Mục lục
3 quan hệ: DES (Incoterm), DES (mã hóa), Incoterm.
DES (Incoterm)
Các nhóm chính trong Incoterm 2000 Trong thương mại quốc tế, Giao tại tàu là cách dịch của cụm từ trong tiếng Anh: Delivered Ex Ship (viết tắt: DES).
Xem DES (định hướng) và DES (Incoterm)
DES (mã hóa)
DES (viết tắt của Data Encryption Standard, hay Tiêu chuẩn Mã hóa Dữ liệu) là một phương pháp mật mã hóa được FIPS (Tiêu chuẩn Xử lý Thông tin Liên bang Hoa Kỳ) chọn làm chuẩn chính thức vào năm 1976.
Xem DES (định hướng) và DES (mã hóa)
Incoterm
Incoterms (viết tắt của International Commercial Terms - Các điều khoản thương mại quốc tế) là một bộ các quy tắc thương mại quốc tế được công nhận và sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.
Xem DES (định hướng) và Incoterm
Còn được gọi là DES.