Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Mục lục Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang

Theo thứ tự mà 13 thuộc địa ban đầu thông qua bản hiến pháp, sau đó là các vùng đất khác được phép gia nhập liên bang Đây là Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang, có nghĩa là ngày khi mỗi tiểu bang gia nhập vào Liên bang.

179 quan hệ: Alabama, Alaska, Arizona, Arkansas, Benjamin Harrison, California, Các điều khoản Hợp bang, Cộng hòa Texas, Colorado, Connecticut, Delaware, Florida, Georgia, Hawaii, Hiến pháp Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Idaho, Illinois, Indiana, Iowa, Kansas, Kentucky, Lãnh thổ Alabama, Lãnh thổ Alaska, Lãnh thổ Arizona, Lãnh thổ Arkansas, Lãnh thổ Colorado, Lãnh thổ Dakota, Lãnh thổ Florida, Lãnh thổ Hawaii, Lãnh thổ Idaho, Lãnh thổ Illinois, Lãnh thổ Indiana, Lãnh thổ Iowa, Lãnh thổ Kansas, Lãnh thổ Michigan, Lãnh thổ Minnesota, Lãnh thổ Mississippi, Lãnh thổ Missouri, Lãnh thổ Montana, Lãnh thổ Nebraska, Lãnh thổ Nevada, Lãnh thổ New Mexico, Lãnh thổ Oklahoma, Lãnh thổ Oregon, Lãnh thổ Orleans, Lãnh thổ Tây Bắc, Lãnh thổ Tây Nam, Lãnh thổ Utah, Lãnh thổ Washington, ..., Lãnh thổ Wisconsin, Lãnh thổ Wyoming, Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, Louisiana, Maine, Maryland, Massachusetts, Michigan, Minnesota, Mississippi, Missouri, Montana, Mười ba thuộc địa, Nội chiến Hoa Kỳ, Nebraska, Nevada, New Hampshire, New Jersey, New Mexico, New York (tiểu bang), North Carolina, North Dakota, Ohio, Oklahoma, Oregon, Pennsylvania, Quốc hội Hoa Kỳ, Rhode Island, South Carolina, South Dakota, Tổng thống Hoa Kỳ, Tỉnh Maryland, Tỉnh Pennsylvania, Tennessee, Texas, Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ, Utah, Vermont, Virginia, Washington (tiểu bang), West Virginia, Wisconsin, Wyoming, 1 tháng 3, 1 tháng 6, 1 tháng 8, 10 tháng 12, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 11 tháng 5, 12 tháng 12, 14 tháng 12, 14 tháng 2, 15 tháng 3, 15 tháng 6, 16 tháng 11, 1776, 1787, 1788, 1789, 1790, 1791, 1792, 1796, 18 tháng 12, 1803, 1812, 1816, 1817, 1818, 1819, 1820, 1821, 1836, 1837, 1845, 1846, 1848, 1850, 1858, 1859, 1861, 1863, 1864, 1867, 1876, 1889, 1890, 1896, 19 tháng 1, 19 tháng 2, 1907, 1912, 1953, 1959, 2 tháng 1, 2 tháng 11, 20 tháng 6, 2006, 21 tháng 11, 21 tháng 6, 21 tháng 8, 23 tháng 5, 25 tháng 6, 26 tháng 1, 26 tháng 7, 28 tháng 12, 28 tháng 4, 29 tháng 1, 29 tháng 12, 29 tháng 5, 3 tháng 1, 3 tháng 12, 3 tháng 3, 3 tháng 7, 30 tháng 4, 31 tháng 10, 4 tháng 1, 4 tháng 3, 4 tháng 7, 6 tháng 1, 6 tháng 2, 7 tháng 12, 7 tháng 8, 8 tháng 11, 9 tháng 1, 9 tháng 9. Mở rộng chỉ mục (129 hơn) »

Alabama

Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Alabama · Xem thêm »

Alaska

Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Alaska · Xem thêm »

Arizona

Arizona (phát âm như E-ri-dôn-nơ trong tiếng Anh Mỹ hay được biết đến là A-ri-xô-na trong tiếng Việt, Hoozdo Hahoodzo; tiếng O'odham: Alĭ ṣonak) là một tiểu bang tại tây nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Arizona · Xem thêm »

Arkansas

Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Arkansas · Xem thêm »

Benjamin Harrison

Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Benjamin Harrison · Xem thêm »

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và California · Xem thêm »

Các điều khoản Hợp bang

Các điều khoản Hợp bang (tiếng Anh: Articles of Confederation and Perpetual Union thông thường được gọi là Articles of Confederation) là hiến pháp định chế của liên hiệp gồm 13 tiểu quốc độc lập và có chủ quyền với cái tên chung là "Hoa Kỳ." Việc thông qua các điều khoản này (được đề nghị vào năm 1777) được hoàn thành vào năm 1781, chính thức kết hợp các tiểu quốc nhỏ bé này thành "Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ" với một chính quyền liên hiệp.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Các điều khoản Hợp bang · Xem thêm »

Cộng hòa Texas

Cộng hòa Texas là một cựu quốc gia có chủ quyền tại Bắc Mỹ, nằm giữa Hoa Kỳ và México.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Cộng hòa Texas · Xem thêm »

Colorado

Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Colorado · Xem thêm »

Connecticut

Connecticut (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Connecticut · Xem thêm »

Delaware

Delaware (có thể phát âm như "Đe-la-qua" hay "Đê-la-qua") là tiểu bang thuộc miền Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Delaware · Xem thêm »

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Florida · Xem thêm »

Georgia

Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Georgia · Xem thêm »

Hawaii

Hawaii (Hawaii; phiên âm Tiếng Việt: Ha-oai) hay Hạ Uy Di là tiểu bang Hoa Kỳ nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiokinai (ngày xưa được gọi quần đảo Sandwich bởi những người Châu Âu), nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 kilômét (2.300 dặm).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Hawaii · Xem thêm »

Hiến pháp Hoa Kỳ

Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Hiến pháp Hoa Kỳ · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Idaho

Idaho (có thể phát âm như "Ai-đa-hồ") là một tiểu bang thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Idaho · Xem thêm »

Illinois

Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Illinois · Xem thêm »

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Indiana · Xem thêm »

Iowa

Iowa (có thể phát âm như "Ai-ô-òa") là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Iowa · Xem thêm »

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Kansas · Xem thêm »

Kentucky

Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Kentucky · Xem thêm »

Lãnh thổ Alabama

Lãnh thổ Alabama (tiếng Anh: Alabama Territory hay Territory of Alabama) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Alabama · Xem thêm »

Lãnh thổ Alaska

Lãnh thổ Alaska (tiếng Anh: Territory of Alaska hay Alaska Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ tồn tại từ ngày 24 tháng 8 năm 1912 cho đến ngày 3 tháng 1 năm 1959 khi nó được phép gia nhập vào liên bang để trở thành tiểu bang Alaska.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Alaska · Xem thêm »

Lãnh thổ Arizona

Lãnh thổ Arizona (tiếng Anh: Arizona Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại giữa năm 1863 và 1912.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Arizona · Xem thêm »

Lãnh thổ Arkansas

Lãnh thổ Arkansas (tiếng Anh: Arkansas Territory hay Territory of Arkansas), ban đầu được thành lập với tên gọi Lãnh thổ Arkansaw,Tên gọi Arkansas đã và đang được phát âm theo nhiều kiểu khác nhau.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Arkansas · Xem thêm »

Lãnh thổ Colorado

Lãnh thổ Colorado (tiếng Anh: Colorado Territory hay Territory of Colorado) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 28 tháng 2 năm 1861 cho đến ngày 1 tháng 8 năm 1876 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Colorado.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Colorado · Xem thêm »

Lãnh thổ Dakota

Lãnh thổ Dakota (tiếng Anh: Dakota Territory hay Territory of Dakota) là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 2 tháng 3 năm 1861 cho đến 2 tháng 11 năm 1889 khi phần đất bị thu hẹp cuối cùng còn lại của lãnh thổ bị tách ra làm hai và cho phép gia nhập vào liên bang để trở thành hai tiểu bang Bắc Dakota và Nam Dakota.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Dakota · Xem thêm »

Lãnh thổ Florida

Lãnh thổ Florida (tiếng Anh: Florida Territory hay Territory of Florida) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 3 năm 1822 cho đến 3 tháng 3 năm 1845 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Florida.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Florida · Xem thêm »

Lãnh thổ Hawaii

Lãnh thổ Hawaii, viết tắt chính thức là T.H., từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, được thành lập ngày 7 tháng 7 năm 1898 và giải thể ngày 21 tháng 8 năm 1959 khi Hawaii trở thành một tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Hawaii · Xem thêm »

Lãnh thổ Idaho

Lãnh thổ Idaho (tiếng Anh: Territory of Idaho hay Idaho Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ 4 tháng 3 năm 1863 cho đến 3 tháng 7 năm 1890 khi vào giai đoạn cuối cùng, lãnh thổ này được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Idaho.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Idaho · Xem thêm »

Lãnh thổ Illinois

Lãnh thổ Illinois (tiếng Anh: Territory of Illinois) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức, tồn tại từ ngày 1 tháng 3 năm 1809 cho đến ngày 3 tháng 12 năm 1818 khi phần phía nam của lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Illinois.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Illinois · Xem thêm »

Lãnh thổ Indiana

Lãnh thổ Indiana (tiếng Anh: Indiana Territory) từng là một Lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 4 tháng 7 năm 1800 cho đến 7 tháng 11 năm 1816 khi phần phía nam của lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Indiana.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Indiana · Xem thêm »

Lãnh thổ Iowa

Lãnh thổ Iowa (tiếng Anh: Territory of Iowa) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 4 tháng 7 năm 1838 cho đến ngày 28 tháng 12 năm 1846 khi phần đông nam của lãnh thổ được phép gia nhập vào liên bang để trở thành tiểu bang Iowa.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Iowa · Xem thêm »

Lãnh thổ Kansas

Lãnh thổ Kansas (tiếng Anh: Kansas Territory hay Territory of Kansas) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 5 năm 1854 cho đến 29 tháng 1 năm 1861 khi phần phía đông của lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Kansas.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Kansas · Xem thêm »

Lãnh thổ Michigan

Lãnh thổ Michigan (tiếng Anh: Territory of Michigan hay Michigan Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 6 năm 1805 cho đến 26 tháng 1 năm 1837 khi một phần của lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Michigan.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Michigan · Xem thêm »

Lãnh thổ Minnesota

Chính quận ban đầu của Lãnh thổ Minnesota (1849–1851) nằm chồng lên các tiểu bang ngày nay là Minnesota (phải), Bắc Dakota và Nam Dakota (trái) Lãnh thổ Minnesota (tiếng Anh: Territory of Minnesota) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 3 tháng 3 năm 1849 cho đến 11 tháng 5 năm 1858 khi phần phía đông của lãnh thổ được phép gia nhập vào liên bang thành tiểu bang Minnesota.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Minnesota · Xem thêm »

Lãnh thổ Mississippi

''~ Lãnh thổ Mississippi ~'' Tem thư phát hành năm 1948 Lãnh thổ Mississippi (tiếng Anh: Mississippi Territory hay Territory of Mississippi) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 7 tháng 4 năm 1798 cho đến ngày 10 tháng 12 năm 1817.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Mississippi · Xem thêm »

Lãnh thổ Missouri

Lãnh thổ Missouri là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Missouri · Xem thêm »

Lãnh thổ Montana

Lãnh thổ Montana (tiếng Anh: Montana Territory hay Territory of Montana) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ 28 tháng 5 năm 1864 cho đến 8 tháng 11 năm 1889 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Montana.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Montana · Xem thêm »

Lãnh thổ Nebraska

Lãnh thổ Nebraska (tiếng Anh: Nebraska Territory hay Territory of Nebraska) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 30 tháng 5 năm 1854 cho đến 1 tháng 3 năm 1867 khi vào giai đoạn cuối cùng lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Nebraska.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Nebraska · Xem thêm »

Lãnh thổ Nevada

Lãnh thổ Nevada (tiếng Anh: Nevada Territory hay Territory of Nevada) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 2 tháng 3 năm cho đến 31 tháng 10 năm 1864 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thành Tiểu bang Nevada.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Nevada · Xem thêm »

Lãnh thổ New Mexico

Ranh giới được đề nghị cho tiểu bang New Mexico, 1850 Lãnh thổ New Mexico (tiếng Anh: Territory of New Mexico hay New Mexico Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ 9 tháng 9 năm 1850 cho đến 6 tháng 1 năm 1912 khi vào giai đoạn cuối cùng, lãnh thổ được phép gia nhập vào liên bang để trở thành tiểu bang New Mexico.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ New Mexico · Xem thêm »

Lãnh thổ Oklahoma

Lãnh thổ Oklahoma (tiếng Anh: Oklahoma Territory hay Territory of Oklahoma) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 2 tháng 5 năm 1890 cho đến 16 tháng 11 năm 1907 khi lãnh thổ nhập với Lãnh thổ Bản địa Mỹ dưới một hiến pháp mới và được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Oklahoma.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Oklahoma · Xem thêm »

Lãnh thổ Oregon

Lãnh thổ Oregon (tiếng Anh: Territory of Oregon) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 14 tháng 8 năm 1848 cho đến 14 tháng 2 năm 1859 khi phần tây nam của lãnh thổ được phép gia nhập vào liên bang để trở thành tiểu bang Oregon.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Oregon · Xem thêm »

Lãnh thổ Orleans

Lãnh thổ Orleans là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Orleans · Xem thêm »

Lãnh thổ Tây Bắc

Lãnh thổ Tây Bắc (tiếng Anh: Northwest Territory), còn được gọi Cựu Tây Bắc (Old Northwest) và Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio (Territory North West of the Ohio), là chính phủ và miền của Hoa Kỳ ngày xưa.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Tây Bắc · Xem thêm »

Lãnh thổ Tây Nam

Lãnh thổ phía nam Sông Ohio (tiếng Anh: Territory South of the River Ohio), hay thường được biết với tên gọi Lãnh thổ Tây Nam (Southwest Territory), từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 26 tháng 5 năm 1790 cho đến ngày 1 tháng 6 năm 1796 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Tennessee.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Tây Nam · Xem thêm »

Lãnh thổ Utah

Lãnh thổ Utah (tiếng Anh: Territory of Utah hay Utah Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ 9 tháng 9 năm 1850 cho đến 4 tháng 1 năm 1896 khi vào giai đoạn cuối cùng lãnh thổ được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Utah.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Utah · Xem thêm »

Lãnh thổ Washington

Lãnh thổ Washington (tiếng Anh: Washington Territory hay Territory of Washington) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 2 tháng 3 năm 1853 cho đến 11 tháng 11 năm 1889 khi lãnh thổ này được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Washington.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Washington · Xem thêm »

Lãnh thổ Wisconsin

Lãnh thổ Wisconsin (tiếng Anh: Territory of Wisconsin) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ 3 tháng 7 năm 1836 cho đến ngày 29 tháng 5 năm 1848 khi phần phía đông của lãnh thổ được phép gia nhập vào liên bang để trở thành tiểu bang Wisconsin.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Wisconsin · Xem thêm »

Lãnh thổ Wyoming

Lãnh thổ Wyoming (tiếng Anh: Wyoming Territory or Territory of Wyoming) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức, tồn tại từ 25 tháng 7 năm 1868 cho đến 10 tháng 7 năm 1890 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thánh tiểu bang Wyoming.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Lãnh thổ Wyoming · Xem thêm »

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Xem thêm »

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Louisiana · Xem thêm »

Maine

Maine là một tiểu bang trong vùng New England của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Maine · Xem thêm »

Maryland

Maryland (IPA), là một tiểu bang vùng Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, nằm trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Maryland · Xem thêm »

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Massachusetts · Xem thêm »

Michigan

Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Michigan · Xem thêm »

Minnesota

Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Minnesota · Xem thêm »

Mississippi

Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Mississippi · Xem thêm »

Missouri

Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam. Tên hiệu của tiểu bang là. Sông Mississippi và sông Missouri là hai con sông lớn chảy qua tiểu bang này. Ðây là nơi sinh của Tổng thống Harry S. Truman (tại Lamar).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Missouri · Xem thêm »

Montana

Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là bang thứ 41 gia nhập liên bang vào ngày 8 tháng 11 năm 1889.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Montana · Xem thêm »

Mười ba thuộc địa

Mười ba thuộc địa là một nhóm các thuộc địa của Anh trên bờ biển phía đông của Bắc Mỹ được thành lập vào thế kỷ XVII và XVIII mà tuyên bố độc lập vào năm 1776 và thành lập Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Mười ba thuộc địa · Xem thêm »

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »

Nebraska

Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Nebraska · Xem thêm »

Nevada

Nevada (phát âm như Nơ-ve-đơ hay Nơ-va-đơ) là một tiểu bang nằm ở miền tây Hoa Kỳ, là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Nevada · Xem thêm »

New Hampshire

New Hampshire (phát âm là Niu Ham-Sờ, S nặng)là một tiểu bang thuộc vùng New England ở phía đông-bắc của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và New Hampshire · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và New Jersey · Xem thêm »

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và New Mexico · Xem thêm »

New York (tiểu bang)

New York (tiếng Anh: State of New York, thường được gọi là New York State, đọc là Tiểu bang Niu Oóc) hay Nữu Ước là một tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và New York (tiểu bang) · Xem thêm »

North Carolina

North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và North Carolina · Xem thêm »

North Dakota

North Dakota (tiếng địa phương) là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng Lớn thuộc Trung Tây Hoa Kỳ, mặc dù trong suốt thế kỉ 19 được xem như là một phần của miền tây hoang dã.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và North Dakota · Xem thêm »

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Ohio · Xem thêm »

Oklahoma

Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Oklahoma · Xem thêm »

Oregon

Oregon (phiên âm tiếng Việt: O-rơ-gần) là một tiểu bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Oregon · Xem thêm »

Pennsylvania

Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Pennsylvania · Xem thêm »

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Quốc hội Hoa Kỳ · Xem thêm »

Rhode Island

Rhode Island, là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Rhode Island · Xem thêm »

South Carolina

Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và South Carolina · Xem thêm »

South Dakota

South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và South Dakota · Xem thêm »

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Tỉnh Maryland

Tỉnh Maryland là một thuộc địa của Anh tại Bắc Mỹ tồn tại từ năm 1632 đến năm 1776 khi nó gia nhập 12 thuộc địa khác trong Mười ba thuộc địa để thành lập Hoa Kỳ và trở thành tiểu bang Maryland.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Tỉnh Maryland · Xem thêm »

Tỉnh Pennsylvania

Tỉnh Pennsylvania, còn được người Mỹ biết đến nhiều hơn với tên gọi Thuộc địa Pennsylvania, là một thuộc địa ở Bắc Mỹ được Vua Charles II của Anh cấp cho William Penn vào ngày 4 tháng 3 năm 1681.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Tỉnh Pennsylvania · Xem thêm »

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Tennessee · Xem thêm »

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Texas · Xem thêm »

Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ

Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ là văn bản chính trị tuyên bố ly khai khỏi Anh của 13 thuộc địa Bắc Mỹ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ · Xem thêm »

Utah

Utah (phát âm như U-ta) là một tiểu bang miền tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Utah · Xem thêm »

Vermont

Vermont (phát âm) là một tiểu bang Hoa Kỳ nằm trong vùng New England.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Vermont · Xem thêm »

Virginia

Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Virginia · Xem thêm »

Washington (tiểu bang)

Tiểu bang Washington (phát âm: Oa-sinh-tơn) là một bang ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, phía bắc giáp với Canada, phía nam giáp với Oregon.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Washington (tiểu bang) · Xem thêm »

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và West Virginia · Xem thêm »

Wisconsin

Wisconsin (tiếng Anh phát âm) là một tiểu bang miền Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Wisconsin · Xem thêm »

Wyoming

Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và Wyoming · Xem thêm »

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1 tháng 3 · Xem thêm »

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1 tháng 6 · Xem thêm »

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1 tháng 8 · Xem thêm »

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 10 tháng 12 · Xem thêm »

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 10 tháng 7 · Xem thêm »

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 10 tháng 8 · Xem thêm »

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 11 tháng 11 · Xem thêm »

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 11 tháng 12 · Xem thêm »

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 11 tháng 5 · Xem thêm »

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 12 tháng 12 · Xem thêm »

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 14 tháng 12 · Xem thêm »

14 tháng 2

Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 14 tháng 2 · Xem thêm »

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 15 tháng 3 · Xem thêm »

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 15 tháng 6 · Xem thêm »

16 tháng 11

Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 16 tháng 11 · Xem thêm »

1776

1776 (MDCCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1776 · Xem thêm »

1787

Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1787 · Xem thêm »

1788

Năm 1788 (MDCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1788 · Xem thêm »

1789

Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1789 · Xem thêm »

1790

Năm 1790 (MDCCXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1790 · Xem thêm »

1791

Năm 1791 (MDCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1791 · Xem thêm »

1792

Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1792 · Xem thêm »

1796

Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1796 · Xem thêm »

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 18 tháng 12 · Xem thêm »

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1803 · Xem thêm »

1812

1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1812 · Xem thêm »

1816

1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1816 · Xem thêm »

1817

1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1817 · Xem thêm »

1818

1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1818 · Xem thêm »

1819

1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1819 · Xem thêm »

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1820 · Xem thêm »

1821

1821 (số La Mã: MDCCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1821 · Xem thêm »

1836

1836 (số La Mã: MDCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1836 · Xem thêm »

1837

1837 (số La Mã: MDCCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1837 · Xem thêm »

1845

1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1845 · Xem thêm »

1846

1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1846 · Xem thêm »

1848

1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1848 · Xem thêm »

1850

1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1850 · Xem thêm »

1858

Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1858 · Xem thêm »

1859

1859 (số La Mã: MDCCCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1859 · Xem thêm »

1861

1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1861 · Xem thêm »

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1863 · Xem thêm »

1864

1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1864 · Xem thêm »

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1867 · Xem thêm »

1876

Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1876 · Xem thêm »

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1889 · Xem thêm »

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1890 · Xem thêm »

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1896 · Xem thêm »

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 19 tháng 1 · Xem thêm »

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 19 tháng 2 · Xem thêm »

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1907 · Xem thêm »

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1912 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1953 · Xem thêm »

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 1959 · Xem thêm »

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 2 tháng 1 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 2 tháng 11 · Xem thêm »

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 20 tháng 6 · Xem thêm »

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 2006 · Xem thêm »

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 21 tháng 11 · Xem thêm »

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 21 tháng 6 · Xem thêm »

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 21 tháng 8 · Xem thêm »

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 23 tháng 5 · Xem thêm »

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 25 tháng 6 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 26 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 26 tháng 7 · Xem thêm »

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 28 tháng 12 · Xem thêm »

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 28 tháng 4 · Xem thêm »

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 29 tháng 1 · Xem thêm »

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 29 tháng 12 · Xem thêm »

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 29 tháng 5 · Xem thêm »

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 3 tháng 1 · Xem thêm »

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 3 tháng 12 · Xem thêm »

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 3 tháng 3 · Xem thêm »

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 3 tháng 7 · Xem thêm »

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 30 tháng 4 · Xem thêm »

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 31 tháng 10 · Xem thêm »

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 4 tháng 1 · Xem thêm »

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 4 tháng 3 · Xem thêm »

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 4 tháng 7 · Xem thêm »

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 6 tháng 1 · Xem thêm »

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 6 tháng 2 · Xem thêm »

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 7 tháng 12 · Xem thêm »

7 tháng 8

Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 7 tháng 8 · Xem thêm »

8 tháng 11

Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 8 tháng 11 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 9 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang và 9 tháng 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bang.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »