái và ngữ nghĩa của chúng thay đổi ra sao theo thời gian.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Từ nguyên học · Xem thêm »

Thomas Edison

Thomas Edison Thomas Alva Edison (11 tháng 2 năm 1847 – 18 tháng 10 năm 1931) là một nhà phát minh và thương nhân đã phát triển rất nhiều thiết bị có ảnh hưởng lớn tới cuộc sống trong thế kỷ 20.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Thomas Edison · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Tiếng Anh · Xem thêm »

Trình biên dịch

Biểu đồ hoạt động của một trình biên dịch lý tưởng. Trình biên dịch, còn gọi là phần mềm biên dịch, compiler, là một chương trình máy tính làm công việc dịch một chuỗi các câu lệnh được viết bằng một ngôn ngữ lập trình (gọi là ngôn ngữ nguồn hay mã nguồn), thành một chương trình tương đương nhưng ở dưới dạng một ngôn ngữ máy tính mới (gọi là ngôn ngữ đích) và thường là ngôn ngữ ở cấp thấp hơn, như ngôn ngữ máy.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và Trình biên dịch · Xem thêm »

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và 1870 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính và 1946 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »