225 quan hệ: Actinolit, Acuminit, Adamit, Adamsit-(Y), Adelit, Admontit, Aegirin, Aenigmatit, Aerinit, Aerugit, Aeschynit-(Ce), Aeschynit-(Nd), Aeschynit-(Y), Afghanit, Afwillit, Agat, Aksait, Albit, Allanit, Amazonit, Ametit, Amiăng trắng, Amphibol, Anatas, Andalusit, Andesin, Anglesit, Anhydrit, Ankerit, Annabergit, Anorthit, Anthophyllit, Antimon, Apatit, Aragonit, Argentit, Arizona, Armalcolit, Arsenopyrit, Artinit, Asbest, Asen, Augit, Aurichalcit, Axinit, Azurit, Đá, Đồng tự sinh, Địa chất học, Baotit, ..., Barit, Bô xít, Benitoit, Beryl, Biotit, Bismut, Borac, Bornit, Bronzit, Brookit, Brucit, Buergerit, Cacnalit, Cadimi, Canxedon, Canxi cacbonat, Canxit, Carnelian, Cassiterit, Celestin (khoáng vật), Cementit, Cerussit, Chalcocit, Chalcopyrit, Chì, Chondrodit, Chrysoberyl, Chu sa, Clinozoisit, Clorit, Cloritoit, Coesit, Coloradoit, Columbit, Cordierit, Corundum, Covellit, Creedit, Cristobalit, Crocoit, Crom, Cryôlit, Danh sách các loại đá, Dolomit, Elbait, Enstatit, Epidot, Erythrit, Euxenit, Fayalit, Felspat, Fluorit, Forsterit, Galen (khoáng vật), Gỗ, Gehlenit, Gibbsit, Glaucophan, Granat, Haggertyit, Halit, Hồng ngọc, Hổ phách, Hedenbergit, Hematit, Hemimorphit, Hornblend, Hydromagnesit, Hydrozincit, Hypersthen, Illit, Ilmenit, Ilvait, Jasper, Kali alum, Kaolinit, Khoáng vật, Khoáng vật học, Kim cương, Kutnohorit, Kyanit, Labradorit, Lawsonit, Limonit, Lonsdaleit, Lưu huỳnh, Magnesia, Magnesit, Magnetit, Malachit, Marcasit, Mica, Microclin, Millerit, Moganit, Moissanit, Monazit, Montmorillonit, Muscovit, Natron, Nephelin, Nephrit, Ngọc, Ngọc lục bảo, Ngọc lưu ly, Nhôm, Niken, Olivin, Onyx, Opan, Orthoclas, Osmi, Osumilit, Otavit, Painit, Paladi, Palagonit, Paragonit, Pentlandit, Perovskit, Phosgenit, Plagioclase, Platin, Polyhalit, Pyrit, Pyrolusit, Pyroxen, Pyroxferroit, Rhodi, Rhodochrosit, Rhodonit, Ruby (định hướng), Rutheni, Rutherfordin, Rutil, Sắt, Scheelit, Schwertmannit, Sekaninait, Selen, Serpentin, Siderit, Sillimanit, Smectit, Smithsonit, Sperrylit, Sphalerit, Spinel, Strontianit, Sylvit, Tan (khoáng vật), Tanzanit, Than chì, Thạch anh, Thạch cao, Thiếc, Titan, Topaz, Tourmalin, Tremolit, Trevorit, Tridymit, Uraninit, Vanadinit, Vàng, Vesuvianit, Witherit, Wollastonit, Wurtzit, Zeolit, Zimbabweit, Zircon, Zirconolit, Zirkelit, Zoisit. Mở rộng chỉ mục (175 hơn) »
Actinolit
Actinolit là một khoáng vật silicat amphibol có công thức hóa học.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Actinolit · Xem thêm »
Acuminit
Acuminit là một khoáng vật stronti, nhôm, flo, ôxy, và hydro có công thức hóa học là SrAlF4(OH)·(H2O).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Acuminit · Xem thêm »
Adamit
Adamit là khoáng vật kẽm arsenat hydroxit có công thức hóa học Zn2AsO4OH.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Adamit · Xem thêm »
Adamsit-(Y)
Adamsit-(Y) (trước đây gọi là IMA1999-020) NaY(CO3)2·6H2O là một khoáng vật của natri, yttri, carbon, oxy, và hydro.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Adamsit-(Y) · Xem thêm »
Adelit
Adelit là một khoáng vật hiếm gồm canxi, magiê, arsenat với công thức hóa học CaMgAsO4OH.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Adelit · Xem thêm »
Admontit
Admontit là một khoáng vật borat magie với công thức hóa học MgB6O10·7H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Admontit · Xem thêm »
Aegirin
Aegirin là một khoáng vật khoáng vật silicat mạch là một thuộc nhóm pyroxen đơn tà.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aegirin · Xem thêm »
Aenigmatit
Aenigmatit (hay còn gọi là Cossyrit theo tên cổ của Pantelleria) là một khoáng vật natri, sắt titan silicat mạch đơn.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aenigmatit · Xem thêm »
Aerinit
Aerinit là khoáng vật silicat mạch đơn màu tía lam, có công thức hóa học Ca4(Al,Fe,Mg)10Si12O35(OH)12CO3·12H2Ohttp://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/aerinite.pdf Handbook of Mineralogy.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aerinit · Xem thêm »
Aerugit
Aerugit là một khoáng vật arsenat niken hiếm gặp có công thức hóa học Ni9(AsO4)2AsO6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aerugit · Xem thêm »
Aeschynit-(Ce)
Aeschynit-(Ce) (hay Aschynit, Eschinit, Eschynit) là một khoáng vật Xeri, canxi, sắt, thori, titan, niobi, oxy, và hydro có công thức hóa học (Ce,Ca,Fe,Th)(Ti,Nb)2(O,OH)6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aeschynit-(Ce) · Xem thêm »
Aeschynit-(Nd)
Aeschynite-(Nd) là một khoáng vật của neodymi, xeri, canxi, thori, titan, niobi, oxy, và hydro có công thức hóa học là (Nd,Ce,Ca,Th)(Ti,Nb)2(O,OH)6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aeschynit-(Nd) · Xem thêm »
Aeschynit-(Y)
Aeschynit-(Y) (hay Aeschinit-(Y), Aeschynit-(Yt), Blomstrandin, Priorit) là một khoáng vật của yttri, canxi, sắt, thori, titan, niobi, oxy, và hydro có công thức hóa học là (Y,Ca,Fe,Th)(Ti,Nb)2(O,OH)6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aeschynit-(Y) · Xem thêm »
Afghanit
Afghanit là một khoáng vật của hydrat natri, canxi, kali, sulfat, clorit, carbonat nhô silicat có công thức hóa học (Na,Ca,K)8(SO4,Cl2,CO3)3 · 0.5H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Afghanit · Xem thêm »
Afwillit
Afwillit là một khoáng chất chứa canxi hiđrôxít silicat với công thức Ca3(SiO3OH)2·2H2O. Nó xuất hiện ở dạng như thủy tinh đơn sắc, không màu đến trắng, hệ tinh thể đơn nghiêng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Afwillit · Xem thêm »
Agat
Agat (a-gát), hay đá mã não, là một biến thể dạng vi kết tinh của thạch anh (silica), chủ yếu là canxedon, đặc trưng bởi các hạt mịn và màu sáng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Agat · Xem thêm »
Aksait
Aksaite (Mg·2H2O) là một khoáng vật tìm thấy ở Kazakhstan.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aksait · Xem thêm »
Albit
Albit Albit là khoáng vật fenspat plagiocla thuộc nhóm silicat khung, có màu trắng trong.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Albit · Xem thêm »
Allanit
Allanit là một khoáng vật silicat đảo kép nằm trong nhóm epidot có chứa một lượng nhất định các nguyên tố đất hiếm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Allanit · Xem thêm »
Amazonit
Tinh thể Amazonit, được cho là ở Florissant, Colorado. 4.4 x 4 x 3.5 cm Amazonit (đôi khi được gọi là "đá Amazon") là một dạng microclin fenspat màu xanh lá cây.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Amazonit · Xem thêm »
Ametit
Ametit (tiếng Anh: amethyst) hay còn gọi là ngọc tím và tử ngọc là một loại thạch anh màu tím, thường được sử dụng làm đồ trang sức.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ametit · Xem thêm »
Amiăng trắng
Amiang trắng (tiếng Anh: chrysotile, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp, "chrysos" có nghĩa là vàng và "tilos" có nghĩa là sợi hay còn gọi là " sợi vàng"), là khoáng vật cấu tạo bởi tập hợp các sợi nhỏ, xốp và mềm dẻo.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Amiăng trắng · Xem thêm »
Amphibol
Amphibol (Hornblend) Amphibol, trong tiếng Việt còn được viết thành amphibon là một khoáng vật silicat tạo đá sẫm màu quan trọng, được cấu tạo bởi hai mạch tứ diện silicat SiO4, được liên kết với nhau ở các đỉnh và thường chứa các ion sắt hoặc magiê trong cấu trúc của nó.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Amphibol · Xem thêm »
Anatas
Anatas là một trong ba dạng khoáng vật của titan điôxít, hai dạng còn lại là brookit và rutil.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Anatas · Xem thêm »
Andalusit
Andalusit là khoáng vật silicat đảo chứa nhôm có công thức hóa học là Al2SiO5.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Andalusit · Xem thêm »
Andesin
Andesin là khoáng vật fenspat, thuộc nhóm plagiocla.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Andesin · Xem thêm »
Anglesit
Anglesit là một khoáng chất của chì sunfat với các công thức hóa học PbSO4. Nó như là một sản phẩm oxy hóa của quặng chì sulfua, galena.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Anglesit · Xem thêm »
Anhydrit
Cấu trúc tinh thể của anhydrit Anhydrit là một khoáng vật sunfat canxi khan, CaSO4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Anhydrit · Xem thêm »
Ankerit
Ankerit là một loại khoáng vật cacbonat canxi, sắt, magiê, mangan, với công thức hóa học Ca(Fe,Mg,Mn)(CO3)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ankerit · Xem thêm »
Annabergit
Annabergit là một khoáng vật asenat chứa niken asenat ngậm nước, Ni3(AsO4)2·8H2O, kết tinh trong hệ đơn tà và là đồng hình với vivianit và erythrit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Annabergit · Xem thêm »
Anorthit
Anorthit là thành phần chủ yếu trong fenspat plagiocla.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Anorthit · Xem thêm »
Anthophyllit
Anthophyllit là một khoáng vật silicat mạch, thuộc nhóm amphibol và đồng hình với cummingtonit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Anthophyllit · Xem thêm »
Antimon
Antimon, còn gọi là ăng-ti-mon,Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Antimon · Xem thêm »
Apatit
Apatit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp apatite /apatit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Apatit · Xem thêm »
Aragonit
Aragonit là một dạng khoáng vật nhóm cacbonat.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aragonit · Xem thêm »
Argentit
Ô mạng của '''argentit''' Argentit là một khoáng vật bạc sulfua (Ag2S) thuộc nhóm galen, thường được tìm thấy ở dạng lập phương và tám mặt không rõ ràng, nhưng chúng thường ở dạng khối đất hoặc dạng cành cây, có mày xám chì đen và ánh kim loại.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Argentit · Xem thêm »
Arizona
Arizona (phát âm như E-ri-dôn-nơ trong tiếng Anh Mỹ hay được biết đến là A-ri-xô-na trong tiếng Việt, Hoozdo Hahoodzo; tiếng O'odham: Alĭ ṣonak) là một tiểu bang tại tây nam Hoa Kỳ.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Arizona · Xem thêm »
Armalcolit
Armalcolit là một khoáng vật giàu titan với công thức hóa học (Mg,Fe2+)Ti2O5.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Armalcolit · Xem thêm »
Arsenopyrit
Arsenopyrit là một hợp chất sắt asen sulfua (FeAsS).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Arsenopyrit · Xem thêm »
Artinit
Artinit là một khoáng vật cacbonat magie ngậm nước có công thức hóa học: Mg2(CO3)(OH)2·3H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Artinit · Xem thêm »
Asbest
Asbest (tiếng Nga: Асбест) là một thành phố Nga.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Asbest · Xem thêm »
Asen
Asen (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp arsenic),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Asen · Xem thêm »
Augit
Augit là một khoáng vật silicat mạch đơn có công thức hoác học (Ca,Na)(Mg,Fe,Al)(Si,Al)2O6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Augit · Xem thêm »
Aurichalcit
Aurichalcit là một loại khoáng vật cacbonat được tìm thấy ở dạng khoáng vật thứ sinh trong các mỏ đồng và kẽm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Aurichalcit · Xem thêm »
Axinit
là một khoáng vật silicat vòng, có công thức hóa học là (Ca,Fe,Mn)3Al2BO3Si4O12OH hoặc Ca2(Fe,Mn)Al2BSi4O15(OH).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Axinit · Xem thêm »
Azurit
Azurit là một khoáng vật đồng có ký hiệu hóa học là 2CuCO3.Cu(OH)2, màu lam sẫm, mềm được tạo thành từ phong hóa của quặng đồng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Azurit · Xem thêm »
Đá
đá biến chất ở Bắc Mỹ. Đá là tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật, có thể là một thể địa chất có lịch sử hình thành riêng biệt.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Đá · Xem thêm »
Đồng tự sinh
Đồng tự sinh (mẫu ~4 cm) phải Đồng, đồng tự nhiên hay đồng tự sinh là một trong những nguyên tố kim loại xuất hiện trong tự nhiên ở dạng độc lập, không kết hợp với các nguyên tố khác, mặc dù chúng thường ở trạng thái bị ôxi hóa và hỗn hợp với các nguyên tố khác.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Đồng tự sinh · Xem thêm »
Địa chất học
Địa chất học là một nhánh trong khoa học Trái Đất, là môn khoa học nghiên cứu về các vật chất rắn và lỏng cấu tạo nên Trái Đất, đúng ra là nghiên cứu thạch quyển bao gồm cả phần vỏ Trái Đất và phần cứng của manti trên.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Địa chất học · Xem thêm »
Baotit
Baotit Ba4Ti4(Ti, Nb, Fe)4(Si4O12)O16C là một khoáng sản hiếm của silic.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Baotit · Xem thêm »
Barit
Barit (baryt), công thức (BaSO4), là một khoáng vật chứa bari sunfat.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Barit · Xem thêm »
Bô xít
Bauxit so sánh với một đồng xu (đặt ở góc) Bauxit với phần lõi còn nguyên mảnh đá mẹ chưa phong hóa Bauxit, Les Baux-de-Provence Bô xít (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bauxite /boksit/) là một loại quặng nhôm nguồn gốc á núi lửa có màu hồng, nâu được hình thành từ quá trình phong hóa các đá giàu nhôm hoặc tích tụ từ các quặng có trước bởi quá trình xói mòn.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Bô xít · Xem thêm »
Benitoit
là một khoáng vật silicat vòng màu xanh của bari, titan, có công thức hóa học là BaTiSi3O9.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Benitoit · Xem thêm »
Beryl
Beryl là một loại khoáng vật nhôm, berili silicat có công thức hóa học Be3Al2(SiO3)6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Beryl · Xem thêm »
Biotit
Không có mô tả.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Biotit · Xem thêm »
Bismut
Bitmut là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Bi và số nguyên tử 83.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Bismut · Xem thêm »
Borac
Borac hay trong dân gian còn gọi là hàn the là tên gọi để chỉ các khoáng chất hay hợp chất hóa học có quan hệ gần nhau.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Borac · Xem thêm »
Bornit
Bornit còn được gọi là quặng con công, là một khoáng chất sulfua có thành phần hóa Cu5FeS4 kết tinh trong các hệ thống trực thoi (pseudo-cubic).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Bornit · Xem thêm »
Bronzit
'''Bronzitit''', mẫu lát mỏng của đá chứa olivin và pyroxen, hầu hết là '''bronzit'''. Ảnh chụp bằng ánh sáng phân cực. Bronzit là một khoáng vật trong nhóm pyroxen cùng với enstatit và hypersthen đến orthopyroxen.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Bronzit · Xem thêm »
Brookit
Brookit là một khoáng vật đa hình của titan điôxít, TiO2, kết tinh theo hệ thoi.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Brookit · Xem thêm »
Brucit
Brucit là một dạng khoáng vật của magiê hydroxit, có công thức hóa học Mg(OH)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Brucit · Xem thêm »
Buergerit
Buergerit là một khoáng vật silicat vòng, có công thức hóa học là NaFe3+3Al6(BO3)3Si6O18(O,F,OH)4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Buergerit · Xem thêm »
Cacnalit
Cacnalit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carnallite /kaʁnalit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cacnalit · Xem thêm »
Cadimi
Cadimi là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu Cd và số nguyên tử bằng 48.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cadimi · Xem thêm »
Canxedon
Canxedon là một dạng ẩn tinh của silica, gồm rất nhiều hạt thạch anh và moganit rất nhỏ mọc xen kẽHeaney Peter J., 1994.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Canxedon · Xem thêm »
Canxi cacbonat
Cacbonat canxi hay Canxi cacbonat là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là CaCO3.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Canxi cacbonat · Xem thêm »
Canxit
Crystal structure of calcite Canxit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcite /kalsit/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Canxit · Xem thêm »
Carnelian
Carnelian (hay cornelian) là một loại khoáng vật có màu nâu-đỏ, được xem là một loại đá bán quý.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Carnelian · Xem thêm »
Cassiterit
Cassiterit là khoáng vật ôxit thiếc, SnO2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cassiterit · Xem thêm »
Celestin (khoáng vật)
Celestin hoặc Celestit là một khoáng vật chứa stronti sunfat.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Celestin (khoáng vật) · Xem thêm »
Cementit
Cementit (hay sắt cacbua, cacbua sắt) là một hợp chất liên kim loại của sắt và cacbon, chính xác hơn là một cacbua kim loại chuyển tiếp trung gian với công thức Fe3C.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cementit · Xem thêm »
Cerussit
Cerussit (hay chì cacbonat hoặc quặng chì trắng) là một loại khoáng vật cacbonat chì (PbCO3), và là một loại quặng chì quan trọng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cerussit · Xem thêm »
Chalcocit
Không có mô tả.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Chalcocit · Xem thêm »
Chalcopyrit
Ô đơn vị của chalcopyrit. Đồng có màu hồng, sắt màu xanh và lưu huỳnh màu vàng. Chalcopyrit là khoáng vật sắt đồng sunfua kết tinh ở hệ tinh thể bốn phương.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Chalcopyrit · Xem thêm »
Chì
Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82.Chì có hóa trị phổ biến là II, có khi là IV.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Chì · Xem thêm »
Chondrodit
'''Chondrodit''' cùng với magnetit, mỏ Tilly Foster, Brewster, New York, Hoa Kỳ Chondrodit là một khoáng vật silicat đảo có công thức hóa học (Mg,Fe)5(SiO4)2(F,OH,O)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Chondrodit · Xem thêm »
Chrysoberyl
Chrysoberyl là một loại khoáng vật nhôm berili có công thức hóa học BeAl2O4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Chrysoberyl · Xem thêm »
Chu sa
Chu sa hay thần sa, đan sa, xích đan, cống sa, là các tên gọi dành cho loại khoáng vật cinnabarit của thủy ngân sẵn có trong tự nhiên, có màu đỏ.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Chu sa · Xem thêm »
Clinozoisit
Clinozoisit là một khoáng vật silicat đảo kép thuộc nhóm epidot, có công thức hóa học là Ca2Al3SiO4Si2O7O(OH).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Clinozoisit · Xem thêm »
Clorit
Clorit nhà một nhóm khoáng vật silicat lớp.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Clorit · Xem thêm »
Cloritoit
Cloritoit là một khoáng vật silicat đảo có nguồn gốc biến chất, có công thức hóa học là (Fe,Mg,Mn)2Al4Si2O10(OH4).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cloritoit · Xem thêm »
Coesit
Coesit là một dạng biến thể đồng hình của thạch anh có công thức hóa SiO2, dạng này được hình thành ở áp suất rất cao (2–3 gigapascal), và nhiệt độ cao trung bình.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Coesit · Xem thêm »
Coloradoit
Coloradoit có công thức hóa học (HgTe) là một loại quặng tellurua cộng sinh trong các tích tụ kim loại (đặc biệt là vàng và bạc).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Coloradoit · Xem thêm »
Columbit
Columbit, còn được gọi là niobit và columbat là một khoáng vật.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Columbit · Xem thêm »
Cordierit
Tính đa sắc của Cordierite Cordierit là một khoáng vật silicat vòng, của magie,sắt, nhôm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cordierit · Xem thêm »
Corundum
Corundum là một dạng kết tinh của ôxít nhôm với một ít tạp chất gồm sắt, titan và crôm và là một trong các khoáng vật tạo đá.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Corundum · Xem thêm »
Covellit
Covellite (màu xám) thay thế và thắp sáng chalcopyrite (ánh sáng), phần đánh bóng của Horn Silver Mine San Francisco Mining District, Utah. Mở rộng đường kính 210 Covellit (cũng được biết đến như covellin) là một khoáng vật hiếm của đồng sulfua với các công thức CuS.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Covellit · Xem thêm »
Creedit
Creedit là một khoáng vật hydroxit canxi nhôm sunfat floride với công thức Ca3Al2SO4(F,OH)10•2(H2O).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Creedit · Xem thêm »
Cristobalit
Cristobalit là một biến thể thạch anh ở nhiệt độ cao, có công thức hóa học SiO2, nhưng có cấu trúc hóa học khác thạch anh.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cristobalit · Xem thêm »
Crocoit
Crocoit là một khoáng vật chì cromat, có công thức hóa học PbCrO4, và kết tinh theo hệ một nghiêng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Crocoit · Xem thêm »
Crom
Crom (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chrome /kʁom/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Crom · Xem thêm »
Cryôlit
Cryôlit Mỏ cryolit tại Ivigtut, Greenland, mùa hè năm 1940 Cryôlit hay cryôlít (criôlit, criôlít)/cryolit, hay băng tinh thạch, còn gọi là hexafluoroaluminat natri (Na3AlF6), là một khoáng chất không phổ biến với sự phân bổ tự nhiên rất hạn chế.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Cryôlit · Xem thêm »
Danh sách các loại đá
Đây là danh sách các loại đá theo cách miêu tả của các nhà thạnh học.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Danh sách các loại đá · Xem thêm »
Dolomit
druse from Lawrence County, Arkansas, USA (size: 24 x 18 x 8 cm) Dolomite. Dolomit là tên một loại đá trầm tích cacbonat và là một khoáng vật, công thức hóa học của tinh thể là CaMg(CO3)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Dolomit · Xem thêm »
Elbait
Elbait là một khoáng vật silicat vòng, thuộc nhóm tourmalin.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Elbait · Xem thêm »
Enstatit
Enstatit là một khoáng vật silicat cuối trong nhóm pyroxen có công thức hóa học (MgSiO3) - ferrosilit (FeSiO3).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Enstatit · Xem thêm »
Epidot
Epidot là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Ca2Al2(Fe3+;Al)(SiO4)(Si2O7)O(OH).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Epidot · Xem thêm »
Erythrit
Erythrit hay đỏ coban là khoáng vật coban asenat ngậm nước thứ cấp với công thức (Co3(AsO4)2·8H2O).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Erythrit · Xem thêm »
Euxenit
Euxenit hay euxenit-(Y) (tên khoáng vật học chính xác) là một loại khoáng vật có màu đen nâu, có ánh kim loại, có công thức hóa học là (Y,Ca,Ce,U,Th)(Nb,Ta,Ti)2O6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Euxenit · Xem thêm »
Fayalit
Fayalit (Fe2SiO4) là khoáng vật cuối dãy olivin giàu sắt.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Fayalit · Xem thêm »
Felspat
Washington, DC, Hoa Kỳ. (''không theo tỷ lệ'') Felspat, còn gọi là tràng thạch hay đá bồ tát, là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá cấu thành nên 60% vỏ Trái đất.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Felspat · Xem thêm »
Fluorit
Fluorit có Công thức hóa học là CaF2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Fluorit · Xem thêm »
Forsterit
Forsterit (Mg2SiO4) là một khoáng vật cuối dãy olivin giàu magie.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Forsterit · Xem thêm »
Galen (khoáng vật)
Ô cơ sở của galen Galen (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp galène /galɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Galen (khoáng vật) · Xem thêm »
Gỗ
Mặt cắt ngang của một cây gỗ thanh tùng châu Âu (''Taxus baccata''). Gỗ là một dạng tồn tại vật chất có cấu tạo chủ yếu từ các thành phần cơ bản như: xenluloza (40-50%), hemixenluloza (15-25%), lignin (15-30%) và một số chất khác.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Gỗ · Xem thêm »
Gehlenit
Gehlenit là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Ca2Al.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Gehlenit · Xem thêm »
Gibbsit
Mô hình một phần cấu trúc tinh thể của gibbsit Gibbsit, Al(OH)3, là một trong những dạng khoáng vật quan trọng của Nhôm hydroxit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Gibbsit · Xem thêm »
Glaucophan
Glaucophan là tên của một khoáng vật và nhóm khóng vật thuộc liên nhóm amphibol natri thuộc silicat mạch đôi, với công thức hóa học Na2Mg3Al2Si8O22(OH)2 Glaucophan kết tinh theo một nghiêng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Glaucophan · Xem thêm »
Granat
Granat hay đá thạch lựu, là một nhóm khoáng vật silicat với công thức hóa học tổng quát là: A3B2(SiO4)3, trong đó A.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Granat · Xem thêm »
Haggertyit
Haggertyit là một khoáng vật hiếm gặp của bari, sắt, magiê, titanat: Ba(Fe2+6Ti5Mg)O19 được mô tả đầu tiên năm 1996 ở Murfreesboro, Quận Pike, Arkansas.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Haggertyit · Xem thêm »
Halit
Halit là một loại khoáng vật của natri clorua (NaCl), hay còn gọi là thạch diêm hoặc đá muối.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Halit · Xem thêm »
Hồng ngọc
Hồng ngọc (Rubin, Ruby), là một loại đá quý thuộc về loại khoáng chất corundum.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hồng ngọc · Xem thêm »
Hổ phách
Một miếng hổ phách bao quanh xác một côn trùng nhỏ Mặt vòng từ hổ phách Hổ phách, còn được gọi là huyết phách, minh phách, hồng tùng chi, tiếng Latinh: succinum, là nhựa cây đã hóa đá (hóa thạch) từ thời đại đồ đá mới, được đánh giá cao về màu sắc và vẻ đẹp tự nhiên.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hổ phách · Xem thêm »
Hedenbergit
Hedenbergit là một khoáng vật giàu sắt trong nhóm pyroxene kết tinh theo hệ một nghiêng có công thức hóa học CaFeSi2O6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hedenbergit · Xem thêm »
Hematit
Hematit là một dạng khoáng vật của ôxít sắt (III) (Fe2O3).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hematit · Xem thêm »
Hemimorphit
Hemimorphit là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Zn4Si2O7(OH)2•H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hemimorphit · Xem thêm »
Hornblend
Hornblend là khoáng vật thuộc nhóm silicat mạch (ferrohornblend - magnesiohornblend).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hornblend · Xem thêm »
Hydromagnesit
Hydromagnesit là một khoáng vật cacbonat magiê ngậm nước có công thức hóa học Mg5(CO3)4(OH)2·4H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hydromagnesit · Xem thêm »
Hydrozincit
Hydrozincit là một loại khoáng vật cacbonat trắng có công thức hóa học Zn5(CO3)2(OH)6.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hydrozincit · Xem thêm »
Hypersthen
Hypersthen là một khoáng vật silicat tạo đá phổ biến thuộc nhóm pyroxen thoi.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Hypersthen · Xem thêm »
Illit
Illit là một khoáng vật dạng mica, có kích thước cỡ hạt sét, không giãn nở.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Illit · Xem thêm »
Ilmenit
Ilmenit là một khoáng vật titan-sắt ôxit có từ tính yếu, có màu xám thép hay đen sắt, có công thức hóa học.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ilmenit · Xem thêm »
Ilvait
Ilvait là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là CaFe2+2Fe3+Si2O7O(OH).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ilvait · Xem thêm »
Jasper
Điểm lộ Jasper ở núi Bucegi, Romania Jasper là một dạng canxedon, một loại biến thể đục, không tinh khiết của silica, thường có màu đỏ, vàng, nâu hoặc lục; và hiếm khi có màu xanh dương.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Jasper · Xem thêm »
Kali alum
Kali alum hay phèn chua là muối sulfat kép của kali và nhôm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Kali alum · Xem thêm »
Kaolinit
Kaolinit là một khoáng vật sét với công thức hóa học Al2Si2O5(OH)4, được hình thành do quá trình phong hóa của fenspat, chủ yếu là octodaz và anbit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Kaolinit · Xem thêm »
Khoáng vật
Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ. Khoáng vật là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong các quá trình địa chất.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Khoáng vật · Xem thêm »
Khoáng vật học
Khoáng vật học là ngành khoa học nghiên cứu về khoáng vật.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Khoáng vật học · Xem thêm »
Kim cương
Kim cương là một trong hai dạng thù hình được biết đến nhiều nhất của cacbon (dạng còn lại là than chì), có độ cứng rất cao và khả năng khúc xạ cực tốt làm cho nó có rất nhiều ứng dụng trong cả công nghiệp và ngành kim hoàn.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Kim cương · Xem thêm »
Kutnohorit
Kutnohorit là một khoáng vật cacbonat canxi, mangan hiếm gặp với sắt, magiê.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Kutnohorit · Xem thêm »
Kyanit
Kyanit là khoáng vật silicat màu xanh đặc trưng xuất hiện phổ biến trong các pecmatit hoặc đá trầm tích bị biến chất giàu nhôm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Kyanit · Xem thêm »
Labradorit
Labradorit (Ca, Na)(Al, Si)4O8 là một khoáng vật thuộc nhóm felspat, đây là loại trung gian đến các khoáng canxi của loạt plagioclase.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Labradorit · Xem thêm »
Lawsonit
Lawsonit là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là CaAl2Si2O7(OH)2•H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Lawsonit · Xem thêm »
Limonit
Limonit là một loại quặng sắt có độ cứng 1-4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Limonit · Xem thêm »
Lonsdaleit
Lonsdaleit (được đặt theo tên Kathleen Lonsdale), hay còn gọi là kim cương sáu phương khi xét về cấu trúc tinh thể, là một dạng thù hình của cacbon với ô mạng sáu phương.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Lonsdaleit · Xem thêm »
Lưu huỳnh
Lưu huỳnh là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu S và số nguyên tử 16.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Lưu huỳnh · Xem thêm »
Magnesia
Magnesia có thể là:;Một tên địa danh gốc Hy Lạp, có nguồn gốc từ tên bộ lạc Magnetes.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Magnesia · Xem thêm »
Magnesit
Magnesit là một khoáng vật có công thức hóa học MgCO3 (magie cacbonat).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Magnesit · Xem thêm »
Magnetit
Magnetit là một khoáng vật sắt từ có công thức hóa học Fe3O4, một trong các ôxít sắt và thuộc nhóm spinel.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Magnetit · Xem thêm »
Malachit
Malachit (malakhit) hay còn gọi là đá lông công, là một khoáng vật chứa đồng có ký hiệu hóa học là CuCO3.Cu(OH)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Malachit · Xem thêm »
Marcasit
Khoáng vật marcasit, đôi khi gọi là pyrit sắt trắng, là disulfua sắt (FeS2).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Marcasit · Xem thêm »
Mica
Mica trong đá Tấm mica Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật dạng tấm thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, có tính cát khai cơ bản hoàn toàn.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Mica · Xem thêm »
Microclin
Microclin (KAlSi3O8) là một khoáng vật silicat tạo đá magma quan trọng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Microclin · Xem thêm »
Millerit
Millerit là khoáng vật niken sulfua, NiS.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Millerit · Xem thêm »
Moganit
Moganit là một loại khoáng vật silicat có công thức hóa học SiO2 (silic điôxít) được phát hiện năm 1984.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Moganit · Xem thêm »
Moissanit
Moissanit (SiC) là khoáng vật Silicon Carbide hoặc Carborundum, so với kim cương thiên nhiên có độ cứng (9,5), tỷ trọng xấp xỉ (3,21) và chiết suất cũng xấp xỉ (2,65-2,69).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Moissanit · Xem thêm »
Monazit
Monazit là một khoáng vật phốt phát có màu nâu đỏ chứa các kim loại đất hiếm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Monazit · Xem thêm »
Montmorillonit
Montmorillonit là một khoáng vật phyllosilicat rất mềm thông thường tạo thành các tinh thể vi thể tạo ra khoáng vật sét.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Montmorillonit · Xem thêm »
Muscovit
Muscovit hay mica trắng (hay Isinglass, mica kali) là một khoáng vật silicat lớp của nhôm và kali có công thức KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2, hoặc (KF)2(Al2O3)3(SiO2)6(H2O).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Muscovit · Xem thêm »
Natron
Mỏ natron ở lòng chảo Era Kohor, Tibesti Mountains, Chad Natron là một hỗn hợp tự nhiên của natri cacbonat ngậm 10 phân tử nước (Na2CO3·10H2O, một loại tro soda) và 17% natri bicacbonat (còn gọi là nahcolit, hoặc NaHCO3) cùng với một lượng nhỏ natri clorua và natri sulfat.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Natron · Xem thêm »
Nephelin
Nephelin, còn gọi là nephelit (từ tiếng Hy Lạp: νέφος, "đám mây"), là một khoáng vật nhôm silicat chưa bão hòa, thuộc nhóm feldspathoid, Na3KAl4Si4O16, xuất hiện ở trong đá xâm nhập và phun trào với hàm lượng silic thấp, và liên hợp với pegmatit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Nephelin · Xem thêm »
Nephrit
Nephrit là một biến thể của actinolit trong nhóm amphibol giàu magie và canxi (tập hợp khoáng vật của chúng cũng tạo thành một dạng asbestos).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Nephrit · Xem thêm »
Ngọc
Một số tinh thể đá quý và đá bán quý tại Lục Yên, Yên Bái, Việt Nam Ngọc, hay đá quý và một số loại đá bán quý, là các khoáng chất quý hiếm có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo có giá trị thẩm mỹ; màu sắc rực rỡ và đồng đều, có độ tinh khiết và ổn định; khả năng chiết quang và phản quang mạnh; có độ cứng nhất định và phần lớn có khả năng chống ăn mòn.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ngọc · Xem thêm »
Ngọc lục bảo
Ngọc lục bảo hay bích ngọc là một loại khoáng vật berin (Be3Al2(SiO3)6) của berili có màu xanh với các sắc độ của màu lục và màu lục hơi ngả sang màu lam (bluish green).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ngọc lục bảo · Xem thêm »
Ngọc lưu ly
Lapis lazuli, hay ngọc lapis, ngọc lưu ly, là một đá biến chất màu xanh lam được sử dụng như một viên đá bán quý được đánh giá cao từ thời cổ đại vì màu sắc rực rỡ của nó.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ngọc lưu ly · Xem thêm »
Nhôm
Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Pháp: aluminium, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Al và số nguyên tử bằng 13.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Nhôm · Xem thêm »
Niken
Niken (còn gọi là kền) là một nguyên tố hóa học kim loại, ký hiệu là Ni và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 28.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Niken · Xem thêm »
Olivin
Olivin (đá quý gọi là peridot) là khoáng vật sắt magie silicat có công thức cấu tạo chung là (Mg,Fe)2SiO4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Olivin · Xem thêm »
Onyx
Onyx Onyx là một biến thể có vân của canxedon.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Onyx · Xem thêm »
Opan
cháy opal Opan là một chất rắn hydrat hóa vô định hình có thành phần chính là silic (công thức hóa học: SiO2·nH2O).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Opan · Xem thêm »
Orthoclas
Orthoclas (công thức hóa học là KAlSi3O8) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat, là thành phần chính của đá mácma.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Orthoclas · Xem thêm »
Osmi
Osmi là kim loại thuộc phân nhóm phụ nhóm 8; chu kì 6 trong bảng tuần hoàn; thuộc họ platin; ký hiệu Os; mang số hiệu nguyên tử 76; nguyên tử khối 190,2; do 2 nhà hóa học người Anh Smithson Tennant và William Hyde Wollaston tìm ra năm 1804.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Osmi · Xem thêm »
Osumilit
Osumilit là một khoáng vật silicat vòng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Osumilit · Xem thêm »
Otavit
Otavit là một khoáng vật cacbonat cadmi hiếm gặp, có công thức hóa học CdCO3.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Otavit · Xem thêm »
Painit
thumb Painite là một khoáng chất rất cứng, và cực kì hiếm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Painit · Xem thêm »
Paladi
Paladi (tiếng La tinh: Palladium) là một kim loại hiếm màu trắng bạc và bóng, được William Hyde Wollaston phát hiện năm 1803, ông cũng là người đặt tên cho nó là palladium theo tên gọi của Pallas, một tiểu hành tinh được đặt tên theo tên gọi tượng trưng của nữ thần Athena, có được sau khi vị nữ thần này giết chết thần khổng lồ Pallas.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Paladi · Xem thêm »
Palagonit
Palagonit là một sản phẩm được hình thành do sự phản ứng giữa nước và thủy tinh núi lửa có thành phần hóa học tương tự như basalt.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Palagonit · Xem thêm »
Paragonit
Paragonit là một loại khoáng vật liên quan đến muscovit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Paragonit · Xem thêm »
Pentlandit
Pentlandit trong pyrrhotit, mẫu quặng lấy từ Sudbury Basin (tầm nhìn 3,4 cm) Pentlandit là một loại khoáng vật sắt-nikel sunfua, (Fe,Ni)9S8.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Pentlandit · Xem thêm »
Perovskit
Perovskit là khoáng vật canxi ti tan ôxít thuộc nhóm canxi titanat có công thức hóa họcCaTiO3.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Perovskit · Xem thêm »
Phosgenit
Phosgenit là một loại khoáng vật cacbonat hiếm gặp có chứa chì clorocarbonat, (PbCl)2CO3.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Phosgenit · Xem thêm »
Plagioclase
Washington, DC, Hoa Kỳ. (không theo tỉ lệ) Plagiocla là một nhóm các khoáng vật silicat rất quan trọng trong họ fenspat, từ anbit đến anorthit với công thức từ NaAlSi3O8 đến CaAl2Si2O8), trong đó các nguyên tử natri và canxi thay thế lẫn nhau trong cấu trúc của tinh thể. Mẫu khối plagiocla thường được xác định bởi song tinh hỗn nhập hoặc vết khía. Plagiocla là khoáng vật chủ yếu trong vỏ Trái Đất, và là dấu hiệu quan trọng trong việc phân tích thạch học để xác định thành phần, nguồn gốc và tiến hóa của đá mácma. Plagiocla cũng là thành phần chính của đá trên các cao nguyên của Mặt trăng. Thành phần của plagiocla fenspat chủ yếu gồm anorthit (%An) hoặc anbit (%Ab), và được xác định bởi việc đo đạc hệ số khúc xạ của plagicla tinh thể hoặc góc tắt khi soi mẫu lát mỏng dưới kính hiển vi phân cực. Góc tắt là đặc điểm quang học và thay đổi theo tỉ lệ của anbit (%Ab). Có rất nhiều tên gọi của các khoáng vật thuộc nhóm plagiocla fenspat nằm giữa anbit và anorthit. Các khoáng vật đó được biểu diễn trong bảng bên dưới theo thành phần phần trăm của anorthit và anbit. Labradorit thể hiện màu ngũ sắc. (không theo tỉ lệ) Hình chụp tinh thể plagiocla dưới ánh sáng phân cực. Dạng song tinh hỗn hợp trên tinh thể plagiocla. (không theo tỉ lệ) Anbit có tên Latin là albus, vì nó có màu trắng tinh khiết không tự nhiên. Nó là một khoáng vật tạo đá tương đối quan trọng và phổ biến thường đi cùng với các đá có thành phần axít và có trong pegmatit, đai mạch, đôi khi đi cùng với tourmalin và beryl. Anorthit được đặt tên bởi Rose năm 1823 từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là không đối xứng do nó kết tinh theo hệ ba nghiêng. Anorthit là một khoáng vật tương đối hiếm, chỉ xuất hiện trong các đá bazơ ở dưới sâu trong đai tạo núi. Các khoáng vật trung gian trong nhóm plagiocla rất giống nhau nên khó phân biệt bằng mắt thường trừ khi dựa vào các đặc tính quang học của chúng. Oligocla có mặt phổ biến trong đá granit, syenit, diorit và gơnai. Nó thường đi kèm với orthocla. Tên gọi oligocla xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là có các vết nứt nhỏ, vì góc cát khai của nó khác 90°. Sunston chủ yếu là oligocla (đôi khi là albit) có các vảy hematit. Andesin là khoáng vật đặc trưng của các đá như diorit (chiếm một lượng lớn silica) và andesit. Labradorit là fenspat đặc trưng của các đá có tính kiềm như diorit, gabbro, andesit và bazan, và thường đi kèm với pyroxen hoặc amphibol. Labradorit thể hiện màu ngũ sắc khi khúc xạ ánh sáng ở dạng lát mỏng. Một dạng khác của labradorit là spectrolit được tìm thấy ở Phần Lan. Bytownit, là tên gọi của một thị trấn ở Ottawa, Canada (Bytown), là một khoáng vật hiếm thường có mặt trong đá có tính kiềm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Plagioclase · Xem thêm »
Platin
Platin hay còn gọi là bạch kim là một nguyên tố hóa học, ký hiệu Pt có số nguyên tử 78 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Platin · Xem thêm »
Polyhalit
Polyhalit là khoáng vật evaporit, chứa các sulfat ngậm nước của kali, canxi và magiê với công thức: K2Ca2Mg(SO4)4·2H2O.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Polyhalit · Xem thêm »
Pyrit
Pyrit hay pyrit sắt, là khoáng vật disulfua sắt với công thức hóa học FeS2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Pyrit · Xem thêm »
Pyrolusit
Pyrolusit là một khoáng vật bao gồm chủ yếu là ôxít mangan MnO2, và thường tụ thành quặng mangan.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Pyrolusit · Xem thêm »
Pyroxen
lớp phủ-peridotit từ Vùng dành riêng cho người da đỏ San Carlos, quận Gila, Arizona, Hoa Kỳ. Xenolith chủ yếu là olivin peridot xanh lục, cùng với orthopyroxen đen và các tinh thể spinen và các hạt diopsi màu xanh cỏ hiếm hơn. Đá màu xám hạt mịn trong hình này là bazan chủ. Pyroxen làm nhóm khoáng vật silicat tạo đá quan trọng được tìm thấy trong các đá magma và đá biến chất.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Pyroxen · Xem thêm »
Pyroxferroit
Pyroxferroit (Fe2+,Ca)SiO3 là một loại khoáng vật silicat mạch.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Pyroxferroit · Xem thêm »
Rhodi
Rhodi (tiếng La tinh: Rhodium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Rh và số nguyên tử 45.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Rhodi · Xem thêm »
Rhodochrosit
Rhodochrosit là một khoáng vật cacbonat mangan có công thức hóa học MnCO3.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Rhodochrosit · Xem thêm »
Rhodonit
Rhodonit là một loại khoáng vật silicat mangan, có công thức hóa học (Mn, Fe, Mg, Ca)SiO3 và thuộc nhóm khoáng vật pyroxenoit, kết tinh theo hệ ba nghiêng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Rhodonit · Xem thêm »
Ruby (định hướng)
Ruby có thể chỉ đến.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Ruby (định hướng) · Xem thêm »
Rutheni
Rutheni (tiếng Latinh: Ruthenium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Ru và số nguyên tử 44.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Rutheni · Xem thêm »
Rutherfordin
Rutherfordin là một khoáng vật chứa chủ yếu uranyl cacbonat tinh khiết (UO2CO3).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Rutherfordin · Xem thêm »
Rutil
Rutil là một loại khoáng vật gồm chủ yếu là titan dioxit, TiO2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Rutil · Xem thêm »
Sắt
Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Sắt · Xem thêm »
Scheelit
Scheelite là khoáng vật canxi vonfram với công thức hóa học là CaWO4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Scheelit · Xem thêm »
Schwertmannit
Schwertmannit, trước đây còn gọi là glockerit là một khoáng vật sắt-oxyhydroxysulfat với công thức hóa học lý tưởng là Fe8O8(H)6(.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Schwertmannit · Xem thêm »
Sekaninait
Sekaninait là một khoáng vật silicat vòng, một dạng giàu sắt tương tự cordierit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Sekaninait · Xem thêm »
Selen
Selen là một nguyên tố hóa học với số nguyên tử 34 và ký hiệu hóa học Se.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Selen · Xem thêm »
Serpentin
Serpentin Bộ vòng cổ và bông tai làm từ đá bán quý. Loại màu lục là serpentin của Nga. Màu đỏ là jasper và fluorit (lam). Serpentin là tên gọi của một nhóm khoáng vật tạo đá phổ biến.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Serpentin · Xem thêm »
Siderit
Siderit (tiếng Anh: Siderite) là một khoáng vật chứa thành phần sắt cacbonat (FeCO3).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Siderit · Xem thêm »
Sillimanit
Sillimanit là một khoáng vật nhôm silicat, có công thức hóa học Al2SiO5.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Sillimanit · Xem thêm »
Smectit
Nhóm smectit bao gồm montmorillonit (MMT), cùng với các loại khoáng khác như bentonit, nontronit, hectorit (giàu Li), saponit (giàu Mg) và sauconit (giàu Zn)...
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Smectit · Xem thêm »
Smithsonit
Smithsonit là một khoáng vật cacbonat kẽm (ZnCO3).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Smithsonit · Xem thêm »
Sperrylit
Sperrylit là khoáng chất asenua platin có công thức: PtAs2 và là khoáng chất có màu trắng đục giống thiếc kim loại, nó kết tinh trong hệ tinh thể cùng kích thước, cấu trúc như nhóm pyrit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Sperrylit · Xem thêm »
Sphalerit
Sphalerit ((Zn,Fe)S) là khoáng vật quặng kẽm chủ yếu.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Sphalerit · Xem thêm »
Spinel
Spinel là một khoáng vật nhôm magie trong nhóm spinel, có công thức hóa học MgAl2O4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Spinel · Xem thêm »
Strontianit
Strontianit (SrCO3) là một loại khoáng vật quan trọng của stronti.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Strontianit · Xem thêm »
Sylvit
Sylvit là kali clorua (KCl) ở dạng khoáng vật tự nhiên.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Sylvit · Xem thêm »
Tan (khoáng vật)
Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba Tư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Tan (khoáng vật) · Xem thêm »
Tanzanit
Tanzanit là một khoáng vật silicat đảo kép, là một biến thể màu tím/lam của khoáng vật zoisit, được phát hiện ở vùng đồi Meralani (Merelani) miền Bắc Tanzania năm 1967, gần thành phố Arusha.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Tanzanit · Xem thêm »
Than chì
Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Than chì · Xem thêm »
Thạch anh
Thạch anh (silic điôxít, SiO2) hay còn gọi là thủy ngọc là một trong số những khoáng vật phổ biến trên Trái Đất.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Thạch anh · Xem thêm »
Thạch cao
Thạch cao là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối canxi sulfat ngậm 2 phân tử nước (CaSO4.2H2O).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Thạch cao · Xem thêm »
Thiếc
Thiếc là một nguyên tố hóa học trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Mendeleev, có ký hiệu là Sn và số nguyên tử là 50.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Thiếc · Xem thêm »
Titan
Titan hay titani là một nguyên tố hóa học, một kim loại, có ký hiệu là Ti và số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 22.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Titan · Xem thêm »
Topaz
Topaz hay hoàng ngọc là một khoáng vật silicat của nhôm và flo có công thức hóa học là Al2(F,OH)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Topaz · Xem thêm »
Tourmalin
Tourmalin là một khoáng vật silicat vòng.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Tourmalin · Xem thêm »
Tremolit
Tremolit là một khoáng vật silicat trong nhóm amphibole có thành phần hóa học: Ca2Mg5Si8O22(OH)2.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Tremolit · Xem thêm »
Trevorit
Trevorit là một hiếm nickel sắt ôxít khoáng sản thuộc nhóm spinel.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Trevorit · Xem thêm »
Tridymit
Tridymit là một dạng đồng hình nhiệt độ cao của thạch anh và thường xuất hiện ở dạng tấm nhỏ hoặc các tinh thể giả sáu phương không màu trong các ốc đá phun trào felsic.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Tridymit · Xem thêm »
Uraninit
Uraninit là một khoáng vật và quặng giàu urani có tính phóng xạ với thành phần hóa học chiếm chủ yếu là UO2, nhưng cũng có chứa UO3 và các ôxít chì, thori, và nguyên tố đất hiếm.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Uraninit · Xem thêm »
Vanadinit
Vanadinit là một khoáng vật trong nhóm khoáng vật phốt phát apatit với công thức hóa học Pb5(VO4)3Cl.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Vanadinit · Xem thêm »
Vàng
Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Vàng · Xem thêm »
Vesuvianit
Vesuvianit hay idocrase là một khoáng vật silicat đảo kép, có công thức hóa học là Ca10(Mg, Fe)2Al4(SiO4)5(Si2O7)2(OH,F)4.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Vesuvianit · Xem thêm »
Witherit
Witherit là một khoáng vật cacbonat bari, có công thức hóa học BaCO3, thuộc nhóm aragonit.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Witherit · Xem thêm »
Wollastonit
Wollastonit là một khoáng vật silicat mạch canxi (CaSiO3) chứa một lượng nhỏ các nguyên tố sắt, magie, và mangan ở vị trí thay thế cho canxi.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Wollastonit · Xem thêm »
Wurtzit
Wurtzit là một loại khoáng vật sulfua sắt kẽm ((Zn,Fe)S), đây là một dạng sphalerit hiếm gặp.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Wurtzit · Xem thêm »
Zeolit
Cấu trúc phân tử của zeolit ZSM-5 Zeolit Zeolit là khoáng chất silicat nhôm (aluminosilicat) của một số kim loại có cấu trúc vi xốp với công thức chung: Me2/xO.Al2O3.nSiO2.mH2O Trong đó: Me là kim loại kiềm như Na, K (khi đó x.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Zeolit · Xem thêm »
Zimbabweit
Zimbabweit là một loại khoáng vật có công thức (Na,K)2PbAs4(Nb,Ta,Ti)4O18.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Zimbabweit · Xem thêm »
Zircon
Zircon (bao gồm hyacinth hoặc zircon vàng) là một khoáng vật thuộc nhóm silicat đảo.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Zircon · Xem thêm »
Zirconolit
Zirconolit là một loại khoáng vật canxi zirconi titanat; công thức hóa học CaZrTi2O7.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Zirconolit · Xem thêm »
Zirkelit
Zirkelit là một khoáng vật ôxít với công thức hóa học (Ca,Th,Ce)Zr(Ti,Nb)2O7.
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Zirkelit · Xem thêm »
Zoisit
Zoisit là một khoáng vật silicat đảo kép, thuộc nhóm epidot, và có công thức hóa học là Ca2Al3(SiO4)(Si2O7)O(OH).
Mới!!: Danh sách khoáng vật và Zoisit · Xem thêm »