950 quan hệ: Albisola Superiore, Alsace, Anagni, Ancona, Anh, Aquileia, Argentina, Ascoli Piceno, Auvergne, Áo, Đảo Ireland, Đế quốc La Mã, Đức, Ý, Ba Lan, Bayern, Bắc Phi, Bồ Đào Nha, Belluno, Benevento, Bergamo, Bethlehem, Blera, Bologna, Bordeaux, Bourgogne, Buenos Aires, Cahors, Campobasso, Công đồng Constance, Công đồng Trentô, Công đồng Vienne, Celle Ligure, Cesena, Châu Phi, Cingoli, Concesio, Cremona, Cuộc thập tự chinh thứ ba, Dalmatia, Dòng Tên, Firenze, Galilea, Galileo Galilei, Genova, Giám mục, Giáo hội Công giáo Rôma, Giáo hoàng, Giáo hoàng Ađêôđatô I, Giáo hoàng Ađêôđatô II, ..., Giáo hoàng Ađrianô I, Giáo hoàng Ađrianô II, Giáo hoàng Ađrianô III, Giáo hoàng Ađrianô IV, Giáo hoàng Ađrianô V, Giáo hoàng Ađrianô VI, Giáo hoàng Agapêtô I, Giáo hoàng Agapêtô II, Giáo hoàng Agathô, Giáo hoàng Alexanđê I, Giáo hoàng Alexanđê II, Giáo hoàng Alexanđê III, Giáo hoàng Alexanđê IV, Giáo hoàng Alexanđê VI, Giáo hoàng Alexanđê VII, Giáo hoàng Alexanđê VIII, Giáo hoàng Anaclêtô, Giáo hoàng Anastasiô I, Giáo hoàng Anastasiô II, Giáo hoàng Anastasiô III, Giáo hoàng Anastasiô IV, Giáo hoàng Anicêtô, Giáo hoàng Antêrô, Giáo hoàng Êlêuthêrô, Giáo hoàng Êugêniô I, Giáo hoàng Êugêniô II, Giáo hoàng Êugêniô III, Giáo hoàng Êugêniô IV, Giáo hoàng Êusêbiô, Giáo hoàng Êutykianô, Giáo hoàng Êvaristô, Giáo hoàng Đamasô I, Giáo hoàng Đamasô II, Giáo hoàng Đônô, Giáo hoàng Điônisiô, Giáo hoàng đắc cử Stêphanô, Giáo hoàng đối lập, Giáo hoàng Bônifaciô I, Giáo hoàng Bônifaciô II, Giáo hoàng Bônifaciô III, Giáo hoàng Bônifaciô IV, Giáo hoàng Bônifaciô IX, Giáo hoàng Bônifaciô V, Giáo hoàng Bônifaciô VI, Giáo hoàng Bônifaciô VIII, Giáo hoàng Biển Đức I, Giáo hoàng Biển Đức II, Giáo hoàng Biển Đức III, Giáo hoàng Biển Đức IV, Giáo hoàng Biển Đức IX, Giáo hoàng Biển Đức V, Giáo hoàng Biển Đức VI, Giáo hoàng Biển Đức VII, Giáo hoàng Biển Đức VIII, Giáo hoàng Biển Đức XI, Giáo hoàng Biển Đức XII, Giáo hoàng Biển Đức XIII, Giáo hoàng Biển Đức XIV, Giáo hoàng Biển Đức XV, Giáo hoàng Biển Đức XVI, Giáo hoàng Caiô, Giáo hoàng Calixtô I, Giáo hoàng Calixtô II, Giáo hoàng Calixtô III, Giáo hoàng Cêlestinô I, Giáo hoàng Cêlestinô II, Giáo hoàng Cêlestinô III, Giáo hoàng Cêlestinô IV, Giáo hoàng Cêlestinô V, Giáo hoàng Cônon, Giáo hoàng Côrnêliô, Giáo hoàng Clêmentê I, Giáo hoàng Clêmentê II, Giáo hoàng Clêmentê III, Giáo hoàng Clêmentê IV, Giáo hoàng Clêmentê IX, Giáo hoàng Clêmentê V, Giáo hoàng Clêmentê VI, Giáo hoàng Clêmentê VII, Giáo hoàng Clêmentê VIII, Giáo hoàng Clêmentê X, Giáo hoàng Clêmentê XI, Giáo hoàng Clêmentê XII, Giáo hoàng Clêmentê XIII, Giáo hoàng Clêmentê XIV, Giáo hoàng Constantinô, Giáo hoàng Dacaria, Giáo hoàng Dôsimô, Giáo hoàng Fabianô, Giáo hoàng Fêlix I, Giáo hoàng Fêlix III, Giáo hoàng Fêlix IV, Giáo hoàng Formôsô, Giáo hoàng Gêlasiô I, Giáo hoàng Gêlasiô II, Giáo hoàng Gioan I, Giáo hoàng Gioan II, Giáo hoàng Gioan III, Giáo hoàng Gioan IV, Giáo hoàng Gioan IX, Giáo hoàng Gioan Phaolô I, Giáo hoàng Gioan Phaolô II, Giáo hoàng Gioan V, Giáo hoàng Gioan VI, Giáo hoàng Gioan VII, Giáo hoàng Gioan VIII, Giáo hoàng Gioan X, Giáo hoàng Gioan XI, Giáo hoàng Gioan XII, Giáo hoàng Gioan XIII, Giáo hoàng Gioan XIV, Giáo hoàng Gioan XIX, Giáo hoàng Gioan XV, Giáo hoàng Gioan XVII, Giáo hoàng Gioan XVIII, Giáo hoàng Gioan XXI, Giáo hoàng Gioan XXII, Giáo hoàng Gioan XXIII, Giáo hoàng Giuliô I, Giáo hoàng Giuliô II, Giáo hoàng Giuliô III, Giáo hoàng Grêgôriô I, Giáo hoàng Grêgôriô II, Giáo hoàng Grêgôriô III, Giáo hoàng Grêgôriô IV, Giáo hoàng Grêgôriô IX, Giáo hoàng Grêgôriô V, Giáo hoàng Grêgôriô VI, Giáo hoàng Grêgôriô VII, Giáo hoàng Grêgôriô VIII, Giáo hoàng Grêgôriô X, Giáo hoàng Grêgôriô XI, Giáo hoàng Grêgôriô XII, Giáo hoàng Grêgôriô XIII, Giáo hoàng Grêgôriô XIV, Giáo hoàng Grêgôriô XV, Giáo hoàng Grêgôriô XVI, Giáo hoàng Hônôriô I, Giáo hoàng Hônôriô II, Giáo hoàng Hônôriô III, Giáo hoàng Hônôriô IV, Giáo hoàng Hilariô, Giáo hoàng Hormisđa, Giáo hoàng Hyginô, Giáo hoàng Innôcentê I, Giáo hoàng Innôcentê II, Giáo hoàng Innôcentê III, Giáo hoàng Innôcentê IV, Giáo hoàng Innôcentê IX, Giáo hoàng Innôcentê V, Giáo hoàng Innôcentê VI, Giáo hoàng Innôcentê VII, Giáo hoàng Innôcentê VIII, Giáo hoàng Innôcentê X, Giáo hoàng Innôcentê XI, Giáo hoàng Innôcentê XII, Giáo hoàng Innôcentê XIII, Giáo hoàng Lanđô, Giáo hoàng Lêô I, Giáo hoàng Lêô II, Giáo hoàng Lêô III, Giáo hoàng Lêô IV, Giáo hoàng Lêô IX, Giáo hoàng Lêô V, Giáo hoàng Lêô VI, Giáo hoàng Lêô VII, Giáo hoàng Lêô VIII, Giáo hoàng Lêô X, Giáo hoàng Lêô XI, Giáo hoàng Lêô XII, Giáo hoàng Lêô XIII, Giáo hoàng Libêrô, Giáo hoàng Linô, Giáo hoàng Luciô I, Giáo hoàng Luciô II, Giáo hoàng Luciô III, Giáo hoàng Marcellô, Giáo hoàng Marcellô II, Giáo hoàng Marcellinô, Giáo hoàng Marinô I, Giáo hoàng Marinô II, Giáo hoàng Máccô, Giáo hoàng Máctinô I, Giáo hoàng Máctinô IV, Giáo hoàng Máctinô V, Giáo hoàng Miltiadê, Giáo hoàng Nicôla I, Giáo hoàng Nicôla II, Giáo hoàng Nicôla III, Giáo hoàng Nicôla IV, Giáo hoàng Nicôla V, Giáo hoàng Pascalê I, Giáo hoàng Pascalê II, Giáo hoàng Pêlagiô I, Giáo hoàng Pêlagiô II, Giáo hoàng Phanxicô, Giáo hoàng Phaolô I, Giáo hoàng Phaolô II, Giáo hoàng Phaolô III, Giáo hoàng Phaolô IV, Giáo hoàng Phaolô V, Giáo hoàng Phaolô VI, Giáo hoàng Piô I, Giáo hoàng Piô II, Giáo hoàng Piô III, Giáo hoàng Piô IV, Giáo hoàng Piô IX, Giáo hoàng Piô V, Giáo hoàng Piô VI, Giáo hoàng Piô VII, Giáo hoàng Piô VIII, Giáo hoàng Piô X, Giáo hoàng Piô XI, Giáo hoàng Piô XII, Giáo hoàng Pontianô, Giáo hoàng Rômanô, Giáo hoàng Sabinianô, Giáo hoàng Sêvêrinô, Giáo hoàng Sôtêrô, Giáo hoàng Sergiô I, Giáo hoàng Sergiô III, Giáo hoàng Sergiô IV, Giáo hoàng Sergius II, Giáo hoàng Silvêriô, Giáo hoàng Silvestrô II, Giáo hoàng Simpliciô, Giáo hoàng Siriciô, Giáo hoàng Sisinniô, Giáo hoàng Stêphanô II, Giáo hoàng Stêphanô III, Giáo hoàng Stêphanô IV, Giáo hoàng Stêphanô IX, Giáo hoàng Stêphanô V, Giáo hoàng Stêphanô VI, Giáo hoàng Stêphanô VII, Giáo hoàng Stêphanô VIII, Giáo hoàng Sylvestrô, Giáo hoàng Sylvestrô III, Giáo hoàng Symmacô, Giáo hoàng Têlesphôrô, Giáo hoàng Thêôđorô I, Giáo hoàng Thêôđorô II, Giáo hoàng Urbanô I, Giáo hoàng Urbanô II, Giáo hoàng Urbanô III, Giáo hoàng Urbanô IV, Giáo hoàng Urbanô V, Giáo hoàng Urbanô VI, Giáo hoàng Urbanô VII, Giáo hoàng Urbanô VIII, Giáo hoàng Valentinô, Giáo hoàng Victor I, Giáo hoàng Victor II, Giáo hoàng Victor III, Giáo hoàng Vigiliô, Giáo hoàng Vitalianô, Giáo hoàng Xíttô I, Giáo hoàng Xíttô II, Giáo hoàng Xíttô III, Giáo hoàng Xíttô IV, Giáo hoàng Xíttô V, Giáo hoàng Zêphyrinô, Giáo phận Rôma, Giê-su, Guimarães, Hà Lan, Hồng y, Hiệp ước Latêranô, Hy Lạp, Imola, Judea, Lazio, Limoges, Lisboa, Ly giáo Tây phương, Maria, Mỹ Latinh, Milano, Montefano, Nam Mỹ, Napoli, Năm, Nhà nguyện Sistina, Palestine (định hướng), Pavia, Pháp, Piacenza, Piemonte, Pisa, Pistoia, Roma, Sachsen, Santarcangelo di Romagna, Sardegna, Sarzana, Saverdun, Savoy, Sứ đồ Phaolô, Sicilia, Siena, Spoleto, Sulmona, Syria, Tây Ban Nha, Tòa Thánh, Thành Vatican, Tháng ba, Tháng bảy, Tháng chín, Tháng hai, Tháng một, Tháng mười, Tháng mười hai, Tháng mười một, Tháng năm, Tháng sáu, Tháng tám, Tháng tư, Thánh (Kitô giáo), Thánh Phêrô, Thánh Stêphanô, Thế giới, Thế kỷ 15, Thế kỷ 3, Tiến sĩ Hội Thánh, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latinh, Tiếng Việt, Tirol, Tivoli, Toscana, Treviso, Troyes, Tuyên thánh, Umbria, Urbino, Utrecht, Valencia, Tây Ban Nha, Veneto, Venezia, Vương cung thánh đường, Vương cung thánh đường Đức Bà Cả, Vương cung thánh đường Thánh Phêrô, Wadowice, 1 tháng 10, 1 tháng 12, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 1 tháng 8, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 11, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 10 tháng 5, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 10 tháng 9, 1003, 1009, 1012, 1024, 1032, 1044, 1045, 1046, 1047, 1048, 1049, 105, 1054, 1055, 1057, 1058, 1061, 1073, 1085, 1086, 1087, 1088, 1099, 11 tháng 1, 11 tháng 10, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 4, 11 tháng 7, 11 tháng 8, 1118, 1119, 1124, 1130, 1143, 1144, 1145, 115, 1153, 1154, 1159, 1179, 1181, 1185, 1187, 1191, 1198, 12 tháng 10, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 3, 12 tháng 4, 12 tháng 5, 12 tháng 6, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 12 tháng 9, 1216, 1227, 1241, 1243, 125, 1254, 1261, 1264, 1265, 1268, 1271, 1276, 1277, 1280, 1281, 1285, 1287, 1288, 1292, 1294, 13 tháng 10, 13 tháng 11, 13 tháng 12, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 13 tháng 4, 13 tháng 5, 13 tháng 7, 13 tháng 8, 13 tháng 9, 1303, 1304, 1305, 1311, 1312, 1314, 1316, 1334, 1342, 1352, 136, 1362, 1370, 1378, 1389, 14 tháng 12, 14 tháng 2, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 14 tháng 5, 14 tháng 7, 14 tháng 9, 140, 1404, 1406, 1415, 1417, 1431, 1447, 1455, 1458, 1464, 1471, 1484, 1492, 15 tháng 1, 15 tháng 10, 15 tháng 12, 15 tháng 2, 15 tháng 3, 15 tháng 5, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 1503, 1512, 1513, 1521, 1522, 1523, 1534, 1545, 1549, 155, 1550, 1555, 1559, 1562, 1563, 1565, 1566, 1572, 1585, 1590, 1591, 1592, 16 tháng 10, 16 tháng 12, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 16 tháng 9, 1605, 1621, 1623, 1644, 1655, 166, 1667, 1669, 1670, 1676, 1689, 1691, 17 tháng 10, 17 tháng 12, 17 tháng 5, 17 tháng 6, 17 tháng 7, 17 tháng 8, 1700, 1721, 1724, 1730, 1740, 175, 1758, 1769, 1774, 1775, 1799, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 12, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 5, 18 tháng 7, 18 tháng 8, 1800, 1823, 1829, 1830, 1831, 1846, 1878, 189, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 11, 19 tháng 12, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 19 tháng 9, 1903, 1914, 1922, 1939, 1958, 1961, 1963, 1978, 199, 2 tháng 1, 2 tháng 10, 2 tháng 11, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 6, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 2, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 20 tháng 6, 20 tháng 7, 20 tháng 8, 2001, 2005, 2013, 2014, 21 tháng 1, 21 tháng 10, 21 tháng 11, 21 tháng 2, 21 tháng 4, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 21 tháng 9, 217, 22 tháng 1, 22 tháng 10, 22 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 22 tháng 4, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 7, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 222, 23 tháng 11, 23 tháng 12, 23 tháng 2, 23 tháng 3, 23 tháng 5, 230, 235, 236, 24 tháng 1, 24 tháng 11, 24 tháng 12, 24 tháng 3, 24 tháng 4, 24 tháng 5, 24 tháng 9, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 12, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 6, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 250, 251, 253, 254, 257, 258, 259, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 6, 26 tháng 7, 26 tháng 8, 26 tháng 9, 268, 269, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 11, 27 tháng 3, 27 tháng 4, 27 tháng 6, 27 tháng 7, 27 tháng 8, 27 tháng 9, 274, 275, 28 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 6, 28 tháng 7, 28 tháng 9, 283, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 11, 29 tháng 12, 29 tháng 2, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 29 tháng 5, 29 tháng 7, 29 tháng 8, 29 tháng 9, 296, 3 tháng 1, 3 tháng 12, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 3 tháng 5, 3 tháng 6, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 7, 30 tháng 8, 30 tháng 9, 304, 308, 309, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 3, 31 tháng 7, 31 tháng 8, 310, 311, 314, 335, 336, 337, 352, 366, 384, 399, 4 tháng 1, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 4 tháng 7, 4 tháng 8, 4 tháng 9, 401, 417, 418, 422, 432, 440, 461, 468, 483, 492, 496, 498, 5 tháng 1, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 6, 5 tháng 7, 514, 523, 526, 530, 532, 533, 535, 536, 537, 555, 556, 561, 574, 575, 579, 590, 6 tháng 10, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 6 tháng 9, 604, 606, 607, 608, 615, 618, 619, 625, 638, 640, 642, 649, 654, 655, 657, 67, 672, 676, 678, 681, 683, 684, 685, 686, 687, 7 tháng 1, 7 tháng 10, 7 tháng 12, 7 tháng 2, 7 tháng 3, 7 tháng 4, 7 tháng 5, 7 tháng 6, 7 tháng 7, 7 tháng 8, 7 tháng 9, 701, 705, 707, 708, 715, 731, 741, 752, 757, 767, 772, 79, 795, 8 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 8 tháng 9, 816, 817, 824, 827, 844, 847, 855, 858, 867, 872, 88, 882, 884, 885, 891, 896, 897, 898, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 12, 9 tháng 2, 9 tháng 3, 9 tháng 4, 9 tháng 8, 900, 903, 904, 911, 913, 914, 928, 931, 935, 936, 939, 942, 946, 955, 964, 965, 97, 972, 973, 974, 983, 984, 985, 996, 999. Mở rộng chỉ mục (900 hơn) »
Albisola Superiore
Albisola Superiore (Genoese dialect: D'äto d'Arbisseua) là một đô thị ở tỉnh Savona ở vùng Liguria của Ý, có khoảng cách khoảng 35 km về phía tây nam của Genova và khoảng 5 km về phía đông bắc của Savona.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Albisola Superiore · Xem thêm »
Alsace
Alsace (hay s'Elsass theo tiếng Alsace, das Elsass theo tiếng Đức) từng là một vùng của nước Pháp, bao gồm hai tỉnh Bas-Rhin ở phía Bắc và Haut-Rhin ở phía Nam.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Alsace · Xem thêm »
Anagni
Anagni là một đô thị thuộc tỉnh Frosinone thuộc vùng Lazio nước Ý. Đô thị này có diện tích 113 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 21.023 người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Anagni · Xem thêm »
Ancona
Ancona là một thành phố và hải cảng ở vùng Marche, miền trung nước Ý, dân số năm 2016 là 100.861 người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Ancona · Xem thêm »
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Anh · Xem thêm »
Aquileia
Aquileia (Acuilee/Aquilee/Aquilea,bilingual name of Aquileja - Oglej in: Venetian: Aquiłeja/Aquiłegia, Aglar, Oglej là một thành phố La Mã cổ tại Ý. Nó nằm tại phần đầu của biển Adriatic, rìa các đầm phá, cách bờ biển khoảng 10 km (6 dặm), trên bờ sông Natiso (ngày nay là sông Natisone). Aquileia là một thành phố nhỏ (với khoảng 3.500 dân) nhưng nó từng là thành phố lớn và nổi bật trong thời cổ, với tư cách là một trong những thành phố lớn nhất thế giới với 100.000 dân vào thế kỷ thứ 2. Trường đua tại đây đã thay đổi phần nào kể từ thời kỳ La Mã và ngày nay, Aquileia là một trong những khu vực khảo cổ chính ở miền Bắc Ý.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Aquileia · Xem thêm »
Argentina
Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Argentina · Xem thêm »
Ascoli Piceno
Ascoli Piceno là một đô thị tại tỉnh Ascoli Piceno ở vùng Marche, Ý. Đô thị này có diện tích km2, dân số là 51.400 người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Ascoli Piceno · Xem thêm »
Auvergne
Auvergne từng là một vùng của nước Pháp, bao gồm bốn tỉnh: Allier, Cantal, Haute-Loire và Puy-de-Dôme.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Auvergne · Xem thêm »
Áo
Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Áo · Xem thêm »
Đảo Ireland
Ireland (phát âm tiếng Việt: Ai-len; phát âm tiếng Anh) là một đảo tại Bắc Đại Tây Dương.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Đảo Ireland · Xem thêm »
Đế quốc La Mã
Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Đế quốc La Mã · Xem thêm »
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Đức · Xem thêm »
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Ý · Xem thêm »
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X. Lãnh thổ Ba Lan trong lịch sử có nhiều thay đổi, biên giới hiện nay có từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai theo Thoả thuận Yalta.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Ba Lan · Xem thêm »
Bayern
Bayern (tiếng Đức: Freistaat Bayern; tiếng Anh: Bavaria) là bang lớn nhất nằm cực nam của Đức ngày nay, với diện tích 70.553 km² và dân số 12,4 triệu người (đứng hàng thứ hai sau Nordrhein-Westfalen).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bayern · Xem thêm »
Bắc Phi
Khu vực Bắc Phi Bắc Phi là khu vực cực Bắc của lục địa châu Phi, ngăn cách với khu vực châu Phi hạ Sahara bởi sa mạc Sahara.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bắc Phi · Xem thêm »
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bồ Đào Nha · Xem thêm »
Belluno
Belluno là một thành phố thủ phủ tỉnh Belluno ở Veneto, đông bắc Ý. Belluno có diện tích 147,18 km2, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2006 là 35.983 người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Belluno · Xem thêm »
Benevento
Cảnh Benevento nhìn từ núi Pentime, thuộc dãy núi Taburnus. Benevento là một thành phố và cộng đồng (comune) thủ phủ tỉnh Benevento trong vùng Campania nước Ý. Đô thị Benevento có diện tích 129 ki lô mét vuông, dân số thời điểm năm 31 tháng 8 năm 2010 là 62.177 người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Benevento · Xem thêm »
Bergamo
Bergamo là một đô thị ở tỉnh Bergamo, vùng Lombardia, Italia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bergamo · Xem thêm »
Bethlehem
Bethlehem (tiếng Ả Rập: بيت لحم,, nghĩa đen: "Nhà thịt cừu non"; tiếng Hy Lạp: Βηθλεέμ Bethleém; בית לחם, Beit Lehem, nghĩa đen: "Nhà bánh mì"; tiếng Việt còn gọi là Bêlem từ tiếng Bồ Đào Nha: Belém) là một thành phố của Palestine ở miền trung Bờ Tây, phía nam thành phố Jerusalem khoảng 10 km.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bethlehem · Xem thêm »
Blera
Blera là một thị xã ở phía bắc Lazio Italia gần Roma, với tên gọi thời Trung cổ là Bieda.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Blera · Xem thêm »
Bologna
Bologna là một thành phố ở đông bắc Italia, là thủ phủ vùng Emilia-Romagna (plaine du Pô) và thuộc tỉnh Bologna.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bologna · Xem thêm »
Bordeaux
Bordeaux (Pháp phát âm:; Gascon: Bordèu; Basque: Bordele), là một thành phố cảng quan trọng của Pháp, toạ lạc ở hạ nguồn sông Garonne.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bordeaux · Xem thêm »
Bourgogne
Bourgogne từng là một vùng của Pháp bao gồm 4 tỉnh: Yonne (89), Côte-d'Or (21), Nièvre (58) và Saône-et-Loire (71).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Bourgogne · Xem thêm »
Buenos Aires
Buenos Aires là thủ đô và là thành phố lớn nhất cũng như là thành phố cảng lớn nhất của Argentina.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Buenos Aires · Xem thêm »
Cahors
Cahors là tỉnh lỵ của tỉnh Lot, thuộc vùng Occitanie của nước Pháp, có dân số là 20.003 người (thời điểm 1999).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Cahors · Xem thêm »
Campobasso
Campobasso (Campobassan Dialect: Kambuàš) là thành phố thủ phủ của vùng Molise, Ý. Bell tower of the S. Bartolomeo Church in the Medieval Historical center of Campobasso.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Campobasso · Xem thêm »
Công đồng Constance
Công đồng Constance diễn ra từ năm 1414 -1418 dưới áp lực của hoàng đế Sigismund và được triệu tập bởi Giáo hoàng đối lập Gioan XXIII.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Công đồng Constance · Xem thêm »
Công đồng Trentô
Công đồng Trentô, vẽ trong Bảo tàng Palazzo del Buonconsiglio, Trentô. Công đồng Trentô diễn ra từ năm 1545 -1563 do Giáo hoàng Phaolô III triệu tập.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Công đồng Trentô · Xem thêm »
Công đồng Vienne
Công đồng Vienne do Giáo hoàng Clêmentê V triệu tập năm 1311-1312.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Công đồng Vienne · Xem thêm »
Celle Ligure
Celle Ligure là một đô thị ở tỉnh Savona ở vùng Liguria của Ý, có khoảng cách khoảng 30 km về phía tây của Genoa và khoảng 8 km về phía đông bắc của Savona.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Celle Ligure · Xem thêm »
Cesena
Các tháp Rocca Malatestiana ở Cesena. Nhà thờ St Maria del Monte. ''Biblioteca Malatestiana''. Cesena là một đô thị (comune) ở tỉnh Forlì-Cesena, vùng Emilia-Romagna của Ý, phía nam Ravenna và tây Rimini, bên sông Savio, đồng thủ phủ của tỉnh Forlì-Cesena.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Cesena · Xem thêm »
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Châu Phi · Xem thêm »
Cingoli
Cingoli là một đô thị thuộc tỉnh Macerata trong vùng Marches của Ý. Đô thị này có làng giáp các đô thị sau: Apiro, Appignano, Filottrano, Jesi, San Severino Marche, Staffolo, Treia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Cingoli · Xem thêm »
Concesio
Concesio là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 19 km², dân số 13.304 người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Concesio · Xem thêm »
Cremona
Cremona là một thành phố và đô thị ở miền bắc Ý, nằm ở Lombardia, trên bờ trái của sông Po ở giữa các Padana Pianura (thung lũng Po).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Cremona · Xem thêm »
Cuộc thập tự chinh thứ ba
Cuộc Thập Tự chinh lần thứ ba (1190-1192) còn được gọi là Cuộc thập tự chinh của các nhà vua, là nỗ lực của người châu Âu nhằm chiếm lại Đất Thánh vốn đã rơi vào tay quân Hồi giáo của Saladin.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Cuộc thập tự chinh thứ ba · Xem thêm »
Dalmatia
Dalmatia (Dalmacija,; là một vùng lịch sử của Croatia nằm trên bờ biển phía đông của biển Adriatic. Vùng trải dài từ đảo Rab ở tây bắc đến vịnh Kotor ở đông nam. Trong nội địa, Zagora thuộc Dalmatia có chiều rộng dao động từ 50 km ở phía bắc đến chỉ vài km ở phía nam. Tên gọi của loài chó Dalmatia bắt nguồn từ tên vùng Dalmatia, cũng như dalmatic, một lễ phục tế lễ của các phó tế và Giám mục trong Giáo hội Công giáo Rôma. Tên gọi Dalmatia bắt nguồn từ tên gọi bộ tộc Dalmatae, liên hệ với tiếng Illyria delme, dele trong tiếng Albania hiện đại, nghĩa là "cừu". Trong thời cổ xưa, tỉnh Dalmatia của La Mã lớn hơn rất nhiều so với quận Dalmatia của Croatia ngày nay, trải dài từ Istria ở phía bắc đến Albania lịch sử ở phía nam. Dalmatia không chỉ là một đơn vị địa lý, mà còn là một thực thể dựa trên nền văn hóa và các kiểu định cư tương tự nhau, một vành đai bờ biển hẹp phía đông biển Adriatic, khí hậu Địa Trung Hải, thảm thực vật lá cứng của tỉnh Illyria, nền cácbon Adriatic, và địa mạo karst.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Dalmatia · Xem thêm »
Dòng Tên
IHS" là 3 chữ đầu của "IHΣOYΣ", "Giêsu" trong tiếng Hy Lạp. Về sau được giải thích như "Iesus Hominum Salvator" ("Giêsu đấng Cứu chuộc nhân loại") hoặc "Iesum Habemus Socium" ("Chúng ta có Giêsu là Bạn hữu") Dòng Tên (còn gọi là Dòng Chúa Giêsu; tiếng La Tinh: Societas Iesu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Dòng Tên · Xem thêm »
Firenze
Thành phố Firenze Firenze hay là Florence trong tiếng Anh, tiếng Pháp, là thủ phủ của vùng Toscana, Ý. Từ 1865 đến 1870 đây cũng là thủ đô của vương quốc Ý. Firenze nằm bên sông Arno, dân số khoảng 400.000 người, khoảng 200.000 sinh sống trong các khu vực nội thành.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Firenze · Xem thêm »
Galilea
Galilea (tiếng Do Thái: הגליל ha-Galil, tiếng Ả Rập: الجليل al-Jaleel), là vùng đất thuộc phía bắc Israel.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Galilea · Xem thêm »
Galileo Galilei
Galileo Galilei (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ga-li-lê;; 15 tháng 2 năm 1564Drake (1978, tr.1). Ngày sinh của Galileo theo lịch Julius, lịch sau này có hiệu lực trên tất cả các quốc gia theo Kitô giáo. Năm 1582 nó được thay thế bằng lịch Gregory ở Ý và một số nước theo Công giáo khác. Trừ khi có trích dẫn khác, ngày đề cập trong bài viết này được lấy theo lịch Gregory. – 8 tháng 1 năm 1642) là một nhà thiên văn học, vật lý học, toán học và triết học người Ý, người đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng khoa học.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Galileo Galilei · Xem thêm »
Genova
Genova (tên trong phương ngôn Genova: Zena) là một thành phố và cảng biển ở phía bắc của Ý, thủ phủ của tỉnh Genova và của miền Liguria.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Genova · Xem thêm »
Giám mục
Giám mục là chức sắc được tấn phong trong một số giáo hội thuộc cộng đồng Kitô giáo, nắm giữ các vị trí quan trọng trong giáo hội.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giám mục · Xem thêm »
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hội Công giáo Rôma · Xem thêm »
Giáo hoàng
Giáo hoàng (tiếng Latinh: papa, tiếng Hy Lạp: πάππας pappas) là vị giám mục của Giáo phận Rôma, lãnh đạo của Giáo hội Công giáo toàn thế giới.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađêôđatô I
Ađêôđatô I (Tiếng Latinh: Deusdedit hay Adeodatus) là vị giáo hoàng thứ 68 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađêôđatô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađêôđatô II
Ađêôđatô II (Tiếng Latinh: Adeodatus II) là vị giáo hoàng thứ 77 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađêôđatô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađrianô I
Ađrianô I hoặc Hadrianô I (Tiếng Latinh: Adrianus I) là vị giáo hoàng thứ 95 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađrianô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađrianô II
Ađrianô II (Latinh: Adrianus II) là vị giáo hoàng thứ 106 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađrianô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađrianô III
Ađrianô III (Latinh: Adrianus III) là vị giáo hoàng thứ 109 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađrianô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađrianô IV
Ađrianô IV (Latinh: Adrianus IV) là vị giáo hoàng thứ 169 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađrianô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađrianô V
Ađrianô V (Latinh: Adrianus V) là vị giáo hoàng thứ 186 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađrianô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Ađrianô VI
Ađrianô VI (Latinh: Adrianus VI) là vị giáo hoàng thứ 218 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Ađrianô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Agapêtô I
Agapêtô I (Latinh: Agapitus I) là người kế nhiệm Giáo hoàng John II và là vị Giáo hoàng thứ 57.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Agapêtô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Agapêtô II
Agapêtô (Latinh: Agapitus II) là vị giáo hoàng thứ 129 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Agapêtô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Agathô
Agathô (Tiếng Latinh: Agatho) là vị giáo hoàng thứ 79 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Agathô · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê I
Alexanđê I (Tiếng Latinh:Alexander I) là Giáo hoàng thứ sáu của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê I · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê II
Alexanđê II (Latinh: Alexander II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Nicholas II và là vị giáo hoàng thứ 156.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê II · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê III
Alexanđê III (Latinh: Alexander III) là vị giáo hoàng thứ 170 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê III · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê IV
Alexanđê IV (Latinh: Alexander IV) là vị giáo hoàng thứ 181 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê VI
Alexanđê VI (1 tháng 1 năm 1431 – 18 tháng 8 năm 1503) (Tiếng Latinh: Alexander VI, tiếng Tây Ban Nha: Alejandro VI, tiếng Catalan: Alexandre VI) là vị giáo hoàng thứ 214 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê VII
Alexanđê VII (Latinh: Alexander VII) là vị giáo hoàng thứ 237 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Alexanđê VIII
Alexanđê VIII (Latinh: Alexander VIII) là vị giáo hoàng thứ 241 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Alexanđê VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Anaclêtô
Giáo hoàng Anaclêtô (Latinh: Anacletus, phát âm: A-na-clê-tô hoặc Clê-tô) là Giám mục Rôma và là vị giáo hoàng thứ ba của Giáo hội Công giáo sau Thánh Phêrô và Thánh Linô.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Anaclêtô · Xem thêm »
Giáo hoàng Anastasiô I
Anastasius I (tiếng Việt gọi là Anastasiô I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Siricius và là vị Giáo hoàng thứ 39 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Anastasiô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Anastasiô II
Anastasiô II (Latinh: Anastasius II).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Anastasiô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Anastasiô III
Anastasiô III (Latinh: Anastasius III) là vị giáo hoàng thứ 120 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Anastasiô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Anastasiô IV
Anastasiô IV (Latinh: Anastasius IV) là vị giáo hoàng thứ 168 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Anastasiô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Anicêtô
Anicêtô (Latinh: Anicetus) là vị Giáo hoàng thứ 11 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Anicêtô · Xem thêm »
Giáo hoàng Antêrô
Antêrô (Tiếng Latinh: Anterus) là người kế nhiệm Giáo hoàng Pontianus và là vị Giáo hoàng thứ 19 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Antêrô · Xem thêm »
Giáo hoàng Êlêuthêrô
Êlêuthêrô (Latinh: Eleuther) là vị Giáo hoàng thứ 13 của Giáo hội Công giáo, cũng được biết đến như là Eleuterus.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êlêuthêrô · Xem thêm »
Giáo hoàng Êugêniô I
Êugêniô I (Tiếng Latinh: Eugenius I) là vị giáo hoàng thứ 75 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êugêniô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Êugêniô II
Êugêniô II (Latinh: Eugenius II) là vị giáo hoàng thứ 99 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êugêniô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Êugêniô III
Êugêniô III (Latinh: Eugenius III) là vị giáo hoàng thứ 167 của giáo hội công giáo.Ông đã được giáo hội suy tôn lên hàng chân phước sau khi qua đời.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êugêniô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Êugêniô IV
Êugêniô IV (Latinh: Eugenius IV) là vị giáo hoàng thứ 207 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êugêniô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Êusêbiô
Êusêbiô (Latinh:Eusebius) có nguồn gốc từ từ tiếng Hy Lạp: Εὐσέβιος "pious", từ eu (εὖ) "tốt" và sebein (σέβειν) "để tôn trọng" là Giáo hoàng thứ 31 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êusêbiô · Xem thêm »
Giáo hoàng Êutykianô
Êutykianô (Latinh: Eutychianus) là vị Giáo hoàng thứ 27 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êutykianô · Xem thêm »
Giáo hoàng Êvaristô
Êvaristô (Tiếng Latinh: Evaristus, Tiếng Ý: Evaristo) là vị Giáo hoàng thứ năm của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Êvaristô · Xem thêm »
Giáo hoàng Đamasô I
Damasus I (Tiếng Việt: Đamasô I) là Giáo hoàng kế nhiệm Giáo hoàng Liberius và là Giáo hoàng thứ 37 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Đamasô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Đamasô II
Đamasô II (Latinh: Damasus II), tên khai sinh là Poppo,, được kể như là giáo hoàng thứ 151.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Đamasô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Đônô
Đônô (Tiếng Latinh: Donus) là vị giáo hoàng thứ 78 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Đônô · Xem thêm »
Giáo hoàng Điônisiô
Điônisiô (Latinh: Dionysius) là vị Giáo hoàng thứ 25 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Điônisiô · Xem thêm »
Giáo hoàng đắc cử Stêphanô
Giáo hoàng đắc cử Stêphanô II là một linh mục thành Roma, được bầu làm Giáo hoàng vào ngày 23 tháng 3 năm 752 để kế vị Giáo hoàng Dacaria; ông mất sau đó 3 ngày do đột quỵ, trước khi được tấn phong Giám mục.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng đắc cử Stêphanô · Xem thêm »
Giáo hoàng đối lập
Giáo hoàng đối lập hay còn gọi là Giáo hoàng giả hoặc Ngụy Giáo hoàng (tiếng La Tinh: antipapa) là một người, trong phe đối lập với Giám mục của Rôma, giành được sự chấp nhận rộng rãi như một Giáo hoàng.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng đối lập · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô I
Bonifacius I (Tiếng Việt: Bônifatiô I) là Giáo hoàng kế nhiệm Giáo hoàng Zosimus.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô II
Bônifaciô II (Tiếng Latinh: Bonifacius II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Felix IV và là vị Giáo hoàng thứ 55 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô III
Bônifaciô III (Tiếng Latinh: Bonifacius III) là vị giáo hoàng thứ 66 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô IV
Bônifaciô IV (Tiếng Latinh: Bonifacius IV) là vị Giáo hoàng thứ 67 của Giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô IX
Bônifaciô IX (Latinh: Bonifacius IX) là vị giáo hoàng thứ 203 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô V
Bônifaciô V (Tiếng Latinh: Bonifacius V) là vị giáo hoàng thứ 69 của Giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô VI
Bônifatiô VI (La tinh: Bonifacius VI) là vị giáo hoàng thứ 112 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Bônifaciô VIII
Giáo hoàng Bônifaciô VIII (Tiếng La Tinh: Bonifacius VIII) là vị giáo hoàng thứ 193 của giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Bônifaciô VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức I
Biển Đức hoặc Bênêđictô I (Latinh: Benedictus I) là vị Giáo hoàng thứ 62 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức I · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức II
Biển Đức II hoặc Bênêđictô II (Latinh: Benedictus II) là vị giáo hoàng thứ 81 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức II · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức III
Biển Đức III hoặc Bênêđictô III (Latinh: Benedictus III) là vị giáo hoàng thứ 104 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức III · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức IV
Biển Đức IV hoặc Bênêđictô IV (Latinh: Benedictus IV) là vị giáo hoàng thứ 117 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức IX
Biển Đức IX hoặc Bênêđictô IX (Latinh: Benedictus IX) là giáo hoàng được liệt kê ở vị trí thứ 145, 147, 150 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức V
Biển Đức V hoặc Bênêđictô V (Latinh: Benedictus V) là giáo hoàng thứ 131 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức V · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức VI
Giao hoàng Biển Đức VI (Tiếng La Tinh: Benedictus VI) là vị giáo hoàng thứ 134 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức VII
Biển Đức VII (Latinh: Benedictus VII) là vị giáo hoàng thứ 135 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức VIII
Biển Đức VIII (Latinh: Benedictus VIII) là vị giáo hoàng thứ 143 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức XI
Biển Đức XI (Latinh: Benedictus XI) là vị giáo hoàng thứ 194 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức XII
Biển Đức XII (Latinh: Benedictus II) là vị Giáo hoàng thứ 197 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức XIII
Biển Đức XIII (Latinh: Benedictus XIII) là vị giáo hoàng thứ 245 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức XIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức XIV
Giáo hoàng Biển Đức XIV (Tiếng La Tinh: Benedictus XIV), còn gọi là Bênêđíctô XIV (31 tháng 3 năm 1675 – 3 tháng 5 năm 1758, tên khai sinh: Prospero Lorenzo Lambertini) là một giáo hoàng, cai quản Giáo hội Công giáo Rôma từ ngày 17 tháng 8 năm 1740 đến ngày 3 tháng 5 năm 1758.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức XIV · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức XV
Giáo hoàng Biển Đức XV (tiếng Latinh: Benedictus PP. XV, tiếng Ý: Benedetto XV; 21 tháng 11 năm 1854 - 22 tháng 1 năm 1922) tên khai sinh: Paolo Giacomo Giovanni Battista della Chiesa, là giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma từ ngày 3 tháng 9 năm 1914 đến ngày 22 tháng 1 năm 1922, kế vị giáo hoàng Piô X (1903 - 1914).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức XV · Xem thêm »
Giáo hoàng Biển Đức XVI
Biển Đức XVI (cách phiên âm tiếng Việt khác là Bênêđictô XVI hay Bênêđitô, xuất phát từ Latinh: Benedictus; sinh với tên Joseph Aloisius Ratzinger vào ngày 16 tháng 4 năm 1927) là nguyên giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Biển Đức XVI · Xem thêm »
Giáo hoàng Caiô
Caiô (Latinh:Caius) là vị giáo hoàng thứ 28 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Caiô · Xem thêm »
Giáo hoàng Calixtô I
Calixtô I (Latinh: Callistus I), năm sinh và nơi sinh của ông không được xác định.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Calixtô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Calixtô II
Calixtô II (Latinh: Callixtus II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Gelasius II và là vị Giáo hoàng thứ 162 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Calixtô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Calixtô III
Calixtô III (Latinh: Callixtus III) là vị giáo hoàng thứ 209 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Calixtô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Cêlestinô I
Celestinus (tiếng Việt: Cêlestinô I; Tiếng Anh: Celestine I) là người kế nhiệm Boniface I và là vị Giáo hoàng thứ 43 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Cêlestinô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Cêlestinô II
Cêlestinô II (Latinh: Celestinus II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Innocent II là vị giáo hoàng thứ 165 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Cêlestinô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Cêlestinô III
Cêlestinô III (Latinh: Celestinus III) là vị giáo hoàng thứ 175 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Cêlestinô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Cêlestinô IV
Cêlestinô IV (Latinh: Celestinus IV) là vị giáo hoàng thứ 179 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Cêlestinô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Cêlestinô V
Cêlestinô V (Latinh: Celestinus V) là vị Giáo hoàng thứ 192 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Cêlestinô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Cônon
Cônon (Tiếng Latinh: Conon) là vị giáo hoàng thứ 83 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Cônon · Xem thêm »
Giáo hoàng Côrnêliô
Cornelius (Tiếng Việt: Côrnêliô; Tiếng Anh: Cornelius) là người kế nhiệm Giáo hoàng Fabian và là vị Giáo hoàng thứ 21 của giáo hội.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Côrnêliô · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê I
Clêmentê I (Latinh: Clemens I) cũng được gọi là Clement thành Roma hay Clement thuộc Roma (Latinh: Clemens Romanus), để phân biệt với Alessandrinus (?-97).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê I · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê II
Clêmentê II (Latinh: Clemens II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Gregory VI sau khi vị này bị cưỡng bách từ chức vào ngày 20 tháng 12 năm 1046.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê II · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê III
Clêmentê III (Latinh: Clemens III) là vị Giáo hoàng thứ 174 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê III · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê IV
Clêmentê IV (Latinh: Clemens IV) là vị giáo hoàng thứ 183 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê IX
Clêmentê IX (Latinh: Clemens X) là vị giáo hoàng thứ 238 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê V
Clêmentê V (Latinh: Clemens V) là vị giáo hoàng thứ 195 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê V · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê VI
Clêmentê VI (Latinh: Clemens VI) là vị giáo hoàng thứ 198 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê VII
Clêmentê VII (Latinh: Clemens VII) là vị giáo hoàng thứ 219 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê VIII
Clêmentê VIII (Latinh: Clemens VIII) là vị giáo hoàng thứ 231 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê X
Clêmentê X (Latinh: Clemens X) là vị giáo hoàng thứ 239 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê X · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê XI
Clêmentê XI (Latinh: Clemens XI) là vị giáo hoàng thứ 243 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê XII
Clêmentê XII (Latinh: Clemens XII) là vị giáo hoàng thứ 246 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê XIII
Clêmentê XIII (Latinh: Clemens XIII) là vị giáo hoàng thứ 248 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê XIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Clêmentê XIV
Clêmentê XIV (Latinh: Clemens XIV) là vị giáo hoàng thứ 249 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Clêmentê XIV · Xem thêm »
Giáo hoàng Constantinô
Constantinô (Tiếng Latinh: Constantinus) là vị giáo hoàng thứ 88 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Constantinô · Xem thêm »
Giáo hoàng Dacaria
Giáo hoàng Dacaria (Latinh: Zacharias) là vị giáo hoàng thứ 91 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Dacaria · Xem thêm »
Giáo hoàng Dôsimô
Zosimas (Tiếng Việt: Dôsimô; Tiếng Anh: Zosimus) là Giáo hoàng kế nhiệm giáo hoàng Innocent I và là vị giáo hoàng thứ 41.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Dôsimô · Xem thêm »
Giáo hoàng Fabianô
Fabianus (tiếng Việt: Fabianô) là người kế nhiệm Giáo hoàng Antêrô và là vị Giáo hoàng thứ 20 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Fabianô · Xem thêm »
Giáo hoàng Fêlix I
Fêlix I, là vị Giáo hoàng thứ 26 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Fêlix I · Xem thêm »
Giáo hoàng Fêlix III
Fêlix III (Tiếng Anh: Felix III) là người kế nhiệm giáo hoàng Simpliciô và là vị Giáo hoàng thứ 48.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Fêlix III · Xem thêm »
Giáo hoàng Fêlix IV
Fêlix IV (Tiếng Latinh: Felix IV) là người kế nhiệm Giáo hoàng John I và là vị Giáo hoàng thứ 54.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Fêlix IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Formôsô
Formôsô (Latinh: Formosus) là vị giáo hoàng thứ 111 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Formôsô · Xem thêm »
Giáo hoàng Gêlasiô I
Gêlasiô I (Latinh:Gelasius I) là vị Giáo hoàng thứ 3 có nguồn gốc Phi châu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gêlasiô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Gêlasiô II
Gêlasiô II (Latinh: Gelasius II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Pascalê II sau khi vị giáo hoàng này bị đi đày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gêlasiô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan I
Gioan I (Latinh: Joannes I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Hormisdas và là vị Giáo hoàng thứ 53.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan I · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan II
Gioan II (Tiếng Latinh: Joannes II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Boniface II và là vị Giáo hoàng thứ 56 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan II · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan III
Gioan III (Latinh: Joannes III) là người kế nhiệm Giáo hoàng Pelagius I và là vị Giáo hoàng thứ 61 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan III · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan IV
Gioan IV (Tiếng Latinh: Joannes IV) là vị giáo hoàng thứ 72 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan IX
Gioan IX (Latinh: Joannes IX) là vị giáo hoàng thứ 116 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan Phaolô I
Giáo hoàng Gioan Phaolô I (Latinh: Ioannes Paulus PP. I, tiếng Ý: Giovanni Paolo I, tên khai sinh là Albino Luciani, 17 tháng 10 năm 1912 – 28 tháng 9 năm 1978) là vị Giáo hoàng thứ 263 của Giáo hội Công giáo Rôma, đồng thời là nguyên thủ Thành quốc Vatican.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan Phaolô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan Phaolô II
Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể từ ngày 16 tháng 10 năm 1978.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan Phaolô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan V
Gioan V (Tiếng Latinh: Joannes V) là vị Giáo hoàng thứ 82 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan V · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan VI
Gioan VI (Tiếng Latinh: Johnnes VI) là vị giáo hoàng thứ 85 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan VII
Gioan VII (Tiếng Latinh: Joannes VII) là vị giáo hoàng thứ 86 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan VIII
Gioan VIII(Latinh: Joannes VIII) là vị giáo hoàng thứ 107 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan X
Gioan X (Latinh: Joannes X) là vị giáo hoàng thứ 121 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan X · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XI
Gioan IX (Latinh: Joannes XI) là vị giáo hoàng thứ 125 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XII
Gioan XII (Latinh: Johnnes XII) là vị giáo hoàng thứ 130 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XIII
Gioan XIII (Latinh: Joannes XIII) là vị giáo hoàng thứ 133 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XIV
Gioan XIV (Latinh: Joannes XIV) là người kế nhiệm Giáo hoàng Biển Đức VII và là vị giáo hoàng thứ 136 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XIV · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XIX
Gioan XIX (Latinh: Joannes XIX) là người kế nhiệm giáo hoàng Biển Đức VIII và cũng là người của dòng họ Tusculum.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XIX · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XV
Gioan XV (Latinh: Joannes XV) là người kế nhiệm giáo hoàng Gioan XIV và là vị giáo hoàng thứ 137.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XV · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XVII
Gioan XVII (Latinh: Joannes XVII) là người kế nhiệm Giáo hoàng Silvester II và là vị giáo hoàng thứ 140.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XVII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XVIII
Gioan XVIII (Latinh: Joannes XVIII) là người kế nhiệm Giáo hoàng Gioan XVII và là vị giáo hoàng thứ 141.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XVIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XXI
Gioan XXI (Latinh: Joannes XXI) là vị giáo hoàng thứ 187 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XXI · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XXII
Gioan XXII (Latinh: Joannes XXII) là vị Giáo hoàng thứ 196 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XXII · Xem thêm »
Giáo hoàng Gioan XXIII
Giáo hoàng Gioan XXIII (Tiếng Latinh: Ioannes PP. XXIII; tiếng Ý: Giovanni XXIII, tên khai sinh: Angelo Giuseppe Roncalli, 25 tháng 11 năm 1881 – 3 tháng 6 năm 1963) là vị Giáo hoàng thứ 261 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Gioan XXIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Giuliô I
Giuliô I (Latinh: Julius I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Marcus và là vị Giáo hoàng thứ 35.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Giuliô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Giuliô II
Giuliô II (Latinh: Julius II) là vị giáo hoàng thứ 216 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Giuliô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Giuliô III
Giuliô III (Latinh: Jules III) là vị giáo hoàng thứ 221 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Giuliô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô I
Giáo hoàng Grêgôriô I (Latinh: Gregorius I), thường được biết đến là Thánh Grêgôriô Cả, là vị giáo hoàng thứ 64 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô II
Grêgôriô II (Tiếng Latinh: Gregorius II) là vị giáo hoàng thứ 89 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô III
Grêgôriô III (Tiếng Việt: Gregorius III) là vị giáo hoàng thứ 90 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô IV
Grêgôriô IV (Latinh:Gregorius IV) là vị giáo hoàng thứ 101 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô IX
Grêgôriô IX (Latinh: Gregorius IX) là vị giáo hoàng thứ 178 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô V
Grêgôriô V (Latinh: Gregorius V) là giáo hoàng thứ 138 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô VI
Grêgôriô VI (Latinh: Gregorius VI) là vị giáo hoàng thứ 147.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô VII
Grêgôriô VII (Latinh: Gregorius VII) là một giáo hoàng có vai trò rất lớn đối với lịch sử giáo hội Công giáo và được suy tôn là thánh sau khi qua đời.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô VIII
Grêgôriô VIII (Latinh: Gregorius VIII) là vị giáo hoàng thứ 173 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô X
Grêgôriô X (Latinh: Gregorius X) là vị giáo hoàng thứ 184 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô X · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô XI
Grêgôriô XI (Latinh: Gregorius XI) là vị giáo hoàng thứ 201 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô XII
Grêgôriô XII (Latinh: Gregorius XII) là vị giáo hoàng thứ 205 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô XIII
Grêgôriô XIII (Gregorius XIII, Gregory XIII) là vị giáo hoàng thứ 226 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô XIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô XIV
Grêgôriô XIV (Latinh: Gregorius XIV) là vị giáo hoàng thứ 229 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô XIV · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô XV
Giáo hoàng Grêgôriô XV (Latinh: Gregorius XV) là vị giáo hoàng thứ 234 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô XV · Xem thêm »
Giáo hoàng Grêgôriô XVI
Gregôriô XVI (Latinh: Gregorius XVI) là vị giáo hoàng thứ 254 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Grêgôriô XVI · Xem thêm »
Giáo hoàng Hônôriô I
Hônôriô I (Tiếng Latinh: Honorius I) là vị giáo hoàng thứ 70 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hônôriô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Hônôriô II
Hônôriô II (Latinh: Honorius II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Callixtus II và là vị giáo hoàng thứ 163 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hônôriô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Hônôriô III
Hônôriô III (Latinh: Honorius III) là vị giáo hoàng thứ 177 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hônôriô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Hônôriô IV
Hônôriô IV (Latinh: Honorius IV) là vị giáo hoàng thứ 190 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hônôriô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Hilariô
Giáo hoàng Hilariô (Tiếng Latinh: Hilarius, tiếng Ý: Ilario) là người kế nhiệm giáo hoàng Lêô I và là vị Giáo hoàng thứ 46.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hilariô · Xem thêm »
Giáo hoàng Hormisđa
Hormisđa (Latinh: Hormidas) là Giáo hoàng kế nhiệm Symmachus và là vị Giáo hoàng thứ 52.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hormisđa · Xem thêm »
Giáo hoàng Hyginô
Higinô (Latinh: Hyginus) là vị giáo hoàng thứ 9 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Hyginô · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê I
Innôcentê I (tiếng La Tinh: Innocentius I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Anastasius I và là vị Giáo hoàng thứ 40.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê I · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê II
Innôcentê II (Latinh: Innocens II) là vị giáo hoàng thứ 164 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê II · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê III
Innôcentê III (Latinh: Innocens III) là vị giáo hoàng thứ 176 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê III · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê IV
Innôcentê IV (Latinh: Innocens IV) là vị giáo hoàng thứ 180 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê IX
Innôcentê IX (Latinh: Innocens IX) là vị giáo hoàng thứ 230 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê V
Innôcentê V (Latinh: Innocens V) là vị Giáo hoàng thứ 185 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê V · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê VI
Innôcentê VI (Latinh: Innocens VI) là vị giáo hoàng thứ 199 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê VII
Innôcentê VII (Latinh: Innocentus VIII) là vị giáo hoàng thứ 204 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê VIII
Innôcentê VIII (Latinh: Innocens VIII) là vị giáo hoàng thứ 213 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê X
Innôcentê X (Latinh: Innocens X) là vị giáo hoàng thứ 236 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê X · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê XI
Giáo hoàng Innôcentê XI (Tiếng Latinh: Innocentius XI, tiếng Ý: Innocenzo XI) là vị giáo hoàng thứ 239 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê XII
Innôcentê XII (Latinh: Innocens XII) là vị giáo hoàng thứ 242 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Innôcentê XIII
Innôcentê XII (Latinh: Innocens XIII) là vị giáo hoàng thứ 244 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Innôcentê XIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Lanđô
Lanđô (Latinh: Landonus) là vị giáo hoàng thứ 121 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lanđô · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô I
Giáo hoàng Lêô I hay Lêô Cả (Latinh: Leo I) là giáo hoàng thứ 45 của Giáo hội Công giáo Rôma, kế vị giáo hoàng Xíttô III.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô II
Lêô II (Tiếng Latinh: Leo II) là vị Giáo hoàng thứ 80 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô III
Lêô III (Tiếng Latinh: Leo III) là vị giáo hoàng thứ 96 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô IV
Lêô IV (Latinh: Leo IV) là vị giáo hoàng thứ 103 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô IX
Lêô IX (Latinh: Leo IX) là người kế nhiệm Giáo hoàng Damasus và là vị giáo hoàng thứ 152 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô V
Lêô V (Latinh: Leo V) là vị giáo hoàng thứ 118 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô VI
Lêô VI (Latinh: Leo VI) là vị giáo hoàng thứ 123 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô VII
Lêô VII (Latinh: Leo VII) là vị giáo hoàng thứ 126 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô VIII
Lêô VIII (Latinh: Leo VIII) là người kế nhiệm Giáo hoàng Biển Đức V và là vị giáo hoàng thứ 132 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô X
Lêô X (Latinh: Leo X) là vị giáo hoàng thứ 216 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô X · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô XI
Giáo hoàng Lêô XI (2 tháng 6 năm 1535 – 27 tháng 4 năm 1605), tên thật là Alessandro Ottaviano de' Medici, ông ở ngôi giáo hoàng từ ngày 1 tháng 4 năm 1605 đến ngày 27 tháng 4 năm 1605.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô XII
Lêô XII (Latinh: Leo XII) là vị giáo hoàng thứ 252 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Lêô XIII
Giáo hoàng Lêô XIII (Latinh: Leo XIII) là vị Giáo hoàng thứ 256 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Lêô XIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Libêrô
Liberius (Tiếng Việt: Libêrô; Tiếng Anh: Liberius) là người kế nhiệm Giáo hoàng Julius I và là vị Giáo hoàng thứ 36 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Libêrô · Xem thêm »
Giáo hoàng Linô
Giáo hoàng Linô (Tiếng Latinh: Linus) là người đầu tiên kế vị Thánh Phêrô, là Giám mục của Rôma và là vị Giáo hoàng thứ hai của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Linô · Xem thêm »
Giáo hoàng Luciô I
Luciô I (Tiếng Latinh: Lucius I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Cornelius và là vị Giáo hoàng thứ 22 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Luciô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Luciô II
Luciô II (Latinh: Lucius II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Celestine II và là vị giáo hoàng thứ 166 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Luciô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Luciô III
Luciô III (La tinh: Lucius III) là vị giáo hoàng thứ 170 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Luciô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Marcellô
Marcellô I (Latinh:Marcellus I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Marcellinus, và là vị Giáo hoàng thứ 30.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Marcellô · Xem thêm »
Giáo hoàng Marcellô II
Marcellô II (Latinh: Marcellus II) là vị giáo hoàng thứ 222 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Marcellô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Marcellinô
Marcellinô I (Latinh: Marcellinus I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Caius và là vị Giáo hoàng thứ 29 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Marcellinô · Xem thêm »
Giáo hoàng Marinô I
Marinô I (Latinh: Marinus I), còn gọi là Martinô II, là vị giáo hoàng thứ 108 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Marinô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Marinô II
Marinô II (Latinh: Marinus II) là vị giáo hoàng thứ 128 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Marinô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Máccô
Máccô (Latinh: Marcus) là người kế nhiệm của Giáo hoàng Sylvester I và là vị Giáo hoàng thứ 34.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Máccô · Xem thêm »
Giáo hoàng Máctinô I
Máctinô hoặc Martinô (Tiếng Latinh: Martinus I) là vị giáo hoàng thứ 74 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Máctinô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Máctinô IV
Martinô IV (Latinh: Martinus IV) là vị giáo hoàng thứ 189 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Máctinô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Máctinô V
Máctinô V hay Martinô V (Latinh: Martinus V) là vị Giáo hoàng thứ 206 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Máctinô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Miltiadê
Miltiadê (Latinh: Miltiades hay Malchiadus) (Μελχιάδης ὁἈφρικανός trong tiếng Hy Lạp), là người kế nhiệm Giáo hoàng Eusebius và là vị giáo hoàng thứ 32 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Miltiadê · Xem thêm »
Giáo hoàng Nicôla I
Nicôla I (Latinh: Nicolaus I) là vị giáo hoàng thứ 105 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Nicôla I · Xem thêm »
Giáo hoàng Nicôla II
Nicôla II (Latinh: Nicolau II) được coi là người kế nhiệm Giáo hoàng Stephen IX sau khi Giáo hoàng giả Benedict IX bị truất phế.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Nicôla II · Xem thêm »
Giáo hoàng Nicôla III
Nicôla III (Latinh: Nicolaus III) là vị giáo hoàng thứ 188 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Nicôla III · Xem thêm »
Giáo hoàng Nicôla IV
Nicôla IV (Latinh: Nicolaus IV) là vị giáo hoàng thứ 191 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Nicôla IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Nicôla V
Nicôla V (Latinh: Nicolaus V) là vị Giáo hoàng thứ 207 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Nicôla V · Xem thêm »
Giáo hoàng Pascalê I
Pascalê I (Latinh: Paschalis) là vị giáo hoàng thứ 98 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Pascalê I · Xem thêm »
Giáo hoàng Pascalê II
Pascalê II (Latinh: Pascali II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Urban II và là vị giáo hoàng thứ 160 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Pascalê II · Xem thêm »
Giáo hoàng Pêlagiô I
Pêlagiô I (Latinh: Pelagius) là vị Giáo hoàng thứ 60 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Pêlagiô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Pêlagiô II
Pelagius II (Tiếng Việt: Pêlagiô II; Tiếng Anh: Pelagius II) là vị giáo hoàng thứ 63 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Pêlagiô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Phanxicô
Giáo hoàng Phanxicô (Franciscus; Francesco; Francisco; sinh 17 tháng 12 năm 1936; tên thật: Jorge Mario Bergoglio) là vị giáo hoàng thứ 266 và là đương kim giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phanxicô · Xem thêm »
Giáo hoàng Phaolô I
Phaolô I (Latinh:Paulus I) là vị giáo hoàng thứ 93 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phaolô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Phaolô II
Phao lô II (Latinh: Paulus II) là vị Giáo hoàng thứ 211 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phaolô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Phaolô III
Giáo hoàng Phaolô III (Tiếng Latinh: Paulus III, Tiếng Ý: Paolo III) (29 tháng 2 năm 1468 – 10 tháng 11 năm 1549) là vị Giáo hoàng thứ 220 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phaolô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Phaolô IV
Phao Lô IV (Latinh: Paulus IV) là vị giáo hoàng thứ 223 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phaolô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Phaolô V
Phao Lô V (Latinh: Paulus V) là vị giáo hoàng thứ 233 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phaolô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Phaolô VI
Giáo hoàng Phaolô VI (tiếng Latinh: Paulus PP. VI; tiếng Ý: Paolo VI, tên khai sinh: Giovanni Battista Enrico Antonio Maria Montini; 26 tháng 9 năm 1897 – 6 tháng 8 năm 1978) là giáo hoàng của Giáo hội Công giáo Rôma từ năm 1963 đến 1978.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Phaolô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô I
Giáo hoàng Piô I (Latinh: Pius I) là vị giáo hoàng thứ 10 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô II
Piô II (Latinh: Pius II) là vị giáo hoàng thứ 210 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô III
Piô III (Latinh: Pius III) là vị giáo hoàng thứ 215 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô IV
Piô IV (Latinh: Pius IV) là vị giáo hoàng thứ 224 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô IX
Giáo hoàng Piô IX (Tiếng Latinh: Pius IX) là vị giáo hoàng thứ 255 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô V
Giáo hoàng Piô V, (Tiếng Latinh: Pius V, tiếng Ý: Pio V) là vị giáo hoàng thứ 225 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô VI
Piô VI (Tiếng La Tinh: Pius VI, tiếng Ý: Pio VI) là vị giáo hoàng thứ 250 của giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô VII
Piô VII (Latinh: Pius VII) là vị giáo hoàng thứ 251 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô VIII
Giáo hoàng Piô VIII (20 tháng 11 năm 1761 – 1 tháng 12 năm 1830), là vị giáo hoàng thứ 253 của Giáo hội Công giáo tên lúc sinh là Francesco Saverio Castiglioni, tại vị từ tháng 3 năm 1829 đến cuối năm 1830.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô X
Thánh Piô X, Giáo hoàng (Tiếng Latinh: Pius PP. X) (2 tháng 6 năm 1835 – 20 tháng 8 năm 1914), tên khai sinh: Melchiorre Giuseppe Sarto là vị Giáo hoàng thứ 257 của Giáo hội Công giáo Rôma từ 1903 đến 1914.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô X · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô XI
Giáo hoàng Piô XI (Tiếng Latinh: Pius XI, tiếng Ý: Pio XI) là vị Giáo hoàng thứ 259 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô XI · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô XII
Giáo hoàng Piô XII (Tiếng Latinh: Pius PP. XII, Tiếng Ý: Pio XII, tên khai sinh là Eugenio Maria Giuseppe Giovanni Pacelli, 2 tháng 6 năm 1876 – 9 tháng 10 năm 1958) là vị Giáo hoàng thứ 260 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Piô XII · Xem thêm »
Giáo hoàng Pontianô
Pontianô (Tiếng Latinh:Pontianus) là Giáo hoàng kế nhiệm của Giáo hoàng Urbanus I và là vị Giáo hoàng thứ 18 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Pontianô · Xem thêm »
Giáo hoàng Rômanô
Rômanô(Latinh:Romanus) là vị giáo hoàng thứ 114 của Giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Rômanô · Xem thêm »
Giáo hoàng Sabinianô
Sabinianô (Tiếng Latinh: Sabinianus) là vị giáo hoàng thứ 65 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sabinianô · Xem thêm »
Giáo hoàng Sêvêrinô
Sêvêrinô (Tiếng Latinh: Severinus) là vị giáo hoàng thứ 71 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sêvêrinô · Xem thêm »
Giáo hoàng Sôtêrô
Sôtêrô (Tiếng Latinh:Soterus) là vị Giáo hoàng thứ 11 kế vị Thánh Phêrô và là vị Giáo hoàng thứ 12 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sôtêrô · Xem thêm »
Giáo hoàng Sergiô I
Sergiô I (Tiếng Latinh: Sergius I) là vị giáo hoàng thứ 84 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sergiô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Sergiô III
Sergiô III (Latinh: Sergius III) là vị giáo hoàng thứ 119 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sergiô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Sergiô IV
Sergiô IV (Latinh: Sergius IV) là người kế nhiệm Giáo hoàng Gioan XVIII và là vị giáo hoàng thứ 142.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sergiô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Sergius II
Sergiô (Latinh: Sergius) là vị giáo hoàng thứ 102 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sergius II · Xem thêm »
Giáo hoàng Silvêriô
Silvêriô (Latinh: Silverius) là vị giáo hoàng thứ 58 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Silvêriô · Xem thêm »
Giáo hoàng Silvestrô II
Sylvestrô II (Latinh: Sylvester II) là vị giáo hoàng thứ 139 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Silvestrô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Simpliciô
Simpliciô (Tiếng Latinh: Simplicius) là người kế nhiệm giáo hoàng Hilariô và là vị Giáo hoàng thứ 47.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Simpliciô · Xem thêm »
Giáo hoàng Siriciô
Siricius (tiếng Việt là Siriciô) là người kế nhiệm Giáo hoàng Damasus và là vị Giáo hoàng thứ 38.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Siriciô · Xem thêm »
Giáo hoàng Sisinniô
Sisinniô (Latinh: Sisinnius) là vị Giáo hoàng thứ 87 của Giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sisinniô · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô II
Stêphanô II hoặc III (Tiếng Latinh: Stephanus II (III)) là giáo hoàng thứ 92 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô III
Stêphanô III hoặc IV (Tiếng Latinh: Stephanus III (IV)) là vị Giáo hoàng thứ 94 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô IV
Stêphanô IV hoặc V (Latinh:Stephanus IV (V) là vị giáo hoàng thứ 97 của Giáo hội Công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng năm 816 và cai quản giáo hội trong một thời gian chỉ kéo dài 7 tháng. Niên giám tòa thánh năm 2003 xác định triều đại của ông bắt đầu từ ngày 2 tháng 6 năm 816 và kết thúc vào ngày 24 tháng 1 năm 817. Giáo hoàng Stephanus IV (V) sinh tại Roma. Ông cố gắng tránh các bất đồng nội bộ và sự chống đối do việc vừa phải thề trung thành với hoàng đế và với sứ mệnh một Giáo hoàng. Stephanus IV không bận tâm để ý ngay đến hoàng đế mới, Louis Ngoan Đạo, trong cuộc bầu cử của ông. Làm như vậy để cho hoàng đế hiểu rằng ngài nhìn nhận quyền lực chính trị của hoàng đế nhưng đó không phải việc lãnh đạo tinh thần. Năm 816, Ở Reims, ông tấn phong hoàng đế cho Louis, vua nước Pháp, và hoàng hậu Ermengarda, trong một lễ tấn tôn thật sự và tuyên bố "Phêrô lấy làm vinh dự tặng ngài món quà này để ngài bảo đảm những quyền lợi chính đáng về tông toà". Nhưng đó chẳng qua là một lễ nghi mà thôi.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô IX
Stêphanô IX hoặc X (Latinh: Stephanus IX) là người kế nhiệm Giáo hoàng Victor II và là vị giáo hoàng thứ 153.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô IX · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô V
Stêphanô V (Latinh: Stephanus V hoặc VI) là vị giáo hoàng thứ 110 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô VI
Stêphanô VI hoặc VII (Latinh: Stephanus VI) là vị giáo hoàng thứ 113 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô VII
Stêphanô VII hoặc VIII (Latinh: Stephanus VII hoặc VIII) là vị giáo hoàng thứ 124 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Stêphanô VIII
Stêphanô VIII (Latinh:Stephanus VII hoặc IX) là vị giáo hoàng thứ 127 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Stêphanô VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Sylvestrô
Sylvestrô I (Latinh: Sylvester I) là người kế nhiệm Giáo hoàng Miltiades và là vị Giáo hoàng thứ 33 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sylvestrô · Xem thêm »
Giáo hoàng Sylvestrô III
Sylvestrô III (Latinh: Sylveter III) sinh tại Rôma được kể như là vị giáo hoàng thứ 146.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Sylvestrô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Symmacô
Symmacô (Latinh: Symmacus) là người kế nhiệm Giáo hoàng Anastasius II và là vị Giáo hoàng thứ 51.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Symmacô · Xem thêm »
Giáo hoàng Têlesphôrô
Têlesphôrô (Latinh: Telesphorus) là vị giáo hoàng thứ tám của Giáo hội Công giáo theo danh sách của Irênê thành Lyon.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Têlesphôrô · Xem thêm »
Giáo hoàng Thêôđorô I
Thêôđorô I (Tiếng Latinh: Theodorus I) là vị giáo hoàng thứ 73 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Thêôđorô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Thêôđorô II
Thêôđorô II (Latinh: Theodorus II) là vị giáo hoàng thứ 115 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Thêôđorô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô I
Giáo hoàng Urbanô I (Tiếng La Tinh: Urbanus I) là người kế nhiệm giáo hoàng Callixtus I và là vị Giáo hoàng thứ 17 của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô II
Urbanô II (Latinh: Urbanus II) là người kế nhiệm Giáo hoàng Victor III và là vị giáo hoàng thứ 159 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô III
Urbanô III (Latinh: Urbanus III) là vị giáo hoàng thứ 172 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô IV
Urbanô IV (Latinh: Urbanus IV) là vị giáo hoàng thứ 182 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô V
Giáo hoàngUrbanô V (Latinh: Urbanus V) là vị giáo hoàng thứ 200 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô VI
Urbanô VI (Latinh:Urbanus VI) là vị Giáo hoàng thứ 202 của giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô VI · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô VII
Urbanô VII là vị giáo hoàng thứ 228 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô VII · Xem thêm »
Giáo hoàng Urbanô VIII
Giáo hoàng Urbanô VIII (Latinh: Urbanus VIII) là vị giáo hoàng thứ 235 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Urbanô VIII · Xem thêm »
Giáo hoàng Valentinô
Valentinô (Latinh: Valentinus) là vị giáo hoàng thứ 100 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Valentinô · Xem thêm »
Giáo hoàng Victor I
Victor (Latinh: Victor I) là vị giáo hoàng thứ 14 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Victor I · Xem thêm »
Giáo hoàng Victor II
Victor II là người kế nhiệm Giáo hoàng Lêô IX sau khi ông qua đời vào ngày 16 tháng 4 năm 1055.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Victor II · Xem thêm »
Giáo hoàng Victor III
Victor III là người kế nhiệm Giáo hoàng Gregory VII và là vị giáo hoàng thứ 158 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Victor III · Xem thêm »
Giáo hoàng Vigiliô
Vigiliô (Latinh: Vigilius) là vị Giáo hoàng thứ 59 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Vigiliô · Xem thêm »
Giáo hoàng Vitalianô
Vitalianô (Tiếng Latinh: Vitalianus) là vị giáo hoàng thứ 76 của giáo hội công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Vitalianô · Xem thêm »
Giáo hoàng Xíttô I
Xíttô I (Latinh: Sixtus I) là vị giáo hoàng thứ bảy của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Xíttô I · Xem thêm »
Giáo hoàng Xíttô II
Xíttô II (Latinh: Sixtus II) là vị Giáo hoàng thứ 24 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Xíttô II · Xem thêm »
Giáo hoàng Xíttô III
Xíttô III (Tiếng Latinh: Sixtus III) (Sixtus là tên của một tác phẩm mosaique nổi tiếng trong Đền thờ Đức Bà Cả) là người kế nhiệm Giáo hoàng Cêlestinô và là vị Giáo hoàng thứ 44.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Xíttô III · Xem thêm »
Giáo hoàng Xíttô IV
Sixtô IV (Latinh: Sixtus IV) là vị giáo hoàng thứ 212 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Xíttô IV · Xem thêm »
Giáo hoàng Xíttô V
Sixtô V (Latinh: Sixtus V) là vị giáo hoàng thứ 227 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Xíttô V · Xem thêm »
Giáo hoàng Zêphyrinô
Giáo hoàng Zêphyrinô hay Giáo hoàng Dêphyrinô (Latinh: Zephyrinus) sinh tại Rôma, là người kế nhiệm giáo hoàng Victor I và là vị Giáo hoàng thứ 15 của Giáo hội Công giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo hoàng Zêphyrinô · Xem thêm »
Giáo phận Rôma
Giáo phận Rôma (Dioecesis Urbis seu Romana) là giáo phận ở thủ đô Roma (Ý), bao gồm cả Tòa Thánh Vatican.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giáo phận Rôma · Xem thêm »
Giê-su
Giêsu (có thể viết khác là Giê-su, Giê-xu, Yêsu, Jesus, Gia-tô, Da-tô), cũng được gọi là Giêsu Kitô, Jesus Christ, hay Gia-tô Cơ-đốc, là người sáng lập ra Kitô giáo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Giê-su · Xem thêm »
Guimarães
Guimarães là một thành phố ở đô thị Guimaraes, ở phía bắc của Bồ Đào Nha.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Guimarães · Xem thêm »
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Hà Lan · Xem thêm »
Hồng y
Trang phục Hồng y Hồng y (Latinh: Sanctae Romanae Ecclesiae cardinalis, nghĩa đen là Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã) là một nhà lãnh đạo cao cấp của Giáo hội, này được biết đến với danh hiệu là Hoàng tử của Giáo hội, và thường được vinh thăng tước vị này, khi vẫn còn trong vòng độ tuổi bỏ phiếu, thông thường từ các giám mục của Giáo hội Công giáo La Mã.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Hồng y · Xem thêm »
Hiệp ước Latêranô
Hiệp ước Latêranô (Lateran) là thỏa thuận được ký kết vào năm 1929 giữa Tòa Thánh và Vương quốc Ý gồm ba nội dung.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Hiệp ước Latêranô · Xem thêm »
Hy Lạp
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Hy Lạp · Xem thêm »
Imola
Lizzano in Belvedere là một đô thị ở tỉnh Bologna vùng Emilia-Romagna của Ý, có vị trí khoảng 50 km về phía tây nam của Bologna.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Imola · Xem thêm »
Judea
Judea, còn gọi Giuđê hoặc Do Thái, là tên của phần phía nam miền núi của đất Israel, khoảng tương ứng với phía nam Bờ Tây.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Judea · Xem thêm »
Lazio
Lazio (Latium) là một vùng của Ý, tọa lạc tại miền Trung đất nước.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Lazio · Xem thêm »
Limoges
Limoges là tỉnh lỵ của tỉnh Haute-Vienne, thuộc vùng Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 133.968 người (thời điểm 1999).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Limoges · Xem thêm »
Lisboa
nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''. Tượng đồng nhà thơ Fernando Pessoa ở ''Café A Brasileira'', tại khu Chiado Lisboa (IPA) hay Lisbon, là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Bồ Đào Nha.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Lisboa · Xem thêm »
Ly giáo Tây phương
Ly giáo Tây phương hay Ly giáo Giáo hoàng là sự chia rẽ trong Giáo hội Công giáo từ 1378, cho đến cuộc bầu cử Giáo hoàng Máctinô V vào ngày 11 tháng 11 năm 1417.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Ly giáo Tây phương · Xem thêm »
Maria
Maria (từ tiếng Latinh; Miriam), thường còn được gọi là Đức Mẹ hay bà Mary (xem thêm), là một phụ nữ người Do Thái quê ở Nazareth, thuộc xứ Galilea, sống trong khoảng những năm cuối thế kỷ I TCN đến đầu thế kỷ I CN.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Maria · Xem thêm »
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh (América Latina hay Latinoamérica; América Latina; Amérique latine; Latin America) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn ngữ Roman (có nguồn gốc từ tiếng Latinh) – đặc biệt là tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, và một mức độ nào đó là tiếng Pháp.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Mỹ Latinh · Xem thêm »
Milano
Milano (phát âm tiếng Ý:, phương ngữ Milano của tiếng Lombardia: Milan) là một thành phố chính của miền bắc Ý, một trong những đô thị phát triển nhất châu Âu, và là thủ phủ của vùng Lombardia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Milano · Xem thêm »
Montefano
Montefano là một đô thị ở tỉnh Macerata ở vùng Marche, có vị trí cách khoảng 25 km về phía tây nam của Ancona và khoảng 13 km về phía bắc của Macerata.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Montefano · Xem thêm »
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Nam Mỹ · Xem thêm »
Napoli
Napoli (tiếng Napoli: Nàpule; tiếng Hy Lạp Νεάπολη |date.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Napoli · Xem thêm »
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Năm · Xem thêm »
Nhà nguyện Sistina
''Sự tạo dựng Adam'' trên trần nhà nguyện Sistina do Michelangelo vẽ. Sự phán quyết cuối cùng'' trên tường nhà nguyện. Nhà nguyện Sistina (tiếng Latinh: Sixtinum) là nhà nguyện nổi tiếng nhất trong Điện Tông Tòa, là nơi dùng tổ chức các Mật nghị Hồng y để bầu chọn một giáo hoàng mới.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Nhà nguyện Sistina · Xem thêm »
Palestine (định hướng)
Palestine có thể có một trong các nghĩa sau.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Palestine (định hướng) · Xem thêm »
Pavia
Certosa của Pavia. Pavia, Ticinum cổ đại, là một thị xã và đô của phía Tây Nam Lombardia, miền bắc Ý, cự ly 35 km về phía nam của Milano về hạ lưu sông Ticino nơi hợp lưu của nó với sông Po.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Pavia · Xem thêm »
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Pháp · Xem thêm »
Piacenza
Piacenza (Placentia trong tiếng Latin hay Piasëinsa trong phương ngữ của Emiliano-Romagnolo) là một thành phố ở vùng Emilia-Romagna của miền bắc Italia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Piacenza · Xem thêm »
Piemonte
Piemonte (tiếng Piemonte và tiếng Occitan: Piemont; tiếng Pháp: Piémont) là một trong 20 vùng của Ý. Diện tích vùng này là 25.399 km² với dân số khoảng 4,4 triệu người.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Piemonte · Xem thêm »
Pisa
Pisa là thành phố của Tuscany, Trung Ý, nằm ở hữu ngạn cửa sông River Arno đổ ra biển Ligure.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Pisa · Xem thêm »
Pistoia
Ospedale del Ceppo. The Duomo Pistoia là thành phố trong vùng Tuscany của Italia, là thu rohur của tỉnh Pistoia, cự ly khoảng 30 km về phía tây và bắc Florence.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Pistoia · Xem thêm »
Roma
Roma (Roma; Rōma; còn gọi Rôma hay La Mã trong tiếng Việt) là thủ đô của nước Ý. Roma là thành phố và là cộng đồng lớn nhất và đông dân nhất ở Ý với hơn 2,7 triệu cư dân trong phạm vi 1.285,3 km2, nếu tính cả khu vực đô thị xung quanh là 3,8 triệu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Roma · Xem thêm »
Sachsen
Bang tự do Sachsen (Freistaat Sachsen; Swobodny stat Sakska) là một bang nằm trong nội địa của Đức.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Sachsen · Xem thêm »
Santarcangelo di Romagna
Santarcangelo di Romagna là một đô thị ở tỉnh Rimini, vùng Emilia-Romagna, Italia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Santarcangelo di Romagna · Xem thêm »
Sardegna
Sardegna (Sardegna, Sardigna, Sardinia) là hòn đảo lớn thứ hai tại Địa Trung Hải (sau Sicilia và trước Síp) là một vùng tự trị của Ý. Các vùng đất gần Sargegna nhất là Corse (qua eo biển Bonifacio rộng 15–20 km), bán đảo Ý, Sicilia, Tunisia và quần đảo Baleares.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Sardegna · Xem thêm »
Sarzana
Sarzana là một đô thị ở tỉnh La Spezia, vùng Liguria, Italia, 15 km về phía đông của Spezia, trên tuyến đường sắt đi Pisa.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Sarzana · Xem thêm »
Saverdun
Saverdun là một xã trong vùng Occitanie, thuộc tỉnh Ariège, quận Pamiers, tổng Saverdun.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Saverdun · Xem thêm »
Savoy
Savoy trên bản đồ châu Âu Savoy (IPA: / sævɔɪ; tiếng Arpita: Savouè, IPA:; tiếng Pháp: Savoie, IPA:; tiếng Ý: Savoia) là một vùng ở Tây Âu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Savoy · Xem thêm »
Sứ đồ Phaolô
Phaolô thành Tarsus (còn gọi là Saolô theo chữ Saul, Paulus, Thánh Phaolô Tông đồ, Thánh Phaolồ hoặc Sứ đồ Phaolô, Thánh Bảo-lộc hay Sao-lộc theo lối cũ(שאול התרסי Šaʾul HaTarsi, nghĩa là "Saul thành Tarsus", Σαούλ Saul và Σαῦλος Saulos và Παῦλος Paulos), là "Sứ đồ của dân ngoại." Cùng các sứ đồ Phêrô, Gioan, và Giacôbê, ông được xem một trong những cột trụ của Hội Thánh Kitô giáo tiên khởi, và là một nhân tố quan trọng đóng góp cho sự phát triển Kitô giáo thời kỳ sơ khai. (sinh 3–14 TCN; mất 62–69 CN). Không giống Mười hai Sứ đồ, không có chỉ dấu nào cho thấy Phaolô từng gặp Giêsu trước khi ông bị đóng đinh trên thập tự giá. Theo ký thuật của Tân Ước, Phaolô là người Do Thái chịu ảnh hưởng văn minh Hy Lạp, và là công dân của Đế quốc La Mã, đến từ thành Tarsus (nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ). Phaolô là người kiên trì săn đuổi những Kitô hữu ban đầu (hầu hết là người Do Thái) để bách hại họ, cho đến khi chính ông trải qua kinh nghiệm lạ lùng trên đường đến thành Damascus. Trong một khải tượng, ông gặp Chúa Giêsu và mắt ông bị mù trong một thời gian ngắn. Trải nghiệm này đã đem ông đến với đức tin Kitô giáo, chấp nhận Chúa Giêsu là Đấng Messiah và là Con Thiên Chúa. Phaolô khẳng định rằng ông nhận lãnh Phúc âm không phải từ con người, nhưng từ chính "sự mặc khải của Chúa Giêsu." Sau khi chịu lễ Thanh Tẩy, Phaolô đến ngụ cư ở xứ Arabia (có lẽ là Nabataea) cho đến khi ông gia nhập cộng đồng Kitô hữu còn non trẻ ở Jerusalem, và ở lại với Phêrô (hoặc Phi-e-rơ) trong mười lăm ngày. Qua những thư tín gởi các cộng đồng Kitô giáo, Phaolô trình bày mạch lạc quan điểm của ông về mối quan hệ giữa tín hữu Kitô giáo người Do Thái với tín hữu Kitô giáo không phải người Do Thái, và giữa Luật pháp Moses (Mô-sê hoặc Môi-se) với giáo huấn của Chúa Giêsu. Phaolô được sùng kính như một vị Thánh bởi các nhóm khác nhau như Công giáo Rôma, Chính Thống giáo Đông phương, Anh giáo, và một số người thuộc Giáo hội Luther. Ông được xem là thánh quan thầy của Malta và Thành Luân Đôn, một vài thành phố khác được đặt tên để vinh danh ông như São Paulo, Brasil và Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ. Đạo Mormon xem ông là nhà tiên tri. Các thư tín của Phaolô hình thành phần nền tảng của Tân Ước (được xem là nguồn quan trọng cho nền thần học của Hội Thánh ban đầu) cùng những nỗ lực của ông nhằm truyền bá Kitô giáo trong vòng các dân tộc, là mục tiêu của nhiều khuynh hướng luận giải khác nhau. Kitô giáo truyền thống xem các thư tín của Phaolô là một phần của kinh điển Tân Ước và xác định rõ ràng rằng tư tưởng của Phaolô là hoàn toàn phù hợp với giáo huấn của Giêsu và các sứ đồ khác. Những người ủng hộ thần học giao ước tin rằng Hội Thánh đã thay thế dân tộc Do Thái trong vị trí Tuyển dân của Thiên Chúa, khơi mở những tranh luận hiện vẫn tiếp diễn xem xác định rõ ràng này có phải bắt nguồn từ ý tưởng của Phaolô khi ông giải thích Jeremiah 31: 31 và Ezekiel 36: 27, sau đó xác định rõ ràng này được chấp nhận rộng rãi trong cộng đồng Kitô giáo. Ảnh hưởng của Phaolô trong tư tưởng Kitô giáo được xem là quan trọng hơn bất cứ tác giả Tân Ước nào, xuyên suốt hệ tư tưởng Kitô giáo cho đến ngày nay: từ Augustine thành Hippo đến những bất đồng giữa Gottschalk và Hincmar thành Reims; giữa tư tưởng Thomas Aquinas và học thuyết của Molina; giữa Martin Luther, John Calvin và Arminius; giữa học thuyết của Jansen và các nhà thần học Dòng Tên, đến các tác phẩm của nhà thần học Karl Barth, đặc biệt là luận giải của Barth về một trong những thư tín của Phaolô,Thư gởi tín hữu ở Rôma, đã tạo ra những dấu ấn về chính trị và thần học trên giáo hội Đức thế kỷ 21.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Sứ đồ Phaolô · Xem thêm »
Sicilia
Sicilia (Sicilia, Sicìlia) là một vùng hành chính tự trị của Ý. Vùng này gồm có đảo Sicilia lớn nhất Địa Trung Hải và lớn thứ 45 thế giới, cùng một số đảo nhỏ xung quanh.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Sicilia · Xem thêm »
Siena
Siena là một đô thị thủ phủ của tỉnh Siena ở vùng Toscano, Ý. Đô thị này có diện tích 118 km², dân số là 54.526 người (thời điểm 30 tháng 9 năm 2010).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Siena · Xem thêm »
Spoleto
Spoleto (tiếng Latin Spoletium) là một thành phố cổ ở tỉnh Perugia đông trung bộ Umbria dưới chân núi Apennine.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Spoleto · Xem thêm »
Sulmona
Sulmona là một đô thị có diện tích 58 km², dân số tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 25.419 người ở tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo của Ý. Các đô thị giáp ranh gồm: Bugnara, Cansano, Caramanico Terme (PE), Introdacqua, Pacentro, Pettorano sul Gizio, Pratola Peligna, Prezza, Salle (PE), Sant'Eufemia a Maiella (PE).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Sulmona · Xem thêm »
Syria
Syria (tiếng Pháp: Syrie, سورية hoặc سوريا; phiên âm tiếng Việt: Xi-ri), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây Á, giáp biên giới với Liban và Biển Địa Trung Hải ở phía tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía bắc, Iraq ở phía đông, Jordan ở phía nam, và Israel ở phía tây nam.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Syria · Xem thêm »
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tòa Thánh
Ngai Giáo hoàng tại Vương cung thánh đường Thánh Gioan Latêranô biểu trưng cho Tòa thánh. Tòa Thánh (Latinh: Sancta Sedes, English: Holy See) dùng để chỉ chung cho Giáo hoàng, bộ máy giúp việc chính cho Giáo hoàng, được gọi chung là Giáo triều Rôma, và các thiết chế, định chế vô hình khác thuộc Giáo hoàng và Giáo triều.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tòa Thánh · Xem thêm »
Thành Vatican
Thành Vatican, tên chính thức: Thành Quốc Vatican (tiếng Ý: Stato della Città del Vaticano; tiếng Latinh: Status Civitatis Vaticanae) là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ bao gồm một vùng đất có tường bao kín nằm trong lòng thành phố Roma, Ý. Với diện tích khoảng 44 hécta (110 mẫu Anh), và dân số khoảng 840 người, khiến Vatican được quốc tế công nhận là thành phố, quốc gia độc lập nhỏ nhất thế giới về góc độ diện tích và dân số.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thành Vatican · Xem thêm »
Tháng ba
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng ba · Xem thêm »
Tháng bảy
Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng bảy · Xem thêm »
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng chín · Xem thêm »
Tháng hai
Tháng hai là tháng thứ hai và tháng có ít ngày nhất theo lịch Gregorius: 28 ngày hoặc 29 ngày (năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng hai · Xem thêm »
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng một · Xem thêm »
Tháng mười
Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng mười · Xem thêm »
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng mười hai · Xem thêm »
Tháng mười một
Tháng mười một là tháng thứ mười một theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng mười một · Xem thêm »
Tháng năm
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng năm · Xem thêm »
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng sáu · Xem thêm »
Tháng tám
Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng tám · Xem thêm »
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tháng tư · Xem thêm »
Thánh (Kitô giáo)
Trong nghệ thuật Kitô giáo truyền thống, các thánh được vẽ đeo vầng hào quang trên đầu. Trong một số giáo pháp Kitô giáo, thánh là những người nam hay nữ bằng nhiều cách thức khác nhau tuyên xưng niềm trung thành của họ với Thiên Chúa, sống chứng nhân cho Chúa và sau khi chết có những dấu chỉ đặc biệt được giáo hội công nhận là đó là những phép lạ.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thánh (Kitô giáo) · Xem thêm »
Thánh Phêrô
Thánh Phêrô (Tiếng Hy Lạp: Πέτρος, Pétros "Đá", Kephas hoặc thỉnh thoảng là Cephas) là tông đồ trưởng trong số mười hai Tông đồ của Chúa Giêsu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thánh Phêrô · Xem thêm »
Thánh Stêphanô
* Thánh Stêphanô, tử đạo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thánh Stêphanô · Xem thêm »
Thế giới
Thế giới Bản đồ thế giới Thế giới là từ chỉ.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thế giới · Xem thêm »
Thế kỷ 15
Thế kỷ 15 (XV) là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1401 đến hết năm 1500, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thế kỷ 15 · Xem thêm »
Thế kỷ 3
Thế kỷ 3 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 201 đến hết năm 300, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Thế kỷ 3 · Xem thêm »
Tiến sĩ Hội Thánh
Danh hiệu Tiến sĩ Hội Thánh (tiếng Latinh từ chữ docere, giảng dạy) trong Giáo hội Công giáo Rôma dành cho các vị Thánh mà các bài viết được toàn thể Giáo hội công nhận là có ảnh hưởng và lợi ích lớn, cũng như "sự hiểu biết nổi bật" và "sự thánh thiện rộng lớn" đã được tuyên bố bởi Giáo hoàng hoặc một bởi một Công đồng đại kết.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tiến sĩ Hội Thánh · Xem thêm »
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tiếng Latinh · Xem thêm »
Tiếng Việt
Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tiếng Việt · Xem thêm »
Tirol
Tirol là một bang hay Bundesland, nằm ở phía tây nước Áo.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tirol · Xem thêm »
Tivoli
Tivoli, Lazio là một đô thị và cộng đồng (comune) ở tỉnh Roma trong vùng Lazio miền nước Ý, 30 km về phía đông-đông-bắc Roma, tại thác của các sông Aniene nơi nó được hình thành từ các ngọn đồi Sabine.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tivoli · Xem thêm »
Toscana
Toscana là một vùng ở Trung Ý với diện tích chừng và dân số khoảng 3,8 triệu người (2013).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Toscana · Xem thêm »
Treviso
Treviso (tiếng Venetia: Trevixo, tiếng Pháp: Trévise, tiếng Latin: Tarvisium) là một thành phố và khu tự quản (comune) tỉnh lỵ tỉnh Treviso, Ý.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Treviso · Xem thêm »
Troyes
Troyes là tỉnh lỵ của tỉnh Aube, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 60.958 người (thời điểm 1999).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Troyes · Xem thêm »
Tuyên thánh
Tuyên thánh (hoặc phong thánh) là nghi lễ mà Giáo hội Công giáo Rôma hoặc Chính Thống giáo Đông phương tuyên bố một Kitô hữu nào đó đã chết là một vị thánh, và được ghi vào trong sổ bộ các vị thánh của giáo hội.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Tuyên thánh · Xem thêm »
Umbria
Umbria là một trong 20 vùng của Ý. Thủ phủ là Perugia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Umbria · Xem thêm »
Urbino
Urbino là một thành phố ở vùng Marche của Ý, tây nam của Pesaro.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Urbino · Xem thêm »
Utrecht
Utrecht Utrecht là thành phố tỉnh lỵ và là thành phố đông dân nhất tỉnh Utrecht.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Utrecht · Xem thêm »
Valencia, Tây Ban Nha
Tác phẩm The Hemispheric tại Ciutat de les Arts i les Ciències của Santiago Calatrava Valencia (tiếng Tây Ban Nha: Valencia; tiếng Valencia: Valéncia) là thủ phủ của Cộng đồng tự trị Valencia.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Valencia, Tây Ban Nha · Xem thêm »
Veneto
Veneto; Vèneto) là một trong 20 vùng của Ý. Dân số vùng này khoảng 4,8 triệu người, thủ phủ là Venezia. Từng là cái nôi của Cộng hòa Venezia, sau đó là miền đất di cư ra đi, Veneto ngày nay nằm trong nhóm các vùng giàu có và công nghiệp hóa cao nhất Ý. Vùng này có nhiều công trình lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, là vùng được du khách tham quan nhiều nhất Ý, với khoảng 60 triệu lượt du khách đến đây mỗi năm (2007). Các ngôn ngữ sử dụng ở đây gồm tiếng Ý, tiếng Venezia (cuộc vận động để ngôn ngữ này được công nhận là ngôn ngữ chính thức của vùng đã được Nghị viện vùng phê chuẩn.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Veneto · Xem thêm »
Venezia
Venezia (tên trong phương ngôn Venezia: Venexia,Venessia), thường gọi "thành phố của các kênh đào" và La Serenissima, là thủ phủ của vùng Veneto và của tỉnh Venezia ở Ý. Trong tiếng Việt, thành phố này được gọi là Vơ-ni-dơ (phiên âm từ Venise trong tiếng Pháp).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Venezia · Xem thêm »
Vương cung thánh đường
Vương cung thánh đường là một danh hiệu tôn vinh đặc biệt mà Giáo hoàng dành cho một số nhà thờ hoặc thánh địa xét theo tính cách cổ kính, tầm quan trọng trong lịch sử và ý nghĩa tâm linh đối với Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Vương cung thánh đường · Xem thêm »
Vương cung thánh đường Đức Bà Cả
Vương cung thánh đường Đức Bà Cả (tiếng Ý: Papale Basilica di Santa Maria Maggiore, Latinh: Basilica Sanctae Mariae Majoris ad Nives) là một đền thờ cổ của Giáo hội Công giáo Rôma.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Vương cung thánh đường Đức Bà Cả · Xem thêm »
Vương cung thánh đường Thánh Phêrô
Vương cung thánh đường Thánh Phêrô (tiếng Latinh: Basilica Sancti Petri, tiếng Ý: Basilica di San Pietro in Vaticano) là một trong bốn nhà thờ lớn nhất ở Vatican.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Vương cung thánh đường Thánh Phêrô · Xem thêm »
Wadowice
Wadowice là một thị trấn thuộc huyện Wadowicki, tỉnh Małopolskie ở nam Ba Lan.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và Wadowice · Xem thêm »
1 tháng 10
Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 10 · Xem thêm »
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 12 · Xem thêm »
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 2 · Xem thêm »
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 3 · Xem thêm »
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 4 · Xem thêm »
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 5 · Xem thêm »
1 tháng 6
Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 6 · Xem thêm »
1 tháng 8
Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 8 · Xem thêm »
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1 tháng 9 · Xem thêm »
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 1 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 11 · Xem thêm »
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 2 · Xem thêm »
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 3 · Xem thêm »
10 tháng 4
Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 4 · Xem thêm »
10 tháng 5
Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 5 · Xem thêm »
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 7 · Xem thêm »
10 tháng 8
Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 8 · Xem thêm »
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 10 tháng 9 · Xem thêm »
1003
Năm 1003 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1003 · Xem thêm »
1009
1009 là một năm trong lịch Gregory, trong âm lịch ứng với một phần năm Giáp Tuất và Kỷ Dậu.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1009 · Xem thêm »
1012
Năm 1012 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1012 · Xem thêm »
1024
Năm 1024 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1024 · Xem thêm »
1032
Năm 1032 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1032 · Xem thêm »
1044
Năm 1044 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1044 · Xem thêm »
1045
Năm 1045 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1045 · Xem thêm »
1046
Năm 1046 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1046 · Xem thêm »
1047
Năm 1047 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1047 · Xem thêm »
1048
Năm 1048 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1048 · Xem thêm »
1049
Năm 1049 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1049 · Xem thêm »
105
Năm 105 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 105 · Xem thêm »
1054
1054 là một năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1054 · Xem thêm »
1055
Năm 1055 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1055 · Xem thêm »
1057
Năm 1057 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1057 · Xem thêm »
1058
Năm 1058 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1058 · Xem thêm »
1061
Năm 1061 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1061 · Xem thêm »
1073
Năm 1073 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1073 · Xem thêm »
1085
Năm 1085 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1085 · Xem thêm »
1086
Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1086 · Xem thêm »
1087
Năm 1087 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1087 · Xem thêm »
1088
Năm 1088 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1088 · Xem thêm »
1099
Năm 1099 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1099 · Xem thêm »
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 1 · Xem thêm »
11 tháng 10
Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 10 · Xem thêm »
11 tháng 11
Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 11 · Xem thêm »
11 tháng 12
Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 12 · Xem thêm »
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 2 · Xem thêm »
11 tháng 4
Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 4 · Xem thêm »
11 tháng 7
Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 7 · Xem thêm »
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 11 tháng 8 · Xem thêm »
1118
Năm 1118 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1118 · Xem thêm »
1119
Năm 1119 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1119 · Xem thêm »
1124
Năm 1124 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1124 · Xem thêm »
1130
Năm 1130 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1130 · Xem thêm »
1143
Năm 1143 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1143 · Xem thêm »
1144
Năm 1144 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1144 · Xem thêm »
1145
Năm 1145 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1145 · Xem thêm »
115
Năm 115 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 115 · Xem thêm »
1153
Năm 1153 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1153 · Xem thêm »
1154
Năm 1154 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1154 · Xem thêm »
1159
Năm 1159 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1159 · Xem thêm »
1179
Năm 1179 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1179 · Xem thêm »
1181
Năm 1181 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1181 · Xem thêm »
1185
Năm 1185 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1185 · Xem thêm »
1187
Năm 1187 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1187 · Xem thêm »
1191
Năm 1191 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1191 · Xem thêm »
1198
Năm 1198 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1198 · Xem thêm »
12 tháng 10
Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 10 · Xem thêm »
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 11 · Xem thêm »
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 12 · Xem thêm »
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 2 · Xem thêm »
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 3 · Xem thêm »
12 tháng 4
Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 4 · Xem thêm »
12 tháng 5
Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 5 · Xem thêm »
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 6 · Xem thêm »
12 tháng 7
Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 7 · Xem thêm »
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 8 · Xem thêm »
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 12 tháng 9 · Xem thêm »
1216
Năm 1216 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1216 · Xem thêm »
1227
1227 là một năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1227 · Xem thêm »
1241
Năm 1241 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1241 · Xem thêm »
1243
Năm 1243 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1243 · Xem thêm »
125
Năm 125 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 125 · Xem thêm »
1254
Năm 1254 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1254 · Xem thêm »
1261
Năm 1261 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1261 · Xem thêm »
1264
Năm 1264 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1264 · Xem thêm »
1265
Năm 1265 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1265 · Xem thêm »
1268
Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1268 · Xem thêm »
1271
Năm 1271 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1271 · Xem thêm »
1276
Năm 1276 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1276 · Xem thêm »
1277
Năm 1277 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1277 · Xem thêm »
1280
Không có mô tả.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1280 · Xem thêm »
1281
Năm 1281 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1281 · Xem thêm »
1285
Năm 1285 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1285 · Xem thêm »
1287
Năm 1287 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1287 · Xem thêm »
1288
Năm 1288 là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm của lịch Julian.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1288 · Xem thêm »
1292
Năm 1292 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1292 · Xem thêm »
1294
Năm 1294 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1294 · Xem thêm »
13 tháng 10
Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 10 · Xem thêm »
13 tháng 11
Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 11 · Xem thêm »
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 12 · Xem thêm »
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 2 · Xem thêm »
13 tháng 3
Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 3 · Xem thêm »
13 tháng 4
Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 4 · Xem thêm »
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 5 · Xem thêm »
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 7 · Xem thêm »
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 8 · Xem thêm »
13 tháng 9
Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 13 tháng 9 · Xem thêm »
1303
Năm 1303 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1303 · Xem thêm »
1304
1304 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày thứ Tư trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1304 · Xem thêm »
1305
Năm 1305 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1305 · Xem thêm »
1311
Năm 1311 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1311 · Xem thêm »
1312
Năm 1312 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1312 · Xem thêm »
1314
Năm 1314 (Số La Mã: MCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1314 · Xem thêm »
1316
Năm 1316 (Số La Mã: MCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1316 · Xem thêm »
1334
Năm 1334 (Số La Mã: MCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1334 · Xem thêm »
1342
Năm 1342 (Số La Mã: MCCCXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1342 · Xem thêm »
1352
Năm 1352 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1352 · Xem thêm »
136
Năm 136 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 136 · Xem thêm »
1362
Năm 1362 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1362 · Xem thêm »
1370
Năm 1370 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1370 · Xem thêm »
1378
Năm 1378 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1378 · Xem thêm »
1389
Năm 1389 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1389 · Xem thêm »
14 tháng 12
Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 12 · Xem thêm »
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 2 · Xem thêm »
14 tháng 3
Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 3 · Xem thêm »
14 tháng 4
Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 4 · Xem thêm »
14 tháng 5
Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 5 · Xem thêm »
14 tháng 7
Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 7 · Xem thêm »
14 tháng 9
Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 14 tháng 9 · Xem thêm »
140
Năm 140 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 140 · Xem thêm »
1404
Năm 1404 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1404 · Xem thêm »
1406
Năm 1406 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1406 · Xem thêm »
1415
Năm 1415 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1415 · Xem thêm »
1417
Năm 1417 là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1417 · Xem thêm »
1431
Năm 1431 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1431 · Xem thêm »
1447
Năm 1447 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1447 · Xem thêm »
1455
Năm 1455 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1455 · Xem thêm »
1458
Năm 1458 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1458 · Xem thêm »
1464
Năm 1464 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1464 · Xem thêm »
1471
Năm 1471 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1471 · Xem thêm »
1484
Năm 1484 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1484 · Xem thêm »
1492
Năm 1492 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1492 · Xem thêm »
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 1 · Xem thêm »
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 10 · Xem thêm »
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 12 · Xem thêm »
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 2 · Xem thêm »
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 3 · Xem thêm »
15 tháng 5
Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 5 · Xem thêm »
15 tháng 8
Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 8 · Xem thêm »
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 15 tháng 9 · Xem thêm »
1503
Năm 1503 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1503 · Xem thêm »
1512
Năm 1512 (số La Mã: MDXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1512 · Xem thêm »
1513
Năm 1513 (số La Mã: MDXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1513 · Xem thêm »
1521
Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1521 · Xem thêm »
1522
Năm 1522 (số La Mã:MDXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1522 · Xem thêm »
1523
Năm 1523 (số La Mã:MDXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1523 · Xem thêm »
1534
Năm 1534 (số La Mã: MDXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1534 · Xem thêm »
1545
Năm 1545 (số La Mã: MDXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1545 · Xem thêm »
1549
Năm 1549 (số La Mã: MDXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1549 · Xem thêm »
155
Năm 155 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 155 · Xem thêm »
1550
Năm 1550 (số La Mã: MDL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1550 · Xem thêm »
1555
Năm 1555 (số La Mã: MDLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1555 · Xem thêm »
1559
Năm 1559 (số La Mã: MDLIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1559 · Xem thêm »
1562
Năm 1562 (số La Mã: MDLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1562 · Xem thêm »
1563
Năm 1563 (số La Mã: MDLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1563 · Xem thêm »
1565
Năm 1565 (số La Mã: MDLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1565 · Xem thêm »
1566
Năm 1566 (số La Mã: MDLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1566 · Xem thêm »
1572
Năm 1572 (số La Mã: MDLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1572 · Xem thêm »
1585
Năm 1585 (số La Mã: MDLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1585 · Xem thêm »
1590
Năm 1590 (số La Mã: MDXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1590 · Xem thêm »
1591
Năm 1591 (số La Mã: MDXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1591 · Xem thêm »
1592
Năm 1592 (số La Mã: MDXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1592 · Xem thêm »
16 tháng 10
Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 10 · Xem thêm »
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 12 · Xem thêm »
16 tháng 4
Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 4 · Xem thêm »
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 5 · Xem thêm »
16 tháng 6
Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 6 · Xem thêm »
16 tháng 7
Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 7 · Xem thêm »
16 tháng 9
Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 16 tháng 9 · Xem thêm »
1605
Năm 1605 (số La Mã: MDCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1605 · Xem thêm »
1621
Năm 1621 (số La Mã: MDCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1621 · Xem thêm »
1623
Năm 1623 (số La Mã: MDCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1623 · Xem thêm »
1644
Năm 1644 (số La Mã: MDCXLIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1644 · Xem thêm »
1655
Năm 1655 (số La Mã: MDCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1655 · Xem thêm »
166
Năm 166 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 166 · Xem thêm »
1667
Năm 1667 (Số La Mã:MDCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1667 · Xem thêm »
1669
Năm 1669 (Số La Mã:MDCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius 10-ngày chậm hơn).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1669 · Xem thêm »
1670
Năm 1670 (MDCLXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1670 · Xem thêm »
1676
Năm 1676 (Số La Mã:MDCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1676 · Xem thêm »
1689
Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1689 · Xem thêm »
1691
Năm 1691 (Số La Mã:MDCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1691 · Xem thêm »
17 tháng 10
Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 17 tháng 10 · Xem thêm »
17 tháng 12
Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 17 tháng 12 · Xem thêm »
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 17 tháng 5 · Xem thêm »
17 tháng 6
Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 17 tháng 6 · Xem thêm »
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 17 tháng 7 · Xem thêm »
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 17 tháng 8 · Xem thêm »
1700
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1700 · Xem thêm »
1721
Năm 1721 (số La Mã: MDCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1721 · Xem thêm »
1724
Năm 1724 (số La Mã: MDCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1724 · Xem thêm »
1730
Năm 1730 (số La Mã: MDCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1730 · Xem thêm »
1740
Năm 1740 (số La Mã: MDCCXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1740 · Xem thêm »
175
Năm 175 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 175 · Xem thêm »
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1758 · Xem thêm »
1769
1769 (MDCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1769 · Xem thêm »
1774
1774 (MDCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1774 · Xem thêm »
1775
1775 (MDCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1775 · Xem thêm »
1799
Năm 1799 (MDCCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1799 · Xem thêm »
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 1 · Xem thêm »
18 tháng 10
Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 10 · Xem thêm »
18 tháng 12
Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 12 · Xem thêm »
18 tháng 2
Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 2 · Xem thêm »
18 tháng 3
Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 3 · Xem thêm »
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 5 · Xem thêm »
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 7 · Xem thêm »
18 tháng 8
Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 18 tháng 8 · Xem thêm »
1800
1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1800 · Xem thêm »
1823
Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1823 · Xem thêm »
1829
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1829 · Xem thêm »
1830
1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1830 · Xem thêm »
1831
1831 (số La Mã: MDCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1831 · Xem thêm »
1846
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1846 · Xem thêm »
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1878 · Xem thêm »
189
Năm 189 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 189 · Xem thêm »
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 1 · Xem thêm »
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 10 · Xem thêm »
19 tháng 11
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 11 · Xem thêm »
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 12 · Xem thêm »
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 2 · Xem thêm »
19 tháng 3
Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 3 · Xem thêm »
19 tháng 4
Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 4 · Xem thêm »
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 5 · Xem thêm »
19 tháng 7
Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 7 · Xem thêm »
19 tháng 8
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 8 · Xem thêm »
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 19 tháng 9 · Xem thêm »
1903
1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1903 · Xem thêm »
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1914 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1922 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1939 · Xem thêm »
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1958 · Xem thêm »
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1961 · Xem thêm »
1963
Không có mô tả.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1963 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 1978 · Xem thêm »
199
199 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 199 · Xem thêm »
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 1 · Xem thêm »
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 10 · Xem thêm »
2 tháng 11
Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 11 · Xem thêm »
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 2 · Xem thêm »
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 3 · Xem thêm »
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 4 · Xem thêm »
2 tháng 6
Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 6 · Xem thêm »
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 7 · Xem thêm »
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2 tháng 8 · Xem thêm »
20 tháng 1
Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 1 · Xem thêm »
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 10 · Xem thêm »
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 12 · Xem thêm »
20 tháng 2
Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 2 · Xem thêm »
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 4 · Xem thêm »
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 5 · Xem thêm »
20 tháng 6
Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 6 · Xem thêm »
20 tháng 7
Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 7 · Xem thêm »
20 tháng 8
Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 20 tháng 8 · Xem thêm »
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2001 · Xem thêm »
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2005 · Xem thêm »
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2013 · Xem thêm »
2014
Năm 2014 là một năm thường, bắt đầu vào ngày Thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 2014 · Xem thêm »
21 tháng 1
Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 1 · Xem thêm »
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 10 · Xem thêm »
21 tháng 11
Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 11 · Xem thêm »
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 2 · Xem thêm »
21 tháng 4
Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 4 · Xem thêm »
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 6 · Xem thêm »
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 7 · Xem thêm »
21 tháng 9
Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 21 tháng 9 · Xem thêm »
217
217 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 217 · Xem thêm »
22 tháng 1
22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 1 · Xem thêm »
22 tháng 10
Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 10 · Xem thêm »
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 11 · Xem thêm »
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 12 · Xem thêm »
22 tháng 2
Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 2 · Xem thêm »
22 tháng 3
Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 3 · Xem thêm »
22 tháng 4
Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 4 · Xem thêm »
22 tháng 5
Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 5 · Xem thêm »
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 6 · Xem thêm »
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 7 · Xem thêm »
22 tháng 8
Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 8 · Xem thêm »
22 tháng 9
Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 22 tháng 9 · Xem thêm »
222
Năm 222 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 222 · Xem thêm »
23 tháng 11
Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 23 tháng 11 · Xem thêm »
23 tháng 12
Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 23 tháng 12 · Xem thêm »
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 23 tháng 2 · Xem thêm »
23 tháng 3
Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 23 tháng 3 · Xem thêm »
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 23 tháng 5 · Xem thêm »
230
Năm 230 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 230 · Xem thêm »
235
Năm 235 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 235 · Xem thêm »
236
Năm 236 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 236 · Xem thêm »
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 1 · Xem thêm »
24 tháng 11
Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 11 · Xem thêm »
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 12 · Xem thêm »
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 3 · Xem thêm »
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 4 · Xem thêm »
24 tháng 5
Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 5 · Xem thêm »
24 tháng 9
Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 24 tháng 9 · Xem thêm »
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 1 · Xem thêm »
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 10 · Xem thêm »
25 tháng 11
Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 11 · Xem thêm »
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 12 · Xem thêm »
25 tháng 3
Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 3 · Xem thêm »
25 tháng 4
Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 4 · Xem thêm »
25 tháng 5
Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 5 · Xem thêm »
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 6 · Xem thêm »
25 tháng 7
Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 7 · Xem thêm »
25 tháng 8
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 8 · Xem thêm »
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 25 tháng 9 · Xem thêm »
250
Năm 250 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 250 · Xem thêm »
251
Năm 251 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 251 · Xem thêm »
253
Năm 253 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 253 · Xem thêm »
254
Năm 254 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 254 · Xem thêm »
257
Năm 257 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 257 · Xem thêm »
258
Năm 258 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 258 · Xem thêm »
259
Năm 259 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 259 · Xem thêm »
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 11 · Xem thêm »
26 tháng 12
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 12 · Xem thêm »
26 tháng 3
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 3 · Xem thêm »
26 tháng 4
Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 4 · Xem thêm »
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 6 · Xem thêm »
26 tháng 7
Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 7 · Xem thêm »
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 8 · Xem thêm »
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 26 tháng 9 · Xem thêm »
268
Năm 268 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 268 · Xem thêm »
269
Năm 269 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 269 · Xem thêm »
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 1 · Xem thêm »
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 10 · Xem thêm »
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 11 · Xem thêm »
27 tháng 3
Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 3 · Xem thêm »
27 tháng 4
Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 4 · Xem thêm »
27 tháng 6
Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 6 · Xem thêm »
27 tháng 7
Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 7 · Xem thêm »
27 tháng 8
Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 8 · Xem thêm »
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 27 tháng 9 · Xem thêm »
274
Năm 274 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 274 · Xem thêm »
275
Năm 275 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 275 · Xem thêm »
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 1 · Xem thêm »
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 10 · Xem thêm »
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 11 · Xem thêm »
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 2 · Xem thêm »
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 3 · Xem thêm »
28 tháng 6
Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 6 · Xem thêm »
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 7 · Xem thêm »
28 tháng 9
Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 28 tháng 9 · Xem thêm »
283
Năm 283 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 283 · Xem thêm »
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 1 · Xem thêm »
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 10 · Xem thêm »
29 tháng 11
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 11 · Xem thêm »
29 tháng 12
Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 12 · Xem thêm »
29 tháng 2
Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 2 · Xem thêm »
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 3 · Xem thêm »
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 4 · Xem thêm »
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 5 · Xem thêm »
29 tháng 7
Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 7 · Xem thêm »
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 8 · Xem thêm »
29 tháng 9
Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 29 tháng 9 · Xem thêm »
296
Năm 296 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 296 · Xem thêm »
3 tháng 1
Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 1 · Xem thêm »
3 tháng 12
Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 12 · Xem thêm »
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 3 · Xem thêm »
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 4 · Xem thêm »
3 tháng 5
Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 5 · Xem thêm »
3 tháng 6
Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 6 · Xem thêm »
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 7 · Xem thêm »
3 tháng 9
Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 3 tháng 9 · Xem thêm »
30
Năm 30 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 · Xem thêm »
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 1 · Xem thêm »
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 10 · Xem thêm »
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 11 · Xem thêm »
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 12 · Xem thêm »
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 3 · Xem thêm »
30 tháng 7
Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 7 · Xem thêm »
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 8 · Xem thêm »
30 tháng 9
Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 30 tháng 9 · Xem thêm »
304
Năm 304 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 304 · Xem thêm »
308
Năm 308 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 308 · Xem thêm »
309
Năm 309 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 309 · Xem thêm »
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 31 tháng 1 · Xem thêm »
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 31 tháng 10 · Xem thêm »
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 31 tháng 12 · Xem thêm »
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 31 tháng 3 · Xem thêm »
31 tháng 7
Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 31 tháng 7 · Xem thêm »
31 tháng 8
Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 31 tháng 8 · Xem thêm »
310
Năm 310 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 310 · Xem thêm »
311
Năm 311 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 311 · Xem thêm »
314
Năm 314 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 314 · Xem thêm »
335
Năm 335 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 335 · Xem thêm »
336
Năm 336 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 336 · Xem thêm »
337
Năm 337 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 337 · Xem thêm »
352
Năm 352 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 352 · Xem thêm »
366
Năm 366 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 366 · Xem thêm »
384
Năm 384 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 384 · Xem thêm »
399
Năm 399 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 399 · Xem thêm »
4 tháng 1
Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 1 · Xem thêm »
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 12 · Xem thêm »
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 2 · Xem thêm »
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 3 · Xem thêm »
4 tháng 4
Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 4 · Xem thêm »
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 7 · Xem thêm »
4 tháng 8
Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 8 · Xem thêm »
4 tháng 9
Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 4 tháng 9 · Xem thêm »
401
Năm 401 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 401 · Xem thêm »
417
Năm 417 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 417 · Xem thêm »
418
Năm 418 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 418 · Xem thêm »
422
Năm 422 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 422 · Xem thêm »
432
Năm 432 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 432 · Xem thêm »
440
Năm 440 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 440 · Xem thêm »
461
Năm 461 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 461 · Xem thêm »
468
Năm 468 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 468 · Xem thêm »
483
Năm 483 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 483 · Xem thêm »
492
Năm 492 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 492 · Xem thêm »
496
Năm 496 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 496 · Xem thêm »
498
Năm 498 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 498 · Xem thêm »
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 1 · Xem thêm »
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 12 · Xem thêm »
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 2 · Xem thêm »
5 tháng 3
Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 3 · Xem thêm »
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 4 · Xem thêm »
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 6 · Xem thêm »
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 5 tháng 7 · Xem thêm »
514
Năm 514 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 514 · Xem thêm »
523
Năm 523 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 523 · Xem thêm »
526
Năm 526 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 526 · Xem thêm »
530
Năm 530 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 530 · Xem thêm »
532
Năm 532 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 532 · Xem thêm »
533
Năm 533 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 533 · Xem thêm »
535
Năm 535 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 535 · Xem thêm »
536
Năm 536 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 536 · Xem thêm »
537
Năm 537 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 537 · Xem thêm »
555
Năm 555 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 555 · Xem thêm »
556
Năm 556 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 556 · Xem thêm »
561
Năm 561 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 561 · Xem thêm »
574
Năm 574 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 574 · Xem thêm »
575
Năm 575 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 575 · Xem thêm »
579
Năm 579 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 579 · Xem thêm »
590
Năm 590 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 590 · Xem thêm »
6 tháng 10
Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 10 · Xem thêm »
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 11 · Xem thêm »
6 tháng 12
Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 12 · Xem thêm »
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 2 · Xem thêm »
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 3 · Xem thêm »
6 tháng 7
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 7 · Xem thêm »
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 8 · Xem thêm »
6 tháng 9
Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 6 tháng 9 · Xem thêm »
604
Năm 604 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 604 · Xem thêm »
606
Năm 606 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 606 · Xem thêm »
607
Năm 607 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 607 · Xem thêm »
608
Năm 608 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 608 · Xem thêm »
615
Năm 615 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 615 · Xem thêm »
618
Năm 618 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 618 · Xem thêm »
619
Năm 619 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 619 · Xem thêm »
625
Năm 625 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 625 · Xem thêm »
638
Năm 638 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 638 · Xem thêm »
640
Năm 640 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 640 · Xem thêm »
642
Năm 642 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 642 · Xem thêm »
649
Năm 649 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 649 · Xem thêm »
654
Năm 654 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 654 · Xem thêm »
655
Năm 655 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 655 · Xem thêm »
657
Năm 657 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 657 · Xem thêm »
67
Năm 67 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 67 · Xem thêm »
672
Năm 672 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 672 · Xem thêm »
676
Năm 676 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 676 · Xem thêm »
678
Năm 678 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 678 · Xem thêm »
681
Năm 681 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 681 · Xem thêm »
683
Năm 683 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 683 · Xem thêm »
684
Năm 684 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 684 · Xem thêm »
685
Năm 685 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 685 · Xem thêm »
686
Năm 686 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 686 · Xem thêm »
687
Năm 687 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 687 · Xem thêm »
7 tháng 1
Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 1 · Xem thêm »
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 10 · Xem thêm »
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 12 · Xem thêm »
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 2 · Xem thêm »
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 3 · Xem thêm »
7 tháng 4
Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 4 · Xem thêm »
7 tháng 5
Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 5 · Xem thêm »
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 6 · Xem thêm »
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 7 · Xem thêm »
7 tháng 8
Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 8 · Xem thêm »
7 tháng 9
Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 7 tháng 9 · Xem thêm »
701
Năm 701 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 701 · Xem thêm »
705
Năm 705 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 705 · Xem thêm »
707
Năm 707 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 707 · Xem thêm »
708
Năm 708 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 708 · Xem thêm »
715
Năm 715 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 715 · Xem thêm »
731
Năm 731 trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 731 · Xem thêm »
741
Năm 741 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 741 · Xem thêm »
752
Năm 752 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 752 · Xem thêm »
757
Năm 757 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 757 · Xem thêm »
767
Năm 767 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 767 · Xem thêm »
772
Năm 772 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 772 · Xem thêm »
79
Năm 79 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 79 · Xem thêm »
795
Năm 795 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 795 · Xem thêm »
8 tháng 1
Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 1 · Xem thêm »
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 11 · Xem thêm »
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 3 · Xem thêm »
8 tháng 4
Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 4 · Xem thêm »
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 5 · Xem thêm »
8 tháng 7
Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 7 · Xem thêm »
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 8 tháng 9 · Xem thêm »
816
Năm 816 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 816 · Xem thêm »
817
Năm 817 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 817 · Xem thêm »
824
Năm 824 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 824 · Xem thêm »
827
Năm 827 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 827 · Xem thêm »
844
Năm 844 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 844 · Xem thêm »
847
Năm 847 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 847 · Xem thêm »
855
Năm 855 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 855 · Xem thêm »
858
Năm 858 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 858 · Xem thêm »
867
Năm 867 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 867 · Xem thêm »
872
Năm 872 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 872 · Xem thêm »
88
Năm 88 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 88 · Xem thêm »
882
Năm 882 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 882 · Xem thêm »
884
Năm 884 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 884 · Xem thêm »
885
Năm 885 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 885 · Xem thêm »
891
Năm 891 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 891 · Xem thêm »
896
Năm 896 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 896 · Xem thêm »
897
Năm 897 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 897 · Xem thêm »
898
Năm 898 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 898 · Xem thêm »
9 tháng 1
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 1 · Xem thêm »
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 10 · Xem thêm »
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 12 · Xem thêm »
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 2 · Xem thêm »
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 3 · Xem thêm »
9 tháng 4
Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 4 · Xem thêm »
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 9 tháng 8 · Xem thêm »
900
Năm 900 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 900 · Xem thêm »
903
Năm 903 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 903 · Xem thêm »
904
Năm 904 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 904 · Xem thêm »
911
Năm 911 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 911 · Xem thêm »
913
Năm 913 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 913 · Xem thêm »
914
Năm 914 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 914 · Xem thêm »
928
Năm 928 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 928 · Xem thêm »
931
Năm 931 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 931 · Xem thêm »
935
Năm 935 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 935 · Xem thêm »
936
Năm 936 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 936 · Xem thêm »
939
Năm 939 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 939 · Xem thêm »
942
Năm 942 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 942 · Xem thêm »
946
Năm 946 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 946 · Xem thêm »
955
Năm 955 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 955 · Xem thêm »
964
Năm 964 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 964 · Xem thêm »
965
Năm 965 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 965 · Xem thêm »
97
Năm 97 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 97 · Xem thêm »
972
Năm 972 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 972 · Xem thêm »
973
Năm 973 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 973 · Xem thêm »
974
974 là một năm trong lịch Gregory, theo âm lịch, năm này một phần là Quý Dậu, còn lại là Giáp Tuất.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 974 · Xem thêm »
983
Năm 983 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 983 · Xem thêm »
984
Năm 984 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 984 · Xem thêm »
985
Năm 985 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 985 · Xem thêm »
996
Năm 996 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 996 · Xem thêm »
999
Năm 999 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Danh sách giáo hoàng và 999 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Danh sách Giáo hoàng, Danh sách các giáo hoàng.