Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản)

Mục lục Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản)

Sau đây là danh sách truyền thống các Thiên hoàng Nhật Bản.

308 quan hệ: Akihito, Amaterasu, Hachiman, Hình ảnh, Himiko, Hirohito, Jien, Kanji, Nam-Bắc triều (Nhật Bản), Nhật Bản, Phiên âm Hán-Việt, Quân chủ lập hiến, Sesshō và Kampaku, Thánh Đức Thái tử, Thời kỳ Asuka, Thời kỳ Edo, Thời kỳ Heian, Thời kỳ Kamakura, Thời kỳ Kofun, Thời kỳ Muromachi, Thời kỳ Nara, Thời kỳ Yamato, Thụy hiệu, Thiên hoàng, Thiên hoàng Ankan, Thiên hoàng Ankō, Thiên hoàng Annei, Thiên hoàng Antoku, Thiên hoàng Ōgimachi, Thiên hoàng Ōjin, Thiên hoàng Bidatsu, Thiên hoàng Buretsu, Thiên hoàng Chōkei, Thiên hoàng Chūai, Thiên hoàng Chūkyō, Thiên hoàng Daigo, Thiên hoàng En'yū, Thiên hoàng Fushimi, Thiên hoàng Gemmei, Thiên hoàng Genshō, Thiên hoàng Go-Daigo, Thiên hoàng Go-En'yū, Thiên hoàng Go-Fukakusa, Thiên hoàng Go-Fushimi, Thiên hoàng Go-Hanazono, Thiên hoàng Go-Horikawa, Thiên hoàng Go-Ichijō, Thiên hoàng Go-Kameyama, Thiên hoàng Go-Kashiwabara, Thiên hoàng Go-Kōgon, ..., Thiên hoàng Go-Kōmyō, Thiên hoàng Go-Komatsu, Thiên hoàng Go-Mizunoo, Thiên hoàng Go-Momozono, Thiên hoàng Go-Murakami, Thiên hoàng Go-Nara, Thiên hoàng Go-Nijō, Thiên hoàng Go-Reizei, Thiên hoàng Go-Saga, Thiên hoàng Go-Sai, Thiên hoàng Go-Sakuramachi, Thiên hoàng Go-Sanjō, Thiên hoàng Go-Shirakawa, Thiên hoàng Go-Suzaku, Thiên hoàng Go-Toba, Thiên hoàng Go-Tsuchimikado, Thiên hoàng Go-Uda, Thiên hoàng Go-Yōzei, Thiên hoàng Hanazono, Thiên hoàng Hanzei, Thiên hoàng Heizei, Thiên hoàng Higashiyama, Thiên hoàng Horikawa, Thiên hoàng Ichijō, Thiên hoàng Ingyō, Thiên hoàng Itoku, Thiên hoàng Jimmu, Thiên hoàng Jingū, Thiên hoàng Jitō, Thiên hoàng Jomei, Thiên hoàng Junna, Thiên hoàng Junnin, Thiên hoàng Juntoku, Thiên hoàng Kaika, Thiên hoàng Kameyama, Thiên hoàng Kanmu, Thiên hoàng Kazan, Thiên hoàng Kōan, Thiên hoàng Kōbun, Thiên hoàng Kōgen, Thiên hoàng Kōgon, Thiên hoàng Kōgyoku, Thiên hoàng Kōkaku, Thiên hoàng Kōkō, Thiên hoàng Kōken, Thiên hoàng Kōmei, Thiên hoàng Kōmyō, Thiên hoàng Kōnin, Thiên hoàng Kōrei, Thiên hoàng Kōshō, Thiên hoàng Kōtoku, Thiên hoàng Keikō, Thiên hoàng Keitai, Thiên hoàng Kenzō, Thiên hoàng Kimmei, Thiên hoàng Konoe, Thiên hoàng Meishō, Thiên hoàng Minh Trị, Thiên hoàng Momozono, Thiên hoàng Monmu, Thiên hoàng Montoku, Thiên hoàng Murakami, Thiên hoàng Nakamikado, Thiên hoàng Nijō, Thiên hoàng Ninkō, Thiên hoàng Ninken, Thiên hoàng Ninmyō, Thiên hoàng Nintoku, Thiên hoàng Reigen, Thiên hoàng Reizei, Thiên hoàng Richū, Thiên hoàng Rokujō, Thiên hoàng Saga, Thiên hoàng Sakuramachi, Thiên hoàng Sanjō, Thiên hoàng Seimu, Thiên hoàng Seinei, Thiên hoàng Seiwa, Thiên hoàng Senka, Thiên hoàng Shōkō, Thiên hoàng Shōmu, Thiên hoàng Shijō, Thiên hoàng Shirakawa, Thiên hoàng Suiko, Thiên hoàng Suinin, Thiên hoàng Suizei, Thiên hoàng Sujin, Thiên hoàng Sukō, Thiên hoàng Sushun, Thiên hoàng Sutoku, Thiên hoàng Suzaku, Thiên hoàng Taishō, Thiên hoàng Takakura, Thiên hoàng Tenji, Thiên hoàng Tenmu, Thiên hoàng Toba, Thiên hoàng Tsuchimikado, Thiên hoàng Uda, Thiên hoàng Yōmei, Thiên hoàng Yōzei, Thiên hoàng Yūryaku, 1011, 1016, 1036, 1045, 1068, 1073, 1086, 1087, 1107, 1123, 1142, 1155, 1158, 1165, 1168, 1180, 1183, 1185, 1198, 1210, 1221, 1232, 1242, 1246, 1260, 1274, 1287, 1298, 130, 1301, 1308, 131, 1318, 1331, 1333, 1336, 1339, 1348, 1351, 1352, 1368, 1371, 1382, 1383, 1392, 1412, 1428, 1464, 1500, 1526, 1557, 157 TCN, 158 TCN, 1586, 1611, 1629, 1643, 1654, 1655, 1663, 1687, 1709, 1735, 1747, 1762, 1771, 1779, 1780, 1817, 1846, 1867, 191, 1912, 192, 1926, 1989, 200, 201, 214 TCN, 215 TCN, 269, 270, 29 TCN, 290 TCN, 291 TCN, 30 TCN, 310, 313, 392 TCN, 393 TCN, 399, 400, 405, 406, 410, 411, 453, 456, 475 TCN, 476 TCN, 479, 480, 484, 485, 487, 488, 498, 506, 507, 531, 535, 539, 571, 572, 585, 587, 592, 628, 629, 641, 642, 645, 654, 655, 660 TCN, 661, 672, 686, 697, 70, 707, 71, 715, 724, 749, 758, 764, 770, 781, 806, 809, 823, 833, 850, 858, 876, 884, 887, 897, 930, 946, 967, 969, 97 TCN, 98 TCN, 984, 986. Mở rộng chỉ mục (258 hơn) »

Akihito

là đương kim Thiên hoàng, cũng là vị Thiên hoàng thứ 125 theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, lên ngôi từ năm 1989 (năm Chiêu Hòa thứ 64).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Akihito · Xem thêm »

Amaterasu

Nữ thần Mặt trời ra khỏi hang, mang lại ánh sáng cho toàn vũ trụ., hay là một vị thần trong thần thoại Nhật Bản, và một là vị quan trọng trong Thần đạo.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Amaterasu · Xem thêm »

Hachiman

là thần chiến tranh của đạo Shinto, và người bảo vệ thiêng liêng của nước Nhật và người Nhật.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Hachiman · Xem thêm »

Hình ảnh

Hình trên là hình được chụp ảnh lại. Hình dưới là hình được xây dựng bằng đồ họa máy tính. Hình ảnh right Một bức hình, tấm ảnh, hay hình ảnh thứ ghi lại hay thể hiện/tái tạo được cảm nhận thị giác, tương tự với cảm nhận thị giác từ vật thể có thật, do đó mô tả được những vật thể đó.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Hình ảnh · Xem thêm »

Himiko

là một nữ hoàng và pháp sư shaman bí ẩn của Yamataikoku, một vùng của nước Yamato cổ đại.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Himiko · Xem thêm »

Hirohito

, tên thật là, là vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Hirohito · Xem thêm »

Jien

là một nhà sư, sử gia và nhà thơ người Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Jien · Xem thêm »

Kanji

, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Kanji · Xem thêm »

Nam-Bắc triều (Nhật Bản)

, kéo dài từ năm 1336 đến năm 1392, là giai đoạn đầu của thời kỳ Muromachi trong lịch sử Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Nam-Bắc triều (Nhật Bản) · Xem thêm »

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Nhật Bản · Xem thêm »

Phiên âm Hán-Việt

Phiên âm Hán-Việt là cách đọc chữ Hán theo âm tiếng Việt.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Phiên âm Hán-Việt · Xem thêm »

Quân chủ lập hiến

Các chế độ quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện đại diện được tô '''đỏ'''. Các chế độ quân chủ lập hiến khác (màu '''tím''') có vua/ nữ hoàng vẫn còn một ảnh hưởng chính trị nhất định nào đó. Quân chủ lập hiến hay quân chủ đại nghị là một hình thức tổ chức nhà nước giữ nguyên vai trò của vua hay quốc vương từ thời phong kiến nhưng vị quân vương không nắm thực quyền, mà quyền lực chủ yếu thuộc quốc hội do đảng chiếm đa số ghế lãnh đạo; đảng này cũng có quyền tự chấp chính, hoặc liên minh với đảng khác để thành lập Chính phủ.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Quân chủ lập hiến · Xem thêm »

Sesshō và Kampaku

Ở Nhật Bản, Sesshō là tước hiệu của quan nhiếp chính trợ giúp cho một Thiên hoàng trước tuổi trưởng thành, hay một Nữ Thiên hoàng.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Sesshō và Kampaku · Xem thêm »

Thánh Đức Thái tử

, là con trai thứ hai của Thiên hoàng Yomei (用明, Dụng Minh).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thánh Đức Thái tử · Xem thêm »

Thời kỳ Asuka

là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ năm 538 đến năm 710, mặc dù giai đoạn khởi đầu của thời kỳ này có thể trùng với giai đoạn cuối của thời kỳ Kofun.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Asuka · Xem thêm »

Thời kỳ Edo

, còn gọi là thời kỳ Tokugawa (徳川時代 Tokugawa-jidai, "Đức Xuyên thời đại’’), là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản từ năm 1603 đến năm 1868.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Edo · Xem thêm »

Thời kỳ Heian

Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Heian · Xem thêm »

Thời kỳ Kamakura

là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản đánh dấu sự thống trị của Mạc phủ Kamakura, chính thức thiết lập năm vào 1192 bởi shogun Kamakura đầu tiên Minamoto no Yoritomo.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Kamakura · Xem thêm »

Thời kỳ Kofun

Thời kỳ Kofun (Kanji: 古墳時代, Rōmaji: Kofun jidai, phiên âm Hán-Việt: Cổ Phần thời đại) là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ khoảng năm 250 đến năm 538.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Kofun · Xem thêm »

Thời kỳ Muromachi

Thời kỳ Muromachi (tiếng Nhật: 室町時代, Muromachi-jidai, còn gọi là "Thất Đinh thời đại" hay "Mạc phủ Muromachi", "thời kỳ Ashikaga", "Mạc phủ Ashikaga") là một thời kỳ trong lịch sử Nhật Bản trong khoảng từ năm 1336 đến năm 1573.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Muromachi · Xem thêm »

Thời kỳ Nara

Thời kỳ Nara (tiếng Nhật: 奈良時代 |Nara-jidai, Nại Lương thời đại) của lịch sử Nhật Bản kéo dài từ năm 710 đến năm 794.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Nara · Xem thêm »

Thời kỳ Yamato

Nhà nước Yamato. là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản kéo dài từ khoảng thế kỷ 4 đến thế kỷ 7.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thời kỳ Yamato · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thiên hoàng

còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng · Xem thêm »

Thiên hoàng Ankan

là vị Thiên hoàng thứ 27 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ankan · Xem thêm »

Thiên hoàng Ankō

là vị Thiên hoàng thứ 20 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ankō · Xem thêm »

Thiên hoàng Annei

là Thiên hoàng thứ ba theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Annei · Xem thêm »

Thiên hoàng Antoku

Antoku (安徳天皇Antoku-tennō) (22 tháng 12 năm 1178 - ngày 25 tháng 4 năm 1185) là Thiên hoàng thứ 81 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Antoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Ōgimachi

là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ōgimachi · Xem thêm »

Thiên hoàng Ōjin

, hay thường gọi là Ōjin ōkimi là Thiên hoàng thứ 15 của Nhật Bản, theo thứ tự kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ōjin · Xem thêm »

Thiên hoàng Bidatsu

là vị Thiên hoàng thứ 30 của Nhật BảnCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō): theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Bidatsu · Xem thêm »

Thiên hoàng Buretsu

là Thiên hoàng thứ 25 của Nhật Bản theo danh sách kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Buretsu · Xem thêm »

Thiên hoàng Chōkei

Chōkei (長慶天皇Chōkei-tennō) (1343 - 27 tháng 8 năm 1394) là Thiên hoàng thứ 98 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Chōkei · Xem thêm »

Thiên hoàng Chūai

là Thiên hoàng thứ 14 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Chūai · Xem thêm »

Thiên hoàng Chūkyō

Chūkyō (仲恭 Chukyo-Tenno ?) (30 tháng 10 năm 1218 - ngày 18 tháng 6 năm 1234) là Thiên hoàng thứ 85 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Chūkyō · Xem thêm »

Thiên hoàng Daigo

(6 tháng 2 năm 885 – 23 tháng 10 năm 930) là vị vua thứ 60 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Daigo · Xem thêm »

Thiên hoàng En'yū

En'yū (円融天皇 En'yū-tennō?, 12 tháng 4 năm 959 – 1 tháng 3 năm 991) là Thiên hoàng thứ 64 của Nhật Bản theo danh sách kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng En'yū · Xem thêm »

Thiên hoàng Fushimi

Fushimi (伏見 Fushimi-tennō ?, 10 tháng 5 năm 1265 - 08 Tháng 10 năm 1317) là Thiên hoàng thứ 92 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Fushimi · Xem thêm »

Thiên hoàng Gemmei

còn được gọi là Hoàng hậu Genmyō, là Thiên hoàng thứ 43 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế vị ngôi vua.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Gemmei · Xem thêm »

Thiên hoàng Genshō

là thiên hoàng thứ 44 của Nhật Bản theo thứ tự kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Genshō · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Daigo

là vị Thiên hoàng thứ 96 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Daigo · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-En'yū

là Thiên hoàng thứ năm của Bắc triều do nhà Ashikaga ủng hộ tại Kyoto.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-En'yū · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Fukakusa

Go-Fukakusa (後深草 Go-Fukakusa-tennō ?) (28 tháng 6 năm 1243 - 17 Tháng 8 năm 1304) là Thiên hoàng thứ 89 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Fukakusa · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Fushimi

Go-Fushimi (後伏見 Go-Fushimi-tennō ?, 05 Tháng 4 năm 1288 - 17 Tháng 5 năm 1336) là Thiên hoàng thứ 93 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Fushimi · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Hanazono

là Thiên hoàng thứ 102 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Hanazono · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Horikawa

là Thiên hoàng thứ 86 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Horikawa · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Ichijō

là Thiên hoàng thứ 68 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Ichijō · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Kameyama

Go-Kameyama (後亀山 Go-Kameyama tennō ?) (1347 - Ngày 10 tháng 5 năm 1424) là Thiên hoàng thứ 99 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kameyama · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Kashiwabara

Go-Kashiwabara (後柏原天皇Go-Kashiwabara-tennō) (ngày 19 tháng 11 năm 1464 - Tháng 19, 1526) là Thiên hoàng thứ 104 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kashiwabara · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Kōgon

là Thiên hoàng thứ tư của Bắc triều, do Mạc phủ Ashikaga bảo hộ tại Kyōto.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kōgon · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Kōmyō

là Thiên hoàng thứ 110 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Kōmyō · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Komatsu

là Thiên hoàng thứ 100 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Komatsu · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Mizunoo

là Thiên hoàng thứ 108 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Mizunoo · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Momozono

Meyer, Eva-Maria.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Momozono · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Murakami

là Thiên hoàng thứ 97 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Murakami · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Nara

Go-Nara (後奈良天皇Go-Nara-tennō) (26 tháng 1 năm 1495 - 27 Tháng 9 1557) là Thiên hoàng thứ 105 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Nara · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Nijō

Go-Nijō (後二条天皇Go-Nijō-tennō) (ngày 09 Tháng Ba năm 1285 - 10 tháng 9 năm 1308) là Thiên hoàng thứ 94 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Nijō · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Reizei

là Thiên hoàng thứ 70 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Reizei kéo dài trong những năm 1045-1068.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Reizei · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Saga

là Thiên hoàng thứ 88 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Saga · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Sai

còn được gọi khác là là Thiên hoàng thứ 111 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Sai kéo dài từ năm 1655 đến năm 1663Titsingh, Isaac.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Sai · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Sakuramachi

là Thiên hoàng thứ 117 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Sakuramachi · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Sanjō

là Thiên hoàng thứ 71 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Go-Sanjō kéo dài từ năm 1068 đến năm 1073.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Sanjō · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Shirakawa

là Thiên hoàng thứ 77 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Shirakawa · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Suzaku

là Thiên hoàng thứ 69 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Suzaku kéo dài từ năm 1036 đến năm 1045.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Suzaku · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Toba

là vị Thiên hoàng thứ 82 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Toba · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Tsuchimikado

Go-Tsuchimikado (後土御門 Go-tsuchimikado-tennō (03 tháng 7 năm 1442 - 21 tháng 10 năm 1500)) là Thiên hoàng thứ 103 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Tsuchimikado · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Uda

Go-Uda (後宇多天皇Go-Uda-tennō) (ngày 17 tháng 12 năm 1267 - 16 tháng 7 năm 1324) là Thiên hoàng thứ 91 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Uda · Xem thêm »

Thiên hoàng Go-Yōzei

Thiên hoàng Go-Yōzei (後陽成 Go-Yōzei- tennō, 31 Tháng 12 năm 1571 - ngày 25 tháng 9 năm 1617) là Thiên hoàng thứ 107 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Go-Yōzei · Xem thêm »

Thiên hoàng Hanazono

Hanazono (Hanazono-花園天皇Tenno) (ngày 14 tháng 8 năm 1297 - ngày 02 tháng 12 năm 1348) là Thiên hoàng thứ 95 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Hanazono · Xem thêm »

Thiên hoàng Hanzei

là vị Thiên hoàng thứ 18 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Hanzei · Xem thêm »

Thiên hoàng Heizei

, cũng được biết đến như Heijō-Tenno là Thiên hoàng thứ 51 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Heizei · Xem thêm »

Thiên hoàng Higashiyama

là vị Thiên hoàng thứ 113 của Nhật BảnCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō):, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Higashiyama · Xem thêm »

Thiên hoàng Horikawa

Horikawa (堀河 Horikawa- tennō ?, 08 tháng 8, 1079 - 09 tháng 8, 1107) là Thiên hoàng thứ 73 vị hoàng đế của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Horikawa kéo dài từ năm 1087 đến năm 1107.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Horikawa · Xem thêm »

Thiên hoàng Ichijō

là Thiên hoàng thứ 66 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Ichijō kéo dài từ năm 986 đến năm 1011.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ichijō · Xem thêm »

Thiên hoàng Ingyō

là vị Thiên hoàng thứ 19 của Nhật Bản, theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ingyō · Xem thêm »

Thiên hoàng Itoku

là Nhật hoàng thứ tư theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Itoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Jimmu

còn gọi là Kamuyamato Iwarebiko; tên thánh: Wakamikenu no Mikoto hay Sano no Mikoto, sinh ra theo ghi chép mang tính thần thoại trong Cổ Sự Ký vào 1 tháng 1 năm 711 TCN, và mất, cũng theo truyền thuyết, ngày 11 tháng 3, năm 585 TCN (cả hai đều theo), là người sáng lập theo truyền thuyết của đất nước Nhật Bản, và là vị Thiên hoàng đầu tiên có tên trong Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jimmu · Xem thêm »

Thiên hoàng Jingū

hay còn gọi là là Hoàng hậu theo thần thoại của Thiên hoàng Chūai, người đã giữ nhiệm vụ nhiếp chính và lãnh đạo thực tế từ khi chồng bà chết năm 201 đến khi con trai bà Thiên hoàng Ōjin lên ngôi năm 269.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jingū · Xem thêm »

Thiên hoàng Jitō

là Thiên hoàng đời thứ 41 của Nhật Bản trị vì từ năm 690 đến năm 697.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jitō · Xem thêm »

Thiên hoàng Jomei

là Thiên hoàng thứ 34 của Nhật Bản,Kunaichō: theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Jomei · Xem thêm »

Thiên hoàng Junna

là Thiên hoàng thứ 53 của Nhật Bản theo danh sách truyền thống thứ tự kế thừa.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Junna · Xem thêm »

Thiên hoàng Junnin

là thiên hoàng thứ 47 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Junnin · Xem thêm »

Thiên hoàng Juntoku

Juntoku (順徳 Juntoku-tennō ?, Thuận Đức) (22 tháng 10 năm 1197 - 07 tháng 10 năm 1242) là Thiên hoàng thứ 84 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Juntoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Kaika

Nara là Thiên hoàng thứ 9 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kaika · Xem thêm »

Thiên hoàng Kameyama

Kameyama (亀山 Kameyama-tennō ?) (09 tháng 7 năm 1249 - ngày 04 Tháng 10 1305) là Thiên hoàng thứ 90 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kameyama · Xem thêm »

Thiên hoàng Kanmu

là Thiên hoàng thứ 50 của Nhật Bản theo danh sách thứ tự kế thừa.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kanmu · Xem thêm »

Thiên hoàng Kazan

Kazan (花山 Kazan- Tenno, 29 tháng 11, 968 - 17 Tháng 3, 1008) là Thiên hoàng thứ 65 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kazan · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōan

là vị Thiên hoàng thứ sáu của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōan · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōbun

là Thiên hoàng thứ 39 của Nhật Bản theo truyền thống thừa kế ngôi vua.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōbun · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōgen

là vị Thiên hoàng thứ 8 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōgen · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōgon

là Thiên hoàng Nhật Bản đầu tiên do Shogun nhà Ashikaga thành lập ở miền Bắc nước Nhật, đóng đô ở Kyoto để đối nghịch với dòng Thiên hoàng chính thống ở miền Nam (vùng Yoshino của Thiên hoàng Go-Daigo) là Thiên hoàng Go-Murakami.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōgon · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōgyoku

là thiên hoàng thứ 35 và là - thiên hoàng thứ 37 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống. Bà là vị Thiên hoàng đầu tiên hai lần ở ngôi ở 2 giai đoạn khác nhau, lần thứ nhất từ năm 642 đến năm 645 với hiệu Thiên hoàng Kōgyoku và lần thứ hai là từ năm 655 đến năm 661 với hiệu là Thiên hoàng Saimei. Trong lịch sử Nhật Bản, Hoàng Cực Thiên Hoàng là một trong 8 người phụ nữ đảm nhận vai trò Thiên hoàng trị vì. Bảy người phụ nữ nắm quyền trị vì khác là: Thôi Cổ Thiên hoàng, Tri Thống Thiên hoàng, Nguyên Minh Thiên hoàng, Nguyên Chính Thiên hoàng, Hiếu Khiêm Thiên hoàng, Minh Chính Thiên hoàng và Hậu Anh Đinh Thiên hoàng.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōgyoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōkaku

là vị Thiên hoàng thứ 119 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōkaku · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōkō

Thiên hoàng Kōkō (光孝 Kōkō-tennō | Quang Hiếu Thiên hoàng 830 - 26 tháng 8, 887) là Thiên hoàng thứ 58 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Koko trị vì từ năm 884 đến năm 887.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōkō · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōken

là thiên hoàng thứ 46 và là - thiên hoàng thứ 48 theo danh sách thiên hoàng truyền thống của Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōken · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōmei

là vị Thiên hoàng thứ 121 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōmei · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōmyō

là Thiên hoàng thứ hai của Bắc triều do nhà Ashikaga lập nên để chống lại Nam triều của Thiên hoàng Go-Murakami.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōmyō · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōnin

là Thiên hoàng thứ 49 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōnin · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōrei

là vị Nhật hoàng thứ 7 theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōrei · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōshō

là Nhật hoàng thứ năm theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōshō · Xem thêm »

Thiên hoàng Kōtoku

November 24 654 corresponds to the Tenth Day of the Tenth Month of 654 (kōin) of the traditional lunisolar calendar used in Japan until 1873. là vị Thiên hoàng thứ 36 trong lịch sử Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống. Ông cầm quyền từ năm 645 đến năm 654, tổng 9 năm. Theo sách Nhật Bản Thư Kỷ, ông là một vị Thiên hoàng hiền hậu và có thiện cảm với Phật giáo. Ông là vị Thiên hoàng đã thực hiện cuộc Cải cách Taika, khiến cho lịch sử Nhật Bản bước qua một giai đoạn hoàn toàn mới. Cơ cấu Bát tỉnh bách quan (八省百官, Hasshō kyakkan) cũng được thiết lập lần đầu tiên dưới triều của ông.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kōtoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Keikō

là vị Thiên hoàng thứ 12 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Keikō · Xem thêm »

Thiên hoàng Keitai

còn gọi là Keitai okimi, là vị Thiên hoàng thứ 26 theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Keitai · Xem thêm »

Thiên hoàng Kenzō

, hay Kenzo okimi, còn được gọi là Ghen so tennō, là Thiên hoàng thứ 23 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kenzō · Xem thêm »

Thiên hoàng Kimmei

là vị Hoàng đế thứ 29 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Kimmei · Xem thêm »

Thiên hoàng Konoe

Konoe (近衛 Konoe - tennō ?, 16 tháng 6, 1139 - 22 tháng 8, 1155) là Thiên hoàng thứ 76 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Konoe kéo dài từ năm 1142 đến năm 1155.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Konoe · Xem thêm »

Thiên hoàng Meishō

là Thiên hoàng thứ 109 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Meishō · Xem thêm »

Thiên hoàng Minh Trị

là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Minh Trị · Xem thêm »

Thiên hoàng Momozono

Momozono (桃園 Momozono- tennō ?, Ngày 14 tháng 4 năm 1741 - 31 tháng 8 năm 1762) là Thiên hoàng thứ 116 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Momozono · Xem thêm »

Thiên hoàng Monmu

là hoàng đế thứ 42 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Monmu · Xem thêm »

Thiên hoàng Montoku

là Thiên hoàng thứ 55 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống Triều đại của Montoku của kéo dài từ 850 đến 858.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Montoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Murakami

là Thiên hoàng thứ 62 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Murakami · Xem thêm »

Thiên hoàng Nakamikado

Nakamikado (中御門 Nakamikado- tennō ?, 14 Tháng 1 năm 1702 - 10 tháng 5 năm 1737) là Thiên hoàng thứ 114 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thốngPonsonby-Fane, Richard.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Nakamikado · Xem thêm »

Thiên hoàng Nijō

Nijō (二条天皇Nijō-tennō) (ngày 31 tháng 7 năm 1143 - ngày 05 tháng 9 năm 1165) là Thiên hoàng thứ 78 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Nijō · Xem thêm »

Thiên hoàng Ninkō

là vị Thiên hoàng thứ 120 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ninkō · Xem thêm »

Thiên hoàng Ninken

hay Ninken okimi (khoảng 489) là vị Thiên hoàng thứ 24 của Nhật Bản theo Danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ninken · Xem thêm »

Thiên hoàng Ninmyō

là Thiên hoàng thứ 54 theo danh sách kế thừa truyền thống Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Ninmyō · Xem thêm »

Thiên hoàng Nintoku

là vị Thiên hoàng thứ 16 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, và là vị vua thứ hai của Triều đại Ōjin của Nhà nước Yamato.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Nintoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Reigen

Reigen (霊元 Reigen- tennō ?, 09 Tháng 7 năm 1654 - 24 tháng 9 năm 1732) là Thiên hoàng thứ 112 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Reigen · Xem thêm »

Thiên hoàng Reizei

Reizei (冷泉 Reizei- tennō ?, 12 tháng 5, 950 - 21 Tháng 11 năm 1011) là Thiên hoàng thứ 63 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Reizei · Xem thêm »

Thiên hoàng Richū

là vị Nhật hoàng thứ 17 theo danh sách Nhật hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Richū · Xem thêm »

Thiên hoàng Rokujō

Không có mô tả.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Rokujō · Xem thêm »

Thiên hoàng Saga

là Thiên hoàng thứ 52 theo truyền thống thứ tự kế thừa truyền thống Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Saga · Xem thêm »

Thiên hoàng Sakuramachi

Sakuramachi (Sakuramachi-tennō ?, 08 Tháng 2 năm 1720 - 28 tháng năm 1750) là Thiên hoàng thứ 115 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sakuramachi · Xem thêm »

Thiên hoàng Sanjō

Sanjō (三条 Sanjō - Tenno ?, 05 Tháng 2, 976 - 05 Tháng 6, 1017) là Thiên hoàng thứ 67 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sanjō · Xem thêm »

Thiên hoàng Seimu

là vị Thiên hoàng thứ 13 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Seimu · Xem thêm »

Thiên hoàng Seinei

, hay Shiraka no okimi là Thiên hoàng thứ 22 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Seinei · Xem thêm »

Thiên hoàng Seiwa

Seiwa (Thanh Hòa Thiên hoàng 清和 Seiwa Tennō ?, 850-878) là Thiên hoàng thứ 56 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều Seiwa của kéo dài từ năm 858 đến 876.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Seiwa · Xem thêm »

Thiên hoàng Senka

là Thiên hoàng thứ 28 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Senka · Xem thêm »

Thiên hoàng Shōkō

Shōkō (称光天皇Shōkō-tennō) (12 tháng 5 năm 1401 – 30 tháng 4 năm 1428) là Thiên hoàng thứ 101 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shōkō · Xem thêm »

Thiên hoàng Shōmu

Shōmu (聖 Shōmu- tennō, 701 - 04 tháng 6, 756) là Thiên hoàng thứ 45 của Nhật Bản theo truyền thống thứ tự kế thừa ngôi vua Nhật.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shōmu · Xem thêm »

Thiên hoàng Shijō

là Thiên hoàng thứ 87 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shijō · Xem thêm »

Thiên hoàng Shirakawa

, là vị Thiên hoàng thứ 72 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Shirakawa · Xem thêm »

Thiên hoàng Suiko

là Thiên hoàng thứ 33 của Nhật Bản,Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō): theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, đồng thời là Nữ hoàng đầu tiên trong lịch sử Nhật Bản có thể khảo chứng được.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suiko · Xem thêm »

Thiên hoàng Suinin

Mộ (''misasagi'') của Thiên hoàng Suinin, tỉnh Nara là vị Thiên hoàng thứ 11 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suinin · Xem thêm »

Thiên hoàng Suizei

là vị Thiên hoàng thứ hai của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suizei · Xem thêm »

Thiên hoàng Sujin

là vị Thiên hoàng thứ mười trong lịch sử Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sujin · Xem thêm »

Thiên hoàng Sukō

là Thiên hoàng thứ ba của Bắc triều, được Mạc phủ Ashikaga lập lên và bảo hộ ở Kyōto, Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sukō · Xem thêm »

Thiên hoàng Sushun

là vị Thiên hoàng thứ 32 của Nhật BảnCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō):, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống,.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sushun · Xem thêm »

Thiên hoàng Sutoku

Sutoku (崇徳 Sutoku- Tenno ?, 07 tháng 7, 1119 - 14 tháng 9, 1164) là Thiên hoàng thứ 75 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Sutoku kéo dài từ năm 1123 đến năm 1142.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Sutoku · Xem thêm »

Thiên hoàng Suzaku

là Thiên hoàng thứ 61 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Suzaku · Xem thêm »

Thiên hoàng Taishō

là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Taishō · Xem thêm »

Thiên hoàng Takakura

Takakura (高倉天皇Takakura-tennō) (20 tháng 9 năm 1161 - 30 tháng 1 năm 1181) là Thiên hoàng thứ 80 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.Triều đại của ông kéo dài từ năm 1168 đến năm 1180.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Takakura · Xem thêm »

Thiên hoàng Tenji

là vị Thiên hoàng thứ 38 của Nhật Bản theo danh sách thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Tenji · Xem thêm »

Thiên hoàng Tenmu

là Thiên hoàng thứ 40 của Nhật Bản theo thứ tự thừa kế ngôi vua truyền thống Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Tenmu · Xem thêm »

Thiên hoàng Toba

Toba (鳥羽 Toba- tennō ?, Ngày 24 tháng 2,1103 - 20 tháng 7,1156) là Thiên hoàng thứ 74 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Toba của kéo dài từ năm 1107 đến năm 1123.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Toba · Xem thêm »

Thiên hoàng Tsuchimikado

là Thiên hoàng thứ 83 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Tsuchimikado · Xem thêm »

Thiên hoàng Uda

là Thiên hoàng thứ 59 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Uda của kéo dài từ năm 887 đến năm 897.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Uda · Xem thêm »

Thiên hoàng Yōmei

là vị Thiên hoàng thứ 31 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Yōmei · Xem thêm »

Thiên hoàng Yōzei

là Thiên hoàng thứ 57 của Nhật Bản theo thứ tự danh sách kế thừa ngôi vua Nhật Bản.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Yōzei · Xem thêm »

Thiên hoàng Yūryaku

Tất cả ngày tháng đều theo lịch mặt trăng sử dụng ở Nhật Bản cho đến năm 1873.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và Thiên hoàng Yūryaku · Xem thêm »

1011

Năm 1011 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1011 · Xem thêm »

1016

Năm 1016 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1016 · Xem thêm »

1036

Năm 1036 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1036 · Xem thêm »

1045

Năm 1045 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1045 · Xem thêm »

1068

Năm 1068 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1068 · Xem thêm »

1073

Năm 1073 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1073 · Xem thêm »

1086

Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1086 · Xem thêm »

1087

Năm 1087 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1087 · Xem thêm »

1107

Năm 1107 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1107 · Xem thêm »

1123

Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1123 · Xem thêm »

1142

Năm 1142 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1142 · Xem thêm »

1155

Năm 1155 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1155 · Xem thêm »

1158

Năm 1158 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1158 · Xem thêm »

1165

Năm 1165 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1165 · Xem thêm »

1168

Năm 1168 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1168 · Xem thêm »

1180

Năm 1180 (MCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ thứ ba trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1180 · Xem thêm »

1183

Năm 1183 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1183 · Xem thêm »

1185

Năm 1185 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1185 · Xem thêm »

1198

Năm 1198 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1198 · Xem thêm »

1210

Năm 1210 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1210 · Xem thêm »

1221

1221 là một năm trong lịch Julius, là giao Canh Thìn và Tân T.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1221 · Xem thêm »

1232

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1232 · Xem thêm »

1242

Năm 1242 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1242 · Xem thêm »

1246

Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1246 · Xem thêm »

1260

Năm 1260 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1260 · Xem thêm »

1274

Năm 1274 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1274 · Xem thêm »

1287

Năm 1287 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1287 · Xem thêm »

1298

Năm 1298 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1298 · Xem thêm »

130

Năm 130 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 130 · Xem thêm »

1301

Năm 1301 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1301 · Xem thêm »

1308

Năm 1308 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1308 · Xem thêm »

131

Năm 131 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 131 · Xem thêm »

1318

Năm 1318 (Số La Mã: MCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1318 · Xem thêm »

1331

Năm 1331 (MCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1331 · Xem thêm »

1333

Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1333 · Xem thêm »

1336

Năm 1336 (Số La Mã: MCCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1336 · Xem thêm »

1339

Năm 1339 (Số La Mã: MCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1339 · Xem thêm »

1348

Năm 1348 (Số La Mã: MCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1348 · Xem thêm »

1351

Năm 1351 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1351 · Xem thêm »

1352

Năm 1352 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1352 · Xem thêm »

1368

Năm 1368 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1368 · Xem thêm »

1371

Năm 1371 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1371 · Xem thêm »

1382

Năm 1382 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1382 · Xem thêm »

1383

Năm 1383 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1383 · Xem thêm »

1392

Năm 1392 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1392 · Xem thêm »

1412

Năm 1412 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1412 · Xem thêm »

1428

Năm 1428 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1428 · Xem thêm »

1464

Năm 1464 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1464 · Xem thêm »

1500

Năm 1500 là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Tư trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1500 · Xem thêm »

1526

Năm 1526 (số La Mã: MDXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1526 · Xem thêm »

1557

Năm 1557 (số La Mã: MDLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1557 · Xem thêm »

157 TCN

Năm 157 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 157 TCN · Xem thêm »

158 TCN

Năm 158 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 158 TCN · Xem thêm »

1586

Năm 1586 (số La Mã: MDLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1586 · Xem thêm »

1611

Năm 1611 (số La Mã: MDCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1611 · Xem thêm »

1629

Năm 1629 (số La Mã: MDCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1629 · Xem thêm »

1643

Năm 1643 (số La Mã: MDCXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1643 · Xem thêm »

1654

Năm 1654 (số La Mã: MDCLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1654 · Xem thêm »

1655

Năm 1655 (số La Mã: MDCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1655 · Xem thêm »

1663

Năm 1663 (Số La Mã:MDCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1663 · Xem thêm »

1687

Năm 1688 (Số La Mã:MDCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1687 · Xem thêm »

1709

Năm 1709 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1709 · Xem thêm »

1735

Năm 1735 (số La Mã: MDCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1735 · Xem thêm »

1747

Năm 1747 (số La Mã: MDCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1747 · Xem thêm »

1762

Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1762 · Xem thêm »

1771

1771 (số La Mã: MDCCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy, chậm hơn 11 ngày, trong lịch Julius).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1771 · Xem thêm »

1779

1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1779 · Xem thêm »

1780

1780 (MDCCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1780 · Xem thêm »

1817

1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1817 · Xem thêm »

1846

1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1846 · Xem thêm »

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1867 · Xem thêm »

191

Năm 191 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 191 · Xem thêm »

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1912 · Xem thêm »

192

Năm 192 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 192 · Xem thêm »

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1926 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 1989 · Xem thêm »

200

Năm 200 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 200 · Xem thêm »

201

Năm 201 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 201 · Xem thêm »

214 TCN

214 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 214 TCN · Xem thêm »

215 TCN

215 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 215 TCN · Xem thêm »

269

Năm 269 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 269 · Xem thêm »

270

Năm 270 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 270 · Xem thêm »

29 TCN

Năm 29 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 29 TCN · Xem thêm »

290 TCN

290 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 290 TCN · Xem thêm »

291 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 291 TCN · Xem thêm »

30 TCN

Năm 30 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 30 TCN · Xem thêm »

310

Năm 310 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 310 · Xem thêm »

313

Năm 313 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 313 · Xem thêm »

392 TCN

392 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 392 TCN · Xem thêm »

393 TCN

393 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 393 TCN · Xem thêm »

399

Năm 399 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 399 · Xem thêm »

400

Năm 400 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 400 · Xem thêm »

405

Năm 405 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 405 · Xem thêm »

406

Năm 406 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 406 · Xem thêm »

410

Năm 410 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 410 · Xem thêm »

411

Năm 411 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 411 · Xem thêm »

453

Năm 453 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 453 · Xem thêm »

456

Năm 456 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 456 · Xem thêm »

475 TCN

475 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 475 TCN · Xem thêm »

476 TCN

476 TCN là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 476 TCN · Xem thêm »

479

Năm 479 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 479 · Xem thêm »

480

Năm 480 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 480 · Xem thêm »

484

Năm 484 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 484 · Xem thêm »

485

Năm 485 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 485 · Xem thêm »

487

Năm 487 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 487 · Xem thêm »

488

Năm 488 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 488 · Xem thêm »

498

Năm 498 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 498 · Xem thêm »

506

Năm 506 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 506 · Xem thêm »

507

Năm 507 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 507 · Xem thêm »

531

Năm 531 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 531 · Xem thêm »

535

Năm 535 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 535 · Xem thêm »

539

Năm 539 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 539 · Xem thêm »

571

Năm 571 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 571 · Xem thêm »

572

Năm 572 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 572 · Xem thêm »

585

Năm 585 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 585 · Xem thêm »

587

Năm 587 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 587 · Xem thêm »

592

Năm 592 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 592 · Xem thêm »

628

Năm 628 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 628 · Xem thêm »

629

Năm 629 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 629 · Xem thêm »

641

Năm 641 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 641 · Xem thêm »

642

Năm 642 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 642 · Xem thêm »

645

Năm 645 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 645 · Xem thêm »

654

Năm 654 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 654 · Xem thêm »

655

Năm 655 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 655 · Xem thêm »

660 TCN

Không có mô tả.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 660 TCN · Xem thêm »

661

Năm 661 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 661 · Xem thêm »

672

Năm 672 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 672 · Xem thêm »

686

Năm 686 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 686 · Xem thêm »

697

Năm 697 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 697 · Xem thêm »

70

Năm 70 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 70 · Xem thêm »

707

Năm 707 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 707 · Xem thêm »

71

Năm 71 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 71 · Xem thêm »

715

Năm 715 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 715 · Xem thêm »

724

Năm 724 trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 724 · Xem thêm »

749

Năm 749 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 749 · Xem thêm »

758

Năm 758 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 758 · Xem thêm »

764

Năm 764 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 764 · Xem thêm »

770

Năm 770 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 770 · Xem thêm »

781

Năm 781 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 781 · Xem thêm »

806

Năm 806 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 806 · Xem thêm »

809

Năm 809 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 809 · Xem thêm »

823

Năm 823 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 823 · Xem thêm »

833

Năm 833 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 833 · Xem thêm »

850

Năm 850 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 850 · Xem thêm »

858

Năm 858 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 858 · Xem thêm »

876

Năm 876 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 876 · Xem thêm »

884

Năm 884 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 884 · Xem thêm »

887

Năm 887 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 887 · Xem thêm »

897

Năm 897 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 897 · Xem thêm »

930

Năm 930 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 930 · Xem thêm »

946

Năm 946 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 946 · Xem thêm »

967

Năm 967 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 967 · Xem thêm »

969

Năm 969 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 969 · Xem thêm »

97 TCN

Năm 97 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 97 TCN · Xem thêm »

98 TCN

Năm 98 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 98 TCN · Xem thêm »

984

Năm 984 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 984 · Xem thêm »

986

Năm 986 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Danh sách Thiên hoàng (Nhật Bản) và 986 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Danh Sách Thiên Hoàng Nhật Bản, Danh sách Hoàng đế Nhật, Danh sách Hoàng đế Nhật Bản, Danh sách Nhật Hoàng, Danh sách Nhật hoàng, Danh sách Thiên Hoàng, Danh sách Thiên hoàng, Danh sách Thiên hoàng Nhật, Danh sách Thiên hoàng Nhật Bản, Danh sách hoàng đế Nhật, Danh sách hoàng đế Nhật Bản, Danh sách thiên hoàng, Danh sách thiên hoàng Nhật, Danh sách thiên hoàng Nhật Bản, Danh sách vua Nhật, Danh sách vua Nhật Bản.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »