Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách Trạng nguyên Việt Nam

Mục lục Danh sách Trạng nguyên Việt Nam

Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元) là danh hiệu thuộc học vị Tiến sĩ của người đỗ cao nhất trong các khoa đình thời phong kiến ở Việt Nam của các triều nhà Lý, Trần, Lê, và Mạc, kể từ khi có danh hiệu Tam khôi dành cho 3 vị trí đầu tiên.

201 quan hệ: Đào Sư Tích, Đào Tiêu, Đình nguyên thời Nguyễn, Đại Việt sử ký toàn thư, Đặng Công Chất, Đặng Thì Thố, Đỗ Lý Khiêm, Đỗ Tống, Bùi Quốc Khái, Bạch Liêu, Bảng nhãn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bia tiến sĩ Văn Miếu Thăng Long, Chữ Hán, Dương Phúc Tư, Giáp Hải, Hà Nội, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hồ Quý Ly, Hoàng Nghĩa Phú, Hoàng Văn Tán, Huyền Quang, Hưng Yên, Khoa bảng Việt Nam, Kinh Trạng nguyên - Trại Trạng nguyên, Lê Ích Mộc, Lê Ý Tông, Lê Chiêu Tông, Lê Cung Hoàng, Lê Hiển Tông, Lê Huyền Tông, Lê Hy Tông, Lê Nại, Lê Nhân Tông, Lê Thái Tông, Lê Thánh Tông, Lê Thần Tông, Lê Tương Dực, Lê Uy Mục, Lê Văn Thịnh, Lý Cao Tông, Lý Huệ Tông, Lý Nhân Tông, Lưỡng quốc Trạng nguyên, Lưu Danh Công, Lưu Miễn, Lưu Thúc Kiệm, ..., Lương Thế Vinh, Mạc Đĩnh Chi, Mạc Hiến Tông, Mạc Hiển Tích, Mạc Mậu Hợp, Mạc Thái Tông, Mạc Thái Tổ, Mạc Tuyên Tông, Nam Định, Ngô Miễn Thiệu, Nghệ An, Nghiêm Hoản, Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Đăng Đạo, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Công Bình, Nguyễn Giản Thanh, Nguyễn Hiền, Nguyễn Kỳ, Nguyễn Lượng Thái, Nguyễn Nghiêu Tư, Nguyễn Quan Quang, Nguyễn Quang Bật, Nguyễn Quốc Trinh, Nguyễn Thiến, Nguyễn Trực, Nguyễn Xuân Chính, Nhà Hậu Lê, Nhà Lý, Nhà Mạc, Nhà Trần, Phú Thọ, Phạm Đôn Lễ, Phạm Duy Quyết, Phạm Quang Tiến, Phạm Trấn, Quảng Bình, Quốc triều khoa bảng lục, Tam nguyên (khoa cử), Tỉnh thành Việt Nam, Thanh Hóa, Thái Bình, Thám hoa, Thủ khoa Nho học Việt Nam, Trạng nguyên, Trạng nguyên (định hướng), Trần Anh Tông, Trần Cố, Trần Duệ Tông, Trần Quốc Lặc, Trần Sùng Dĩnh, Trần Tất Văn, Trần Thái Tông, Trần Thánh Tông, Trần Văn Bảo, Trịnh Tuệ, Trương Hanh, Trương Xán, Vũ Duệ, Vũ Dương, Vũ Giới, Vũ Kiệt, Vũ Tuấn Chiêu, Vĩnh Bảo, Vĩnh Phúc, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Việt Nam, 1075, 1086, 1141, 1185, 1213, 1232, 1234, 1236, 1239, 1247, 1254, 1255, 1256, 1266, 1272, 1275, 1304, 1315, 1334, 1346, 1374, 1400, 1417, 1425, 1441, 1442, 1448, 1454, 1463, 1465, 1472, 1474, 1475, 1479, 1481, 1482, 1484, 1487, 1490, 1491, 1493, 1496, 1498, 1499, 1502, 1505, 1508, 1511, 1514, 1518, 1520, 1523, 1524, 1526, 1528, 1529, 1532, 1535, 1538, 1541, 1547, 1550, 1553, 1556, 1559, 1562, 1565, 1577, 1585, 1587, 1610, 1621, 1624, 1637, 1643, 1650, 1659, 1661, 1670, 1674, 1683, 1701, 1718, 1736. Mở rộng chỉ mục (151 hơn) »

Đào Sư Tích

Đào Sư Tích (chữ Hán: 陶師錫, 1348 - 1396), người làng Cổ Lễ, huyện Nam Chân(sau đổi là huyện Trực Ninh), phủ Thiên Trường.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đào Sư Tích · Xem thêm »

Đào Tiêu

Đào Tiêu (?-?), có tài liệu viết là Đào Thúc hay Đào Dương Bật, là một Trạng nguyên Việt Nam dưới triều Trần.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đào Tiêu · Xem thêm »

Đình nguyên thời Nguyễn

Thời nhà Nguyễn, với dụng ý tập trung quyền lực độc tôn vào hoàng đế, Gia Long đặt ra lệ 4 không, trong đó tại kỳ thi Đình không lấy trạng nguyên nên những người đỗ cao nhất chỉ được ban tới bảng nhãn hay thấp hơn.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đình nguyên thời Nguyễn · Xem thêm »

Đại Việt sử ký toàn thư

Đại Việt sử ký toàn thư, đôi khi gọi tắt là Toàn thư, là bộ quốc sử viết bằng văn ngôn của Việt Nam, viết theo thể biên niên, ghi chép lịch sử Việt Nam từ thời đại truyền thuyết Kinh Dương Vương năm 2879 TCN đến năm 1675 đời vua Lê Gia Tông nhà Hậu Lê.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đại Việt sử ký toàn thư · Xem thêm »

Đặng Công Chất

Đặng Công Chất (chữ Hán: 鄧公質, 1621 hay 1622 - 1683), người làng Phù Đổng, huyện Tiên Du, phủ Từ Sơn, trấn Kinh Bắc (nay thuộc xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đặng Công Chất · Xem thêm »

Đặng Thì Thố

Đặng Thì Thố (chữ Hán: 鄧時措, 1526 – ?) là trạng nguyên thứ 40 của Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đặng Thì Thố · Xem thêm »

Đỗ Lý Khiêm

Đỗ Lý Khiêm (chữ Hán: 杜履謙, ? - ?), người làng Ngoại Lãng xã Song Lãng huyện Thư Trì, phủ Kiến Xương, trấn Sơn Nam Hạ (nay là làng Ngoại Lãng xã Song Lãng là huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đỗ Lý Khiêm · Xem thêm »

Đỗ Tống

Đỗ Tống (chữ Hán: 杜綜, 1504 - ?), người xã Lại Ốc, huyện Tế Giang, phủ Thuận An, Kinh Bắc (nay thuộc xã Long Hưng, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Đỗ Tống · Xem thêm »

Bùi Quốc Khái

Bùi Quốc Khái (chữ Hán: 裴國愾, 1141-1234) là người đỗ đầu khoa thi Tiến sĩ năm Trinh Phù thứ 10 (Ất Tỵ, 1185) dưới thời vua Lý Cao Tông (ở ngôi: 1176-1210), nước Đại Việt (nay là Việt Nam).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Bùi Quốc Khái · Xem thêm »

Bạch Liêu

Bạch Liêu (chữ Hán: 白遼, một số tài liệu ghi là Bạch Liên) sinh năm 1236 quê ở làng Yên Xá, huyện Đông Thành, phủ Diễn Châu (nay thuộc huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) nay là xã Mã Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, mất năm 1315.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Bạch Liêu · Xem thêm »

Bảng nhãn

Bảng nhãn (tiếng Hoa 榜眼) là một danh hiệu của học vị Tiến sĩ trong hệ thống giáo dục Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Bảng nhãn · Xem thêm »

Bắc Giang

Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Bắc Giang · Xem thêm »

Bắc Ninh

Bắc Ninh là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam, thuộc đồng bằng sông Hồng và nằm trên Vùng kinh tế trọng điểm Bắc b. Bắc Ninh tiếp giáp với vùng trung du Bắc bộ tại tỉnh Bắc Giang.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Bắc Ninh · Xem thêm »

Bia tiến sĩ Văn Miếu Thăng Long

phải Bia tiến sĩ Văn Miếu Thăng Long, hay bia tiến sĩ Văn Miếu-Quốc Tử Giám là các bia đá ghi tên những người đỗ Tiến sĩ các khoa thi thời Lê sơ, thời Mạc và thời Lê trung hưng (1442-1779) tại Văn Miếu-Quốc Tử Giám, Hà Nội, Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Bia tiến sĩ Văn Miếu Thăng Long · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Chữ Hán · Xem thêm »

Dương Phúc Tư

Dương Phúc Tư (chữ Hán: 楊福滋, 1505–1564), người làng Lạc Đạo, huyện Gia Lâm, phủ Thuận An, trấn Kinh Bắc (nay thuộc huyện Văn Lâm, Hưng Yên).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Dương Phúc Tư · Xem thêm »

Giáp Hải

Giáp Hải (1515 - 1585), sau đổi Giáp Trừng, là một nhà chính trị thời nhà Mạc Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Giáp Hải · Xem thêm »

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hà Nội · Xem thêm »

Hà Tây

Hà Tây là một tỉnh cũ Việt Nam, thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, đã từng tồn tại trong hai giai đoạn: 1965-1975 và 1991-2008.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hà Tây · Xem thêm »

Hải Dương

Hải Dương là một tỉnh nằm ở đồng bằng sông Hồng, thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ, Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hải Dương · Xem thêm »

Hải Phòng

Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn nhất phía Bắc Việt Nam, đồng thời cũng là trung tâm kinh tế, văn hoá, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của Vùng duyên hải Bắc B. Đây là thành phố lớn thứ 3 Việt Nam, là thành phố lớn thứ 2 miền Bắc sau Hà Nội và là một trong 5 thành phố trực thuộc trung ương, đô thị loại 1 trung tâm cấp quốc gia, cùng với Đà Nẵng và Cần Thơ.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hải Phòng · Xem thêm »

Hồ Quý Ly

Hồ Quý Ly (chữ Hán: 胡季犛; 1336 – 1407?), lấy tên húy Hồ Nhất Nguyên, là vị hoàng đế đầu tiên của nhà nước Đại Ngu trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hồ Quý Ly · Xem thêm »

Hoàng Nghĩa Phú

Hoàng Nghĩa Phú (chữ Hán: 黃義富, 1479 hay 1480 - ?), người xã Mạc Xá (Danh sách trạng nguyên chép là Lương Xá), huyện Chương Đức, phủ Ứng Thiên (nay là huyện Chương Mỹ, Hà Nội) sau chuyển sang ở xã Đan Khê, huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên (nay là làng Đa Sĩ, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hoàng Nghĩa Phú · Xem thêm »

Hoàng Văn Tán

Hoàng Văn Tán (chữ Hán: 黃文贊, ? - ?) người xã Xuân Lôi, huyện Vũ Ninh (nay thuộc xã Đại Xuân huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hoàng Văn Tán · Xem thêm »

Huyền Quang

Huyền Quang (玄光), 1254-1334, tên thật là Lý Đạo Tái (李道載) là một thiền sư, nhà lãnh đạo Phật giáo Đại thừa ở Đại Việt thời Trần.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Huyền Quang · Xem thêm »

Hưng Yên

Ecopark Văn Giang- Hưng Yên Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Hưng Yên · Xem thêm »

Khoa bảng Việt Nam

Ở thời thượng cổ, sử nước Việt không chép rõ về trí thức sinh hoạt.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Khoa bảng Việt Nam · Xem thêm »

Kinh Trạng nguyên - Trại Trạng nguyên

Trong lịch sử khoa bảng Việt Nam, từ năm 1246 bắt đầu lấy đỗ Trạng nguyên đến năm 1787 đời Lê Trung Hưng, đã có tất cả 125 khoa thi với 127 đình nguyên (Nhà Nguyễn không lấy Trạng nguyên).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Kinh Trạng nguyên - Trại Trạng nguyên · Xem thêm »

Lê Ích Mộc

Lê Ích Mộc (chữ Hán: 黎益沭, 1458 - 1538), người xã Thanh Lãng, huyện Thủy Đường, phủ Kinh Môn (nay thuộc huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng), đỗ đầu đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ (Trạng nguyên) khoa tháng hai, Nhâm Tuất, Cảnh Thống năm thứ 5 (1502), đời Lê Hiến Tông cùng Lê Sạn, Nguyễn Văn Thái đỗ đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ; bọn Nguyễn Cảnh Diễn, Lê Nhân Tế 24 người đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ xuất thân; bọn Phạm Khiêm Bính, Nguyễn Mậu 34 người đỗ đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Ích Mộc · Xem thêm »

Lê Ý Tông

Lê Ý Tông (chữ Hán: 黎懿宗, 1719 – 1759), tên húy là Lê Duy Thận (黎維祳), là vị hoàng đế thứ 14 của nhà Lê Trung hưng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Ý Tông · Xem thêm »

Lê Chiêu Tông

Lê Chiêu Tông (chữ Hán: 黎昭宗, 4 tháng 10, 1506 - 18 tháng 12, 1526), là vị hoàng đế thứ 10 của nhà Lê Sơ, ở ngôi từ năm 1516 đến 1522, tổng cộng 7 năm.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Chiêu Tông · Xem thêm »

Lê Cung Hoàng

Lê Cung Hoàng (chữ Hán: 黎恭皇; 26 tháng 7, 1507 – 15 tháng 6, 1527), là vị hoàng đế thứ 11 của nhà Hậu Lê, ở ngôi từ năm 1522 đến 1527, tổng cộng 5 năm.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Cung Hoàng · Xem thêm »

Lê Hiển Tông

Lê Hiển Tông (chữ Hán: 黎顯宗, 1717 – 1786), tên húy là Lê Duy Diêu (黎維祧), là vị hoàng đế áp chót của nhà Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Hiển Tông · Xem thêm »

Lê Huyền Tông

Lê Huyền Tông (chữ Hán: 黎玄宗, 1654 – 1671), tên thật là Lê Duy Vũ (黎維禑), tên khác là Lê Duy Hi (黎維禧), là vị hoàng đế thứ tám của nhà Lê trung hưng, trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Huyền Tông · Xem thêm »

Lê Hy Tông

Lê Hy Tông (chữ Hán: 黎熙宗; 1663 – 1716) tên húy là Lê Duy Cáp (黎維祫) hay Lê Duy Hiệp là vị vua thứ 10 của nhà Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Hy Tông · Xem thêm »

Lê Nại

Lê Nại (chữ Hán: 黎鼐, 1479 - ?), còn có tên khác là Lê Đỉnh hiệu Nam Hiên, người xã Mộ Trạch, huyện Đường Am, phủ Thượng Hồng (nay là huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương), nguyên quán ở hương Lão Lạt, huyện Thống Bình, trấn Thanh Đô (nay thuộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Nại · Xem thêm »

Lê Nhân Tông

Lê Nhân Tông (chữ Hán: 黎仁宗, 9 tháng 5 năm 1441 – 3 tháng 10 năm 1459), là vị hoàng đế thứ ba của nhà Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam, trị vì trong vòng 17 năm, từ năm 1442 sau khi Lê Thái Tông qua đời đến khi bị Lê Nghi Dân ám sát vào năm 1459.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Nhân Tông · Xem thêm »

Lê Thái Tông

Lê Thái Tông (chữ Hán: 黎太宗; 22 tháng 12, 1423 - 7 tháng 9, 1442), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại Hậu Lê trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Thái Tông · Xem thêm »

Lê Thánh Tông

Lê Thánh Tông (chữ Hán: 黎聖宗; 25 tháng 8 năm 1442 – 3 tháng 3 năm 1497), là hoàng đế thứ năm của hoàng triều Lê nước Đại Việt.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Thánh Tông · Xem thêm »

Lê Thần Tông

Lê Thần Tông (chữ Hán: 黎神宗; 1607 – 1662; trị vì: 1619 – 1643 và 1649 – 1662), tên húy là Lê Duy Kỳ (黎維祺), là vị hoàng đế thứ sáu của nhà Lê trung hưng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Thần Tông · Xem thêm »

Lê Tương Dực

Lê Tương Dực (chữ Hán: 黎襄翼; 25 tháng 6, 1495 - 7 tháng 4, 1516), tên thật là Lê Oanh (黎瀠), là vị hoàng đế thứ chín của vương triều Lê sơ nước Đại Việt.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Tương Dực · Xem thêm »

Lê Uy Mục

Lê Uy Mục (chữ Hán: 黎威穆; 5 tháng 5, 1488 – 1 tháng 12, 1509), đôi khi còn gọi là Mẫn Lệ công (愍厲公), là vị hoàng đế thứ tám của nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Uy Mục · Xem thêm »

Lê Văn Thịnh

Lê Văn Thịnh (chữ Hán: 黎文盛, 11-2-1050 - ?), là người đỗ đầu trong khoa thi đầu tiên của Nho học Việt Nam, được bổ làm quan, dần trải đến chức Thái sư triều Lý.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lê Văn Thịnh · Xem thêm »

Lý Cao Tông

Lý Cao Tông (chữ Hán: 李高宗, 1173–1210), là vị Hoàng đế thứ bảy của nhà Lý, cai trị từ năm 1175 đến năm 1210.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lý Cao Tông · Xem thêm »

Lý Huệ Tông

Lý Huệ Tông (chữ Hán: 李惠宗, 1194 – 1226), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Lý, cai trị từ năm 1210 đến năm 1224.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lý Huệ Tông · Xem thêm »

Lý Nhân Tông

Lý Nhân Tông (chữ Hán: 李仁宗; 22 tháng 2 năm 1066 – 15 tháng 1 năm 1128) là vị hoàng đế thứ tư của nhà Lý trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lý Nhân Tông · Xem thêm »

Lưỡng quốc Trạng nguyên

Lưỡng quốc Trạng nguyên, có nghĩa trạng nguyên hai nước, là một danh hiệu xưng tặng cho một vài trạng nguyên Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lưỡng quốc Trạng nguyên · Xem thêm »

Lưu Danh Công

Lưu Danh Công (chữ Hán: 劉名公, 1643 hay 1644 - 1675), người xã Phương Liệt, huyện Thanh Trì, phủ Thường Tín, trấn Sơn Nam (nay là phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lưu Danh Công · Xem thêm »

Lưu Miễn

Lưu Miễn có thể là tên của.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lưu Miễn · Xem thêm »

Lưu Thúc Kiệm

Lưu Thúc Kiệm (chữ Hán: 劉叔儉, 1373 - 1434), người làng Trạm Lệ, huyện Gia Bình, phủ Thuận An, xứ Kinh Bắc (nay thuộc huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh), đỗ Trạng nguyên khoa tháng 8, Canh Thìn, năm Thánh Nguyên thứ 1 (1400), đời Hồ Quý Ly cùng 20 người khác đỗ thái học sinh, trong đó có Nguyễn Trãi, Lý Tử Tấn, Vũ Mộng Nguyên, Hoàng Hiến, Nguyễn Thành v.v. Những người đỗ thái học sinh có nêu tên này sau đều làm quan dưới triều đại Hậu Lê.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lưu Thúc Kiệm · Xem thêm »

Lương Thế Vinh

Chân dung Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh (chữ Hán: 梁世榮,; 17 tháng 8 năm 1441 - 2 tháng 10 năm 1496), còn gọi là Trạng Lường, tên tự là Cảnh Nghị, tên hiệu là Thụy Hiên, là một nhà toán học, Phật học, nhà thơ Việt Nam thời Lê sơ.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Lương Thế Vinh · Xem thêm »

Mạc Đĩnh Chi

Tượng thờ Trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi tại chùa Dâu, Bắc Ninh. Mạc Đĩnh Chi (chữ Hán: 莫挺之, 1272 - 1346), tên tự là Tiết Phu (節夫), hiệu là Tích Am (僻庵) là một quan đại thần triều Trần trong lịch sử Việt NamLịch triều hiến chương loại chí, Tập 1, Soạn giả Phan Huy Chú, Dịch giả Viện sử học Việt Nam, Nhà xuất bản giáo dục, 2005, trang 264.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Đĩnh Chi · Xem thêm »

Mạc Hiến Tông

Mạc Hiến Tông (chữ Hán: 莫憲宗, ? – 1546) là vị Hoàng đế thứ ba của nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam, ở ngôi từ năm 1540 đến 1546.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Hiến Tông · Xem thêm »

Mạc Hiển Tích

Mạc Hiển Tích (chữ Hán: 莫顯績; 1060—?), là người đỗ đầu tại khoa thi năm Quảng Hựu thứ 2 (Bính Dần, 1086) thời vua Lý Nhân Tông.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Hiển Tích · Xem thêm »

Mạc Mậu Hợp

Mạc Mậu Hợp (chữ Hán: 莫茂洽, 1560 – 1592) là vị Hoàng đế Đại Việt thứ năm của nhà Mạc thời Nam Bắc triều trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Mậu Hợp · Xem thêm »

Mạc Thái Tông

Mạc Thái Tông (chữ Hán: 莫太宗; ? – 25 tháng 1, 1540), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Thái Tông · Xem thêm »

Mạc Thái Tổ

Một họa phẩm được in trong cuốn ''An Nam lai uy đồ sách'': Người bên trái là Thái thượng hoàng Mạc Đăng Dung. Mạc Thái Tổ (chữ Hán: 莫太祖; 23 tháng 11, 1483 - 22 tháng 8, 1541), tên thật là Mạc Đăng Dung (莫登庸), là nhà chính trị, hoàng đế sáng lập ra triều đại nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Thái Tổ · Xem thêm »

Mạc Tuyên Tông

Mạc Tuyên Tông (莫宣宗) tên thật là Mạc Phúc Nguyên (chữ Hán: 莫福源, ? - 1561), là hoàng đế thứ tư nhà Mạc trong lịch sử Việt Nam, ở ngôi từ năm 1546 đến 1561, trị vì 15 năm.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Mạc Tuyên Tông · Xem thêm »

Nam Định

Nam Định là một tỉnh lớn với 2 triệu dân nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc B. Theo quy định năm 2008 thì Nam Định thuộc vùng duyên hải Bắc B.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nam Định · Xem thêm »

Ngô Miễn Thiệu

Ngô Miễn Thiệu (chữ Hán: 吳勉紹, 1498 hay 1499 - ?), người xã Tam Sơn, huyện Đông Ngàn, phủ Từ Sơn, Kinh Bắc (nay thuộc xã Tam Sơn, huyện Từ Sơn, Bắc Ninh).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Ngô Miễn Thiệu · Xem thêm »

Nghệ An

Nghệ An là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam thuộc vùng Bắc Trung B. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Vinh, nằm cách thủ đô Hà Nội 291 km về phía nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nghệ An · Xem thêm »

Nghiêm Hoản

Nghiêm Hoản (?-?), còn có tên là Nghiêm Viên, sau được vua Lê Thánh Tông đổi tên là Nghiêm Viện (chữ Hán: 嚴瑗), quê xã Phùng Ninh Giang, huyện Quế Dương, phủ Từ Sơn, trấn Kinh Bắc (nay huyện Quế Võ, Bắc Ninh).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nghiêm Hoản · Xem thêm »

Nguyễn Đức Lượng

Nguyễn Đức Lượng (chữ Hán: 阮德亮, 1465 - ?), người xã Canh Hoạch, huyện Thanh Oai, phủ Ứng Thiên, trấn Sơn Nam (nay thuộc xã Dân Hòa huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội), đỗ đầu khoa tháng tư, Giáp Tuất, Hồng Thuận năm thứ 6 (1514), đời Lê Tương Dực cùng Nguyễn Chiêu Huấn (阮昭訓), Hoàng Minh Tá (黃明佐) là 3 người đỗ đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ; Nguyễn Vũ (阮瑀) cùng 19 người khác đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ xuất thân; Nguyễn Bỉnh Di (阮秉彝) và 19 người khác đỗ đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Đức Lượng · Xem thêm »

Nguyễn Đăng Đạo

Nguyễn Đăng Đạo (chữ Hán: 阮登道, 1651–1719) là một trong số rất ít trạng nguyên làm quan tới chức tể tướng thời Lê trung hưng.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Đăng Đạo · Xem thêm »

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Bỉnh Khiêm (chữ Hán: 阮秉謙; 1491–1585), tên huý là Nguyễn Văn Đạt (阮文達), tên tự là Hanh Phủ (亨甫), hiệu là Bạch Vân am cư sĩ (白雲庵居士), được các môn sinh tôn là Tuyết Giang phu tử (雪江夫子), là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất của lịch sử cũng như văn hóa Việt Nam trong thế kỷ 16.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Bỉnh Khiêm · Xem thêm »

Nguyễn Công Bình

Nguyễn Công Bình có thể là.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Công Bình · Xem thêm »

Nguyễn Giản Thanh

Nguyễn Giản Thanh (chữ Hán: 阮簡清; thường được gọi là Trạng Me; 1482–1552) là trạng nguyên khoa thi Đoan Khánh năm thứ tư (1508), đời vua Lê Uy Mục.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Giản Thanh · Xem thêm »

Nguyễn Hiền

Nguyễn Hiền (chữ Hán: 阮賢, 1234 - 1256) đỗ trạng nguyên khi 13 tuổi.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Hiền · Xem thêm »

Nguyễn Kỳ

Nguyễn Kỳ (chữ Hán: 阮琦; 1518 - ?), người làng Bình Dân, huyện Đông Yên, phủ Khoái Châu, trấn Sơn Nam Hạ (nay là huyện Khoái Châu, Hưng Yên).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Kỳ · Xem thêm »

Nguyễn Lượng Thái

Nguyễn Lượng Thái (chữ Hán: 阮亮采, 1525 - 1576), người xã Bình Ngô, huyện Gia Định, phủ Thuận An, trấn Kinh Bắc (nay thuộc xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Lượng Thái · Xem thêm »

Nguyễn Nghiêu Tư

Nguyễn Nghiêu Tư (1383 - 1471), bản danh Nguyễn Nghiêu Trư (阮文豬), tự Quân Trù (君廚), hiệu Tùng Khê (松溪), người huyện Vũ Ninh, phủ Từ Sơn.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Nghiêu Tư · Xem thêm »

Nguyễn Quan Quang

Nguyễn Quan Quang (chữ Hán: 阮觀光, ?-?), có tài liệu ghi là Nguyễn Quán Quang hay Trần Quán Quang, là một danh thần thời nhà Trần.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Quan Quang · Xem thêm »

Nguyễn Quang Bật

Nguyễn Quang Bật (chữ Hán: 阮光弼; 1463–1505) tên thật Nguyễn Quang Hiếu, là người đỗ trạng nguyên năm 1484 dưới triều vua Lê Thánh Tông.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Quang Bật · Xem thêm »

Nguyễn Quốc Trinh

Nguyễn Quốc Trinh (chữ Hán: 阮國楨, 1624-1674), người xã Nguyệt Áng, huyện Thanh Trì, phủ Thường Tín, trấn Sơn Nam (nay là xã Đại Áng, huyện Thanh Trì, Hà Nội).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Quốc Trinh · Xem thêm »

Nguyễn Thiến

Nguyễn Thiến (chữ Hán: 阮蒨; 1495 -1557) là Thư Quận công, Thượng thư, Trạng nguyên của nhà Mạc và đồng thời là quan nhà Lê trung hưng.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Thiến · Xem thêm »

Nguyễn Trực

Nguyễn Trực (chữ Hán: 阮直, 1417 - 1474), hiệu là Hu Liêu, tự là Nguyễn Công Dĩnh, quê xã Bối Khê huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội). Ông đỗ đầu trong số đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ (tức trạng nguyên) năm 1442 đời vua Lê Thái Tông.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Trực · Xem thêm »

Nguyễn Xuân Chính

Nguyễn Xuân Chính (chữ Hán: 阮春正, 1587 - 1693) người làng Phù Chẩn, huyện Đông Ngàn, phủ Từ Sơn, Kinh Bắc (nay là xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nguyễn Xuân Chính · Xem thêm »

Nhà Hậu Lê

Nhà Hậu Lê (nhà Hậu Lê • Hậu Lê triều; 1442-1789) là một triều đại phong kiến Việt Nam tồn tại sau thời Bắc thuộc lần 4 và đồng thời với nhà Mạc, nhà Tây Sơn trong một thời gian, trước nhà Nguyễn.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nhà Hậu Lê · Xem thêm »

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nhà Lý · Xem thêm »

Nhà Mạc

Nhà Mạc (chữ Hán: 莫朝 / Mạc triều) là triều đại quân chủ trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Mạc Đăng Dung, sau khi dẹp được các bè phái trong cung đình, đã ép vua Lê Cung Hoàng nhà Hậu Lê nhường ngôi tháng 6 năm 1527 và chấm dứt khi vua Mạc Mậu Hợp bị quân đội Lê-Trịnh do Trịnh Tùng chỉ huy đánh bại vào cuối năm 1592– tổng cộng thời gian tồn tại chính thức của triều đại là gần 66 năm.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nhà Mạc · Xem thêm »

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Nhà Trần · Xem thêm »

Phú Thọ

Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Phú Thọ · Xem thêm »

Phạm Đôn Lễ

Phạm Đôn Lễ (chữ Hán: 范敦禮, 1457 - ?), tự là Lư Khanh, là Trạng nguyên khoa Tân Sửu (1481), niên hiệu Hồng Đức 12, đời vua Lê Thánh Tông.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Phạm Đôn Lễ · Xem thêm »

Phạm Duy Quyết

Phạm Đăng Quyết (1521 - ?), tên lúc nhỏ là Phạm Duy Quyết (chữ Hán: 范維玦), người làng Xác Khê, huyện Chí Linh, phủ Nam Sách, Hải Dương.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Phạm Duy Quyết · Xem thêm »

Phạm Quang Tiến

Phạm Quang Tiến (chữ Hán: 范光進, 1530-?) Người làng Lương Xá, huyện Thiện Tài, trấn Kinh Bắc (nay thuộc xã Phú Lương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Phạm Quang Tiến · Xem thêm »

Phạm Trấn

Phạm Trấn (chữ Hán: 范鎮, 1523 - ?), người xã Lâm Kiều, huyện Gia Phúc, phủ Hạ Hồng, trấn Hải Dương (nay là thôn Lam Cầu, xã Phạm Trấn, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Phạm Trấn · Xem thêm »

Quảng Bình

Quảng Bình (các tên gọi cũ khu vực này gồm: Bố Chính, Tân Bình, Lâm Bình, Tiên Bình, Tây Bình) là một tỉnh duyên hải thuộc vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Quảng Bình · Xem thêm »

Quốc triều khoa bảng lục

Các tân khoa hương thí trường Nam nhận áo mão vua ban Quốc triều khoa bảng lục là sách do Cao Xuân Dục, một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, ghi lại tên họ, quê quán của tất cả những thí sinh thi đỗ các khoa thi Đình dưới thời nhà Nguyễn từ khoa Nhâm Ngọ (Minh Mạng thứ ba - 1822) đến khoa sau cùng năm Kỷ Mùi (Khải Định thứ bốn - 1919).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Quốc triều khoa bảng lục · Xem thêm »

Tam nguyên (khoa cử)

Tam nguyên() là tên hiệu cho người đỗ đầu cả ba kỳ thi hương, thi hội, thi đình trong hệ thống thi cử nho học.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Tam nguyên (khoa cử) · Xem thêm »

Tỉnh thành Việt Nam

Tỉnh hay thành phố trực thuộc trung ương là cấp hành chính địa phương cao nhất ở Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Tỉnh thành Việt Nam · Xem thêm »

Thanh Hóa

Thanh Hóa là tỉnh cực Bắc miền Trung Việt Nam và là một tỉnh lớn về cả diện tích và dân số, đứng thứ 5 về diện tích và thứ 3 về dân số trong số các đơn vị hành chính tỉnh trực thuộc nhà nước, cũng là một trong những địa điểm sinh sống đầu tiên của người Việt cổ.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Thanh Hóa · Xem thêm »

Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Thái Bình · Xem thêm »

Thám hoa

Thám hoa (tiếng Hoa:探花) là một loại danh hiệu của học vị Tiến sĩ trong hệ thống khoa bảng Nho học thời phong kiến ở các quốc gia Đông Á. Ở Việt Nam, danh hiệu này được xác định trong kỳ thi bậc nhất của thi Đình, còn gọi là Đệ nhất giáp tiến sĩ xuất thân, đệ tam danh.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Thám hoa · Xem thêm »

Thủ khoa Nho học Việt Nam

Thủ khoa nho học Việt Nam (còn gọi là Đình nguyên) là những người đỗ cao nhất trong các khoa thi nho học thời phong kiến ở Đại Việt (còn gọi là thủ khoa Đại Việt, trong các triều đại nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ, nhà Hậu Lê, nhà Mạc), và Đại Nam của nhà Nguyễn (còn gọi là Đình nguyên thời Nguyễn).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Thủ khoa Nho học Việt Nam · Xem thêm »

Trạng nguyên

Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元), còn gọi là đỉnh nguyên (鼎元) hay điện nguyên (殿元) là danh hiệu được các Triều đại phong kiến tại Trung Quốc, Việt Nam, Cao Ly ban tặng cho những người đỗ đạt cao nhất trong các kỳ thi ở cấp cao nhất để tuyển chọn quan lại.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trạng nguyên · Xem thêm »

Trạng nguyên (định hướng)

Trạng nguyên trong tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trạng nguyên (định hướng) · Xem thêm »

Trần Anh Tông

Trần Anh Tông (chữ Hán: 陳英宗; 25 tháng 10 năm 1276 – 21 tháng 4 năm 1320), tên khai sinh Trần Thuyên (陳烇), là vị hoàng đế thứ tư của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Anh Tông · Xem thêm »

Trần Cố

Trần Cố (chữ Hán: 陳固, ? - ?), người xã Phạm Triền, huyện Thanh Miện, phủ Hạ Hồng (nay là thôn Phạm Lý, xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương), đỗ Kinh trạng nguyên khoa Bính Dần, năm Thiệu Long thứ 9 (1266), đời Trần Thánh Tông, cùng khoa với Trại trạng nguyên Bạch Liêu.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Cố · Xem thêm »

Trần Duệ Tông

Trần Duệ Tông (chữ Hán: 陳睿宗, 30 tháng 6, 1337 - 4 tháng 3, 1377), là vị hoàng đế thứ 9 của triều đại nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Duệ Tông · Xem thêm »

Trần Quốc Lặc

Trần Quốc Lặc (chữ Hán: 陳國扐, ? - ?) là Trạng nguyên của Việt Nam, ông là người làng Uông Hạ, huyện Thanh Lâm, châu Thượng Hồng (nay là thôn Uông Hạ, xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Quốc Lặc · Xem thêm »

Trần Sùng Dĩnh

Trần Sùng Dĩnh (chữ Hán: 陳崇穎, 1465–?) là một Trạng nguyên của Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Sùng Dĩnh · Xem thêm »

Trần Tất Văn

Trần Tất Văn (chữ Hán: 陳必聞, 1428-1527), người xã Nguyệt Áng, huyện An Lão, phủ Kinh Môn, Hải Dương (nay thuộc quận Kiến An, thành phố Hải Phòng), đỗ đầu đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ (Trạng nguyên) khoa tháng tư, Bính Tuất, Thống Nguyên năm thứ 5 (1526), đời Lê Cung Hoàng cùng Nguyễn Văn Du, Lưu Trung Doãn 3 người đỗ đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ; bọn Lê Quang Bí 4 người đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ xuất thân; bọn Phạm Đình Quang 13 người đỗ đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Tất Văn · Xem thêm »

Trần Thái Tông

Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Thái Tông · Xem thêm »

Trần Thánh Tông

Trần Thánh Tông (chữ Hán: 陳聖宗; 12 tháng 10 năm 1240 – 3 tháng 7 năm 1290), tên húy Trần Hoảng (陳晃) là vị hoàng đế thứ hai của hoàng triều Trần nước Đại Việt, ở ngôi từ ngày 30 tháng 3 năm 1258 đến ngày 8 tháng 11 năm 1278.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Thánh Tông · Xem thêm »

Trần Văn Bảo

Trần Văn Bảo (chữ Hán: 陳文寶, 1524 - 1611) là một danh sĩ Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trần Văn Bảo · Xem thêm »

Trịnh Tuệ

Trịnh Tuệ (chữ Hán: 鄭橞; 1701–?, trước có tên là Trịnh Huệ, sau vì trùng tên với Tuyên Phi Đặng Thị Huệ nên đổi sang là Trịnh Tuệ, hiệu là Cúc Lam, là vị Trạng nguyên cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trịnh Tuệ · Xem thêm »

Trương Hanh

Trương Hanh (chữ Hán: 張亨; 1200-?), là người đỗ đệ nhất giáp kỳ thi Thái học sinh năm Kiến Trung thứ 8 (Nhâm Thìn, 1232), đời vua Trần Thái Tông, cùng Lưu Diễm.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trương Hanh · Xem thêm »

Trương Xán

Trương Xán (chữ Hán: 張燦, ? - ?) là Trạng nguyên thứ 3 trong lịch sử khoa cử của Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Trương Xán · Xem thêm »

Vũ Duệ

Vũ Duệ (chữ Hán: 武睿, 1468-1522), vốn tên là Vũ Nghĩa Chi, sau vua Lê Thánh Tông cho đổi tên là Vũ Duệ; là danh thần nhà Lê sơ trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vũ Duệ · Xem thêm »

Vũ Dương

Vũ Dương (chữ Hán: 武暘, ? - ?), có sách chép là Vũ Tích, người làng Man Nhuế, huyện Thanh Lâm, thừa tuyên Hải Dương (nay thuộc thôn Mạn Nhuế, thị trấn Nam Sách (xã Thanh Lâm cũ), huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vũ Dương · Xem thêm »

Vũ Giới

Vũ Giới (chữ Hán: 武玠, 1541-1593), người xã Lương Xá, huyện Thiện Tài, trấn Kinh Bắc (nay là thôn Lương Xá, xã Phú Lương, huyện Lương Tài, Bắc Ninh), cùng làng với Phạm Quang Tiến, trạng nguyên khoa thi 1565.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vũ Giới · Xem thêm »

Vũ Kiệt

Vũ Kiệt (chữ Hán: 武傑,1452 - ?), người xã Yên Việt, huyện Siêu Loại, Kinh Bắc (nay là thôn Cửu Yên thuộc xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh), đỗ đầu đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ (Trạng nguyên) khoa tháng tư, Nhâm Thìn, Hồng Đức năm thứ 3 (1472), đời Lê Thánh Tông cùng Nguyễn Toàn An, Vương Khắc Thuật đỗ đệ nhất giáp tiến sĩ cập đệ; bọn Vũ Đức Khang 7 người đỗ đệ nhị giáp tiến sĩ xuất thân; bọn Chử Phong 16 người đỗ đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vũ Kiệt · Xem thêm »

Vũ Tuấn Chiêu

Vũ Tuấn Chiêu (chữ Hán: 武濬昭, 1426 - ?) nguyên quán xã Cổ Liễu, huyện Tây Chân (nay thuộc xã Nam Hùng huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định), phủ Phụng Thiên, trú quán phường Nhật Chiêu, huyện Quảng Đức (nay thuộc xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vũ Tuấn Chiêu · Xem thêm »

Vĩnh Bảo

Vĩnh Bảo là huyện trọng điểm về nông nghiệp của thành phố Hải Phòng với diện tích đất tự nhiên 181 km², dân số 191.000 người.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vĩnh Bảo · Xem thêm »

Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam vốn bao gồm tỉnh Vĩnh Yên và tỉnh Phúc Yên trước đây.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Vĩnh Phúc · Xem thêm »

Văn Miếu - Quốc Tử Giám

Sơ đồ kiến trúc quần thể ''Văn Miếu - Quốc Tử Giám'' ngày nay Văn Miếu - Quốc Tử Giám là quần thể di tích đa dạng và phong phú hàng đầu của thành phố Hà Nội, nằm ở phía Nam kinh thành Thăng Long.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Văn Miếu - Quốc Tử Giám · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và Việt Nam · Xem thêm »

1075

Năm 1075 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1075 · Xem thêm »

1086

Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1086 · Xem thêm »

1141

Năm 1141 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1141 · Xem thêm »

1185

Năm 1185 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1185 · Xem thêm »

1213

Năm 1213 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1213 · Xem thêm »

1232

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1232 · Xem thêm »

1234

Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1234 · Xem thêm »

1236

Năm 1236 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1236 · Xem thêm »

1239

Năm 1239 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1239 · Xem thêm »

1247

Năm 1247 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1247 · Xem thêm »

1254

Năm 1254 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1254 · Xem thêm »

1255

Năm 1255 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1255 · Xem thêm »

1256

Năm 1256 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1256 · Xem thêm »

1266

Năm 1266 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1266 · Xem thêm »

1272

1272 (MCCLXXII) là năm theo lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1272 · Xem thêm »

1275

Năm 1275 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1275 · Xem thêm »

1304

1304 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày thứ Tư trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1304 · Xem thêm »

1315

Năm 1315 (Số La Mã: MCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1315 · Xem thêm »

1334

Năm 1334 (Số La Mã: MCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1334 · Xem thêm »

1346

Năm 1346 (Số La Mã: MCCCXLVI) (xem lịch đầy đủ) là một lịch Julius năm trong thế kỷ 14, ở giữa một thời kỳ trong lịch sử châu Âu được biết đến như là Trung Hậu Cổ.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1346 · Xem thêm »

1374

Năm 1374 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1374 · Xem thêm »

1400

Năm 1400 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1400 · Xem thêm »

1417

Năm 1417 là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1417 · Xem thêm »

1425

Năm 1425 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1425 · Xem thêm »

1441

Năm 1441 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1441 · Xem thêm »

1442

Năm 1442 là một năm thường bắt đầu bằng ngày Thứ Hai trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1442 · Xem thêm »

1448

Năm 1448 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1448 · Xem thêm »

1454

Năm 1454 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1454 · Xem thêm »

1463

Năm 1463 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1463 · Xem thêm »

1465

Năm 1465 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1465 · Xem thêm »

1472

Năm 1472 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1472 · Xem thêm »

1474

Năm 1474 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1474 · Xem thêm »

1475

Năm 1475 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1475 · Xem thêm »

1479

Năm 1479 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1479 · Xem thêm »

1481

Năm 1481 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1481 · Xem thêm »

1482

Năm 1482 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1482 · Xem thêm »

1484

Năm 1484 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1484 · Xem thêm »

1487

Năm 1487 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1487 · Xem thêm »

1490

Năm 1490 là một nămg thường bắt đầu vào ngày Thứ Bảy trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1490 · Xem thêm »

1491

Năm 1491 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1491 · Xem thêm »

1493

Năm 1493 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1493 · Xem thêm »

1496

Năm 1496 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1496 · Xem thêm »

1498

Năm 1498 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1498 · Xem thêm »

1499

Năm 1499 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1499 · Xem thêm »

1502

Năm 1502 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1502 · Xem thêm »

1505

Năm 1505 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1505 · Xem thêm »

1508

Năm 1508 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1508 · Xem thêm »

1511

Năm 1511 (số La Mã: MDXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1511 · Xem thêm »

1514

Năm 1514 (số La Mã: MDXIV) là một năm thường, bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1514 · Xem thêm »

1518

Năm 1518 (số La Mã: MDXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ trình bày đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1518 · Xem thêm »

1520

Năm 1520 (số La Mã:MDXX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1520 · Xem thêm »

1523

Năm 1523 (số La Mã:MDXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1523 · Xem thêm »

1524

Năm 1524 (số La Mã: MDXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Julian.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1524 · Xem thêm »

1526

Năm 1526 (số La Mã: MDXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1526 · Xem thêm »

1528

Năm 1528 (số La Mã: MDXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1528 · Xem thêm »

1529

Năm 1529 (MDXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1529 · Xem thêm »

1532

Năm 1532 (số La Mã: MDXXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1532 · Xem thêm »

1535

Năm 1535 (số La Mã: MDXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1535 · Xem thêm »

1538

Năm 1538 (số La Mã: MDXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1538 · Xem thêm »

1541

Năm 1541 (số La Mã: MDXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1541 · Xem thêm »

1547

Năm 1547 (số La Mã: MDXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1547 · Xem thêm »

1550

Năm 1550 (số La Mã: MDL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1550 · Xem thêm »

1553

Năm 1553 (số La Mã: MDLIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1553 · Xem thêm »

1556

Năm 1556 (số La Mã: MDLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1556 · Xem thêm »

1559

Năm 1559 (số La Mã: MDLIX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1559 · Xem thêm »

1562

Năm 1562 (số La Mã: MDLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1562 · Xem thêm »

1565

Năm 1565 (số La Mã: MDLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1565 · Xem thêm »

1577

Năm 1577 (số La Mã: MDLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1577 · Xem thêm »

1585

Năm 1585 (số La Mã: MDLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1585 · Xem thêm »

1587

Năm 1587 (số La Mã: MDLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1587 · Xem thêm »

1610

Năm 1610 (số La Mã: MDCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1610 · Xem thêm »

1621

Năm 1621 (số La Mã: MDCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1621 · Xem thêm »

1624

Năm 1624 (số La Mã: MDCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1624 · Xem thêm »

1637

Năm 1637 (số La Mã: MDCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1637 · Xem thêm »

1643

Năm 1643 (số La Mã: MDCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1643 · Xem thêm »

1650

Năm 1650 (số La Mã: MDCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (Julian-1650) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1650 · Xem thêm »

1659

Năm 1659 (số La Mã: MDCLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1659 · Xem thêm »

1661

Năm 1661 (Số La Mã:MDCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1661 · Xem thêm »

1670

Năm 1670 (MDCLXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1670 · Xem thêm »

1674

Năm 1674 (Số La Mã:MDCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1674 · Xem thêm »

1683

Năm 1683 (Số La Mã:MDCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1683 · Xem thêm »

1701

Năm 1701 (số La Mã: MDCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1701 · Xem thêm »

1718

Năm 1718 (số La Mã MDCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1718 · Xem thêm »

1736

Năm 1736 (số La Mã: MDCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách Trạng nguyên Việt Nam và 1736 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Trạng Việt Nam, Trạng nguyên Việt Nam.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »