Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học

Mục lục Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.

52 quan hệ: Đại từ nhân xưng, Bác ngữ học, Cách (ngữ pháp), Cú pháp học, Cổ ngữ học, Chính tả, Chủ ngữ, Chữ Hán, Chia động từ, Danh từ, Danh xưng, Dấu phụ, Giống đực, Giống cái, Giới từ, Hình thái học (ngôn ngữ học), Kinh Vệ-đà, Liên từ, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng, Ngữ âm học, Ngữ hệ, Ngữ nghĩa học, Ngữ pháp, Nguyên âm, Nhà ngôn ngữ học, Nhận dạng tiếng nói, Phụ âm, Phụ tố, Phương ngữ, Sử thi, Số từ, Tính từ, Tục ngữ, Từ đồng nghĩa, Từ liên hệ, Từ loại, Tổng hợp giọng nói, Thành ngữ, Thán từ, Thì, Thể của động từ, Thuật ngữ ngữ âm học, Tiếng Hy Lạp, Tiếng Latinh, Tiếng Pali, Tiếng Phạn, Tiếng Slovak, Tiền tố, Trạng từ, ..., Vị ngữ, 0. Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »

Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Đại từ nhân xưng · Xem thêm »

Bác ngữ học

Bác ngữ học (tiếng Anh: philology), có khi còn được gọi là văn hiến học (文獻學), ngữ văn học (語文學), hoặc văn tự học (文字學) theo cách gọi ở một số nước Đông Á, là ngành nghiên cứu các ngôn ngữ và văn thư cổ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Bác ngữ học · Xem thêm »

Cách (ngữ pháp)

Cách hay cách thể (tiếng Latinh: casus) là một trạng thái của danh từ, tính từ, và nhất là đại từ thường thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu để biểu hiện chức thể trong một câu hay đề.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Cách (ngữ pháp) · Xem thêm »

Cú pháp học

Cú pháp học nghiên cứu những quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành các kết cấu biểu đạt nghĩa trong các câu ở ngôn ngữ tự nhiên.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Cú pháp học · Xem thêm »

Cổ ngữ học

Cổ ngữ học là ngành nghiên cứu phương thức giải mã, đọc và xác định niên đại các văn bản lịch s.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Cổ ngữ học · Xem thêm »

Chính tả

Trong ngôn ngữ học, chính tả (chữ Hán: 正寫) của một ngôn ngữ là một hệ thống các quy tắc ghi chép lại lời nói được cộng đồng người sử dụng chấp nhận một cách chính thức (qua các thể chế của nhà nước) hoặc rộng rãi.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Chính tả · Xem thêm »

Chủ ngữ

Chủ ngữ trong một câu đơn giản như Minh là thầy giáo, Minh đang chạy, hoặc Minh được thầy khen là người hay vật mà câu văn đó nói về, trong trường hợp này là 'Minh'.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Chủ ngữ · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Chữ Hán · Xem thêm »

Chia động từ

người thứ ba ("anh/cô ta").Một người thể hiện số ít, hai người thể hiện số nhiều. Bình minh là quá khứ, trưa là hiện tại và tối là tương lai. Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp).

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Chia động từ · Xem thêm »

Danh từ

Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Danh từ · Xem thêm »

Danh xưng

Danh xưng hay tên là thuật ngữ được dùng để nhận dạng.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Danh xưng · Xem thêm »

Dấu phụ

Dấu phụ (diacritic) là ký hiệu được thêm vào chữ cái.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Dấu phụ · Xem thêm »

Giống đực

Ký hiệu của thần La Mã Mars (thần chiến tranh tương đương Ares) thường được dùng để ký hiệu giống đực. Nó cũng là ký hiệu đại diện cho Sao Hỏa và nguyên tố sắt. Con đực hay giống đực (♂) là một trong hai giới tính của các sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính, đây là giới tính chịu chức năng sinh lý tạo ra tinh trùng.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Giống đực · Xem thêm »

Giống cái

Vệ nữ trong thần thoại La Mã thường được dùng để đại diện cho giống cái. Con cái hay giống cái (♀) là một trong hai giới tính của các sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính, đây là giới tính chịu chức năng sinh lý tạo ra trứng.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Giống cái · Xem thêm »

Giới từ

Trong ngữ pháp, giới từ (tiếng Anh: preposition) là một bộ phận lời nói giới thiệu một giới ngữ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Giới từ · Xem thêm »

Hình thái học (ngôn ngữ học)

≠Trong ngôn ngữ học, hình thái học là môn học xác định, phân tích và miêu tả cấu trúc của hình vị và các đơn vị ý nghĩa khác như từ, phụ tố, từ loại, thanh điệu, hàm ý. Một số ngôn ngữ như tiếng Việt, tiếng Trung có các hình vị tự do, không thay đổi, nhưng ý nghĩa phụ thuộc vào thanh điệu, các phụ tố và trật từ từ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Hình thái học (ngôn ngữ học) · Xem thêm »

Kinh Vệ-đà

808 trang Kinh Vệ Đà tiếng Phạn in trên giấy thế kỷ 19 Kinh Vệ Đà, hay Phệ-đà (tiếng Phạn: वेद; tiếng Anh: Veda) xem như là cỗi gốc của giới Bà La Môn và là suối nguồn của nền văn minh Ấn Đ. Véda có nghĩa là "tri thức".

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Kinh Vệ-đà · Xem thêm »

Liên từ

Trong ngữ pháp, liên từ (viết tắt: hay) là từ loại có chức năng liên kết các từ, ngữ, câu hay mệnh đề.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Liên từ · Xem thêm »

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ học hay ngữ lý học là bộ môn khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học · Xem thêm »

Ngôn ngữ học ứng dụng

Ngôn ngữ học ứng dụng là một nhánh của ngành ngôn ngữ học, tập trung vào việc xác định, điều tra và cung cấp các giải pháp cho các vấn đề có liên quan đến ngôn ngữ trong thực tiễn cuộc sống.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng · Xem thêm »

Ngữ âm học

Ngữ âm học là một nhánh của ngôn ngữ học nghiên cứu âm thanh của tiếng nói con người.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngữ âm học · Xem thêm »

Ngữ hệ

Phân bố ngữ hệ trên thế giới. Các ngôn ngữ được các nhà ngôn ngữ học xếp vào các ngữ hệ (còn gọi là họ ngôn ngữ).

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngữ hệ · Xem thêm »

Ngữ nghĩa học

Ngữ nghĩa học là chuyên ngành nghiên cứu về ý nghĩa.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngữ nghĩa học · Xem thêm »

Ngữ pháp

Ngữ pháp hay văn phạm là quy tắc chủ yếu trong cấu trúc ngôn ngữ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Ngữ pháp · Xem thêm »

Nguyên âm

i, u, a, ɑ. Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm thanh trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Nguyên âm · Xem thêm »

Nhà ngôn ngữ học

Sau đây là danh sách một số các nhà ngôn ngữ học.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Nhà ngôn ngữ học · Xem thêm »

Nhận dạng tiếng nói

Nhận dạng tiếng nói là một quá trình nhận dạng mẫu, với mục đích là phân lớp (classify) thông tin đầu vào là tín hiệu tiếng nói thành một dãy tuần tự các mẫu đã được học trước đó và lưu trữ trong bộ nh.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Nhận dạng tiếng nói · Xem thêm »

Phụ âm

Phụ âm là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Phụ âm · Xem thêm »

Phụ tố

Phụ tố là hình vị phụ thêm vào gốc từ, biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Phụ tố · Xem thêm »

Phương ngữ

Phương ngữ (hay phương ngôn) là hệ thống ngôn ngữ được dùng cho một tập hợp người nhất định trong xã hội, thường là phân chia theo lãnh thổ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Phương ngữ · Xem thêm »

Sử thi

Sử thi hay trường ca là thuật ngữ văn học dùng để chỉ những tác phẩm theo thể tự sự, có nội dung hàm chứa những bức tranh rộng và hoàn chỉnh về đời sống nhân dân với nhân vật trung tâm là những anh hùng, dũng sĩ đại diện cho một thế giới nào đó.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Sử thi · Xem thêm »

Số từ

Trong ngôn ngữ học, số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Số từ · Xem thêm »

Tính từ

Trong ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm thông tin về referent của danh từ hoặc đại từ (referent là đối tượng hoặc ý tưởng mà từ hay đoạn văn hướng đến).

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tính từ · Xem thêm »

Tục ngữ

Tục ngữ là thể loại văn học dân gian nhằm đúc kết kinh nghiệm, tri thức của nhân dân dưới hình thức những câu nói ngắn gọn, súc tích, có nhịp điệu, dễ nhớ, dễ truyền.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tục ngữ · Xem thêm »

Từ đồng nghĩa

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Từ đồng nghĩa · Xem thêm »

Từ liên hệ

Trong ngôn ngữ học, từ liên hệ là từ có nhiệm vụ để nối chủ ngữ với bổ ngữ của một câu.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Từ liên hệ · Xem thêm »

Từ loại

Trong ngữ pháp, từ loại (còn được gọi là lớp từ, lớp từ vựng, hoặc bộ phận câu nói trong ngữ pháp truyền thống) là một lớp từ ngôn ngữ học (hay chính xác hơn là lớp các mục từ vựng) được xác định bằng các hành vi cú pháp hoặc các hành vi hình thái học của mục từ vựng trong câu hỏi.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Từ loại · Xem thêm »

Tổng hợp giọng nói

Trên máy tính, tổng hợp giọng nói là việc tạo ra giọng nói của người từ đầu vào là văn bản hay các mã hóa việc phát âm.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tổng hợp giọng nói · Xem thêm »

Thành ngữ

Thành ngữ (idioma, ἰδίωμα – idiōma, ἴδιος – idios) là những câu nói không nhằm mục đích để hiểu theo nghĩa thông thường, đồng thời ý nghĩa của một thành ngữ thường rất khác với ý nghĩa của từng chữ một trong câu.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thành ngữ · Xem thêm »

Thán từ

Trong ngôn ngữ học, một từ cảm thán hay thán từ là một từ hoặc một biểu hiện xảy ra như một lời nói riêng biệt nhằm thể hiện cảm giác hoặc phản ứng tự phát. Danh mục này không đồng nhất, và bao gồm những thứ như từ biểu cảm (ối!, ồ!), chửi bậy (tổ sư!), chào hỏi (chào, bye), từ chỉ phản ứng (ok, ồ!, hừm, hử?), và từ chỉ sự ngần ngại (ờ, ừm).

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thán từ · Xem thêm »

Thì

Thì hay thời (thời gian) là một thuật ngữ trong ngữ pháp dùng để chỉ về một trạng thái của động từ trong câu xảy ra vào thời gian nào từ đó chỉ ra thông tin đang được đề cập xảy ra hay dự kiến xảy ra, đã xảy ra vào thời điểm nào.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thì · Xem thêm »

Thể của động từ

Thể của động từ hay gọi gọn là thể (aspect) trong ngôn ngữ học là một dạng ngữ pháp nhằm xác định một hành động, sự kiện hoặc một trạng thái của động từ theo góc độ, góc nhìn nhận của người nói.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thể của động từ · Xem thêm »

Thuật ngữ ngữ âm học

Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Thuật ngữ ngữ âm học · Xem thêm »

Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Latinh · Xem thêm »

Tiếng Pali

Pāli (पाऴि) còn gọi là Nam Phạn, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Ấn-Arya Trung cổ hay prakrit.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Pali · Xem thêm »

Tiếng Phạn

Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo Bắc Tông và Jaina giáo.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Phạn · Xem thêm »

Tiếng Slovak

Tiếng Slovak (tiếng Slovak: Slovenčina, phát âm: x-lô-ven-trin-na hay slovenský jazyk, phát âm: x-lô-ven-xki ia-dik) là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia).

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiếng Slovak · Xem thêm »

Tiền tố

Tiền tố hay tiếp đầu ngữ là một phụ tố được đặt trước một từ.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Tiền tố · Xem thêm »

Trạng từ

Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Trạng từ · Xem thêm »

Vị ngữ

Vị ngữ thường được nhắc đến với một trong hai ý nghĩa sau trong lý thuyết về ngữ pháp.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và Vị ngữ · Xem thêm »

0

0 có thể đề cập đến.

Mới!!: Danh sách các thuật ngữ ngôn ngữ học và 0 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Bảng thuật ngữ ngôn ngữ học, Thuật ngữ ngôn ngữ học.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »